- Học sinh lớp:. - KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC Môn TOÁN – LỚP 1. - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC . - KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 1. - Tìm trong bài chính tả 1 chữ có vần âu. - Tìm ngoài bài chính tả 1 chữ có vần ưng. - HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII – NĂM HỌC . - HƯỚNG DẪN KIỂM TRA:. - Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 3 phút.. - Học sinh đọc 1 trong 2 đoạn:. - Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho HS (thời gian đọc của mỗi HS là 1.5 phút).. - GV dùng phiếu của học sinh để ghi kết quả đánh giá.. - Lưu ý: kiểm tra lần lượt từng học sinh. - Đọc sai hoặc không đọc được: trừ 0.5 điểm/tiếng (trừ tối đa 3 điểm). - Đọc không biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu: trừ 0.5 điểm/lần (trừ tối đa 2 điểm. - Thời gian đọc từ 2 phút trở lên: trừ 0.5 điểm.. - Tìm và gạch dưới đúng các chữ theo yêu cầu (đông/không, rất/thật) được 1 điểm (0.5đ/chữ). - HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VIẾT VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII – NĂM HỌC . - Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết bài vào phiếu (15phút).. - Sau khi học sinh viết chính tả xong, giáo viên hướng dẫn các em đọc kĩ yêu cầu của bài tập trước khi làm.. - Học sinh làm bài tập trong thời gian 15 phút.. - Học sinh viết đúng mẫu, đúng chính tả: 6 điểm.. - Học sinh viết sai hoặc thiếu (phụ âm đầu, vần, dấu thanh): trừ 0.5đ/lỗi (trừ tối đa 6điểm).. - Điền đúng tr hay ch được 0.5 điểm/chữ (0.5 điểm x 2 = 1 điểm):