- 1.Phương trình bậc hai 1 ẩn .Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. - Biết giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. - Biết giải phương trình trùng phương. - Biết vận dụng để tìm giao điểm của (P)và (D). - -Chứng minh tứ giác nội tiếp. - -Hiểu được tính chất cũa tứ giác nội tiếp để chứng minh. - Biết vận dụng tính chất của góc để chứng minh ba điểm thẳng hàng. - Bài 1:(2,5 điểm ).Giải các phương trình và hệ phương trình sau. - b)Tìm giao điểm của (P) và (D)bằng phép toán. - Bài 3: (1.5điểm)Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số). - a)Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt.. - b)Tính tổng và tích hai nghiệm x1,x2 theo m c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. - Bài 4:(1 điểm ) Cô Oanh gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền là 50 000 000đồng với lãi suất 0,8% một tháng (lãi kép ).Hỏi sau tròn hai năm số tiền tiết kiệm trong sổ tiết kiệm của cô là bao nhiêu ( chính xác đến hàng đơn vị). - a) Chứng minh MA2 = MC.MD.. - b) Gọi I là trung điểm của CD. - Chứng minh rằng 5 điểm M, A, O, I , B cùng nằm trên một đường tròn.. - c) Gọi H là giao điểm của AB và MO. - Chứng minh tứ giác CHOD nội tiếp được đường tròn. - Chứng minh A, B, K thẳng hàng. - b)3x2 -8x -3=0 =b’2 –ac=16+9 =25>0 nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là. - Phương trình (2) trở thành t2 – 3t – 4 = 0 (a – b + c = 0). - Vậy phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt là x = 2 hoặc x = –2. - Vậy hệ phương trình có nghiệm là x = 25 và y = -32. - b) b) Tìm giao điểm của (P) và (D)bằng phép toán. - Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D):. - a) Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt.. - 0 với mọi m nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt.