- Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?. - Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?. - Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.. - Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ . - Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì. - Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?. - chia hết cho 5 và 9 thì * là. - Các số chia hết cho 2 đều chia hết cho hợp số B. - Các số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 4 C. - Các số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. - Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và số nguyên dương E. - Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1 5. - Là ước của bất kì số tự nhiên nào C. - Là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. - Là số nguyên tố 6. - Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 B. - Nếu một số chia hết cho 12 thì chia hết cho 3. - Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5 D. - Nếu một số không chia hết cho 8 thì cũng không chia hết cho 2 E. - Tìm các số nguyên x sao cho -3 <. - Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố : A. - Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm B. - Mọi số nguyên âm đều bé hơn số 0. - Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. - Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau C. - 2.2 Tìm số tự nhiên x sao cho. - chia hết cho cả 3 và 9 Dạng 3 : Các bài toán thực tế. - Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.. - Muốn chia thành các tổ sao cho số nam, số nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau.. - Tính số sản phẩm mỗi đội biết số sản phẩm đó từ khoảng 100 đến 210.. - Tính số học sinh khối 6 của trường đó.. - Tính số công nhân trong xí nghiệp.. - Các khái niệm và cách vẽ các hình : điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. - Các tính chất đã học trong chương I. - Quan hệ giữa điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng và cách vẽ. - Cách tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh trung điểm của đoạn thẳng. - Bài 1 : Trên tia Ox xác định hai điểm A,B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm a) Tính AB. - b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. - Tính AI. - c) Trên tia đối của Ox xác định điểm C sao cho OC = 3cm. - Điểm O có là trung điểm của CB không, vì sao. - d) Tính độ dài đoạn thẳng CA.. - Bài 2 : Cho đoạn thẳng AC = 5 cm. - Điểm B nằm giữa điểm A và C sao cho AC = 3cm a) Tính AB. - b) Trên tia đối của BA lấy điểm D sao cho DB = 6cm. - So sánh BC và CD c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB không, vì sao?. - Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. - Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm a) Tính BC. - b) Trên tia đối của AB lấy điểm M sao choAM=2BC. - Tính MC. - Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng AB = 7cm. - Lẩy điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 3cm a) Tính CB. - b) Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AC. - Tính IA, IB, IC. - c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. - Bài 5 : Trên đường thẳng xy lấy điểm O bất kỳ. - Lấy điểm A trên tia Ox, lấy điểm B trên tia Oy sao cho OA = 2cm, OB = 3cm.. - a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. - b) Trên tia Ox lấy điêm C sao cho OC = 4cm. - Tính độ dài đoạn thẳng AC c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng nào ? Tại sao?. - PHẦN III: MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1 : Tính : 6 3 1 . - Bài 2 : So sánh các số sau, số nào lớn hơn. - a) 27 11 và 81 1 b) 3 2n và 2 3n c) 5 23 và 6.5 22 Bài 3 : Cho S . - Bài 4 : Chứng minh rằng hai số tự nhiên liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau.. - Bài 5: Chứng tỏ . - chia hết cho 3 Bài 6 : Cho A . - b) A là số nguyên hay hợp số, vì sao?. - Bài 7 : Tìm số tự nhiên a,b biết a.b = 1512 và BCNN(a,b)=252 Bài 8 : Tìm số tự nhiên x sao cho. - Bài 9 : Chứng tỏ rằng : 2x + 3y chia hết cho 17 9x + 5y chia hết cho 17. - Bài 10 : Cho 2010 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. - được 1 đường thẳng