- Bài 2: Giải phương trình: (1.5đ) 1) 2) Bài 3: 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số (1đ). - Bài 5: Cho đường tròn (O. - 1) Chứng minh tam giác ABO vuông tại B và tính độ dài AB theo R (1đ). - Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). - 3) Chứng minh tam giác ABC đều. - Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng. - (0.75đ) 2) (0.75đ). - Vẽ đúng (d) (0.5đ) b) (d. - b -6 (0.5đ) Ta có : (d’). - b = -10 (0.5đ). - Xét ABC vuông tại A, AH đường cao Ta có: (Hệ thức lượng). - 1) Ta có: (AB là tiếp tuyến của(O) tại B). - ABO vuông tại B (0.5đ) (Đ/L Pytago) (0.5đ) 2) Ta có BOC cân tại O (OB = OC = R). - Chứng minh AOC = AOB (c-g-c) Mà (AB là tiếp tuyến của(O) tại B). - AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) (1đ) 3) Chứng minh ABC cân tại A (1). - Chứng minh KI là đường trung bình của BHD. - Chứng minh I là trực tâm của AHK. - Chứng minh HK là đường trung bình của BDC. - Ta có: AEC nội tiếp đường tròn đường kính AC. - Mà AF CD Vậy Ba điểm A, E, F thẳng hàng (0.5đ)