« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề tham khảo hk2 toán 9 các trường thcs quận 1 năm học 2010-2011


Tóm tắt Xem thử

- NĂM HỌC 2010-2011 THCS CHU VĂN AN Bài 1(2đ5): Giải phương trình và hệ phương trình.
- a) Vẽ đồ thị của hàm số sau: y.
- c) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và B..
- Cho phương trình x2.
- a) Chứng tỏ phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
- b) Tìm m để phương trình có một nghiệm là -2.
- c) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 – x1x2 4 Bài 4 (4đ).
- Cho tam giác ABC có AC = 2 AB nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R.
- Các tiếp tuyến tại A và C cắt nhau tại M .BM căt đường tròn tâm O tại D .
- Chứng minh rằng.
- a) Giải phương trình sau : x4 - 3x2 – 4 = 0.
- b) Giải hệ phương trình.
- b) Bằng phép toán hãy tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị trên BÀI 3 (1đ5) Cho phương trình x2 -2 x +m – 3 = 0.
- Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm số.
- Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa diều kiện x1 – x 2 = 4 BÀI 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 600 m2và có chiều dài hơn chiều rộng 10 m..
- Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.
- Xác định tâm I của đường tròn ngọai tiếp tứ giác.
- Vẽ đường kính AK của đường tròn (O.
- Chứng minh AF.AK = AB.
- Chứng minh 4 điểm D,E,I,F cùng nằm trên 1 đường tròn THCS ĐỨC TRÍ Bài 1.
- 2 đ) Giải các phương trình sau:.
- b/ Tìm toạ độ giao điểm (P) và (D) bằng phép tính ? Bài 3 : (2,5 đ) Cho phương trình x2 – 2( m – 1 )x + m2 – 3 = 0.
- a/ Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm?.
- b/ Tìm m để phương trình có một nghiệm là 1 .
- đường kính AB ( A name giữa M và O).
- Trên cùng nửa đường tròn , kẻ tiếp tuyến ME và cát tuyến MCD với đường tròn..
- C/m: CDOH nội tiếp đương tròn.
- d/ C/m: HN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OB.
- THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH Bài 1: (3,5điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:.
- Bài 2:(1,5điểm) Cho hàm số.
- Vẽ đồ thị (P) của hàm số..
- Bài 3: (1,5điểm) Cho phương trình x2 – (2m + 1)x + m – 1 = 0..
- Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
- Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình.
- a) Chứng minh các tứ giác AEHD, BEDC nội tiếp..
- Chứng minh tứ giác BHCN là hình bình hành.
- c) Chứng minh.
- d) Gọi F và K lần lượt là trung điểm của AH và BC..
- Chứng minh đường tròn đường kính FK qua trung điểm của HC..
- (2.0 điểm) Giải phương trình v hệ phương trình sau:.
- (2.5điểm) Cho phương trình bậc hai x2 - 2(m - 2)x - m2 - 8m + 2 = 0 với m l tham số..
- Chứng minh phương trình luơn cĩ nghiệm với mọi gi trị của m...
- Tìm toạ độ hai điểm v thuộc biết Lập phương trình đường thẳng qua 2 điểm A v B?.
- Vẽ và đường thẳng trn cng hệ trục toạ độ?.
- Qua H vẽ đường thẳng vuơng gĩc với AB, đường thẳng ny cắt đường trịn (O) tại C v D.
- Hai đường thẳng BC v DA cắt nhau tại M.
- Từ M hạ MN vuơng gĩc với đường thẳng AB (N thuộc đường thẳng AB).
- Chứng minh MNAC l tứ gic nội tiếp..
- Chứng minh NC l tiếp tuyến của đường trịn (O)..
- Tiếp tuyến tại A của đường trịn (O) cắt NC ở E.
- Chứng minh đường thẳng EB đi qua trung điểm của đoạn thẳng CH.
- THCS NGUYỄN DU Bi 1: Giải các phương trình v hệ phương trình sau: Bi 2: Cho:..
- a/ Tìm giao điểm của (d) v (P) bằng đồ thị v bằng php tính..
- b/ Tìm phương trình đường thẳng (d1 ) song song với (d) v tiếp xc với (P)..
- a/ Xác định m để phương trình cĩ nghiệm.
- b/ Gọi l 2 nghiệm của phương trình .
- c/ Xác định m đề phương trình cĩ 2 nghiệm tri dấu.
- AC>AB;AC>BC.Gọi D là điểm chính giữa cung nhỏBC.
- Gọi P;Q lần lượt là giao điểm của cc cặp đường thẳng AB v CD .
- AD v CE.Chứng minh.
- b/Tứ gic PACQ nội tiếp được đường trịn..
- d/Gọi R là giao điểm của AD với BC .
- b) Tìm m để đường thẳng ( d.
- 2 đ ) Cho phương trình ( m là tham số.
- a) Chứng tỏ phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi gía trị của m.
- b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình .
- từ 1 điểm nằm ngoài đường trịn vẽ tiếp tuyến MA ( A l tiếp điểm ) v ct tuyến MCB ( C nằm giữa M v B ) sao cho tm O nằm trong tam gic ABC .Gọi I là trung điểm CB v H l hình chiếu của A ln MO.
- Chứng minh tứ gic MAOI nội tiếp.
- Chứng minh MA2 = MB .
- MC , v tứ gic CHOB nội tiếp.
- Chứng minh.
- Chứng minh : KC.MA = KB .
- TRẦN VĂN ƠN Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau.
- a) Vẽ đồ thị của (P).
- b) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ bằng – 3 b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): bằng phép toán..
- Bài 3: Cho phương trình x2 + mx + 2m .
- a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn luôn có nghiệm với mọi gi trị của m.
- b) Tính tổng v tích của hai nghiệm theo m c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa Bài 4: Cho ABC có 3 góc nhọn ( AB >.
- AC ) nội tiếp trong đường tròn (O).
- Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp.
- Xác định tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp.
- Vẽ đường kính AK của đường tròn (O).
- Chứng minh 3 diểm H, I, K thẳng hàng..
- Gọi M là giao điểm của AH và EF, N là giao điểm của AK và BC.
- Chứng minh MN//HK.
- V TRƯỜNG TOẢN Bài 1 : Giải các phương trình và hệ phương trình.
- Bài 2 : Cho phương trình : x2 – 2(m – 1)x + m x là ẩn số.
- Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt..
- Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình .
- b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính..
- AC) nội tiếp đường tròn (O).
- Chứng minh các tứ giác CDHE và BCEF nội tiếp được.
- Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCEF..
- Chứng minh AK là đường kính của đường tròn (I)..
- Chứng minh EF = AH.sin..
- Chứng minh MN