- TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU MÔN : TOÁN 9. - 2) Tính A khi x là nghiệm của phương trình √2𝑥 2 − 3𝑥 − 5 = 𝑥 − 1 3) Tìm giá trị của x để A = 1. - 6 4) Tìm giá trị của x để |𝐴. - 𝐴 5) Tìm giá trị của x để A 2 + A ≤ 0 6) So sánh A với 1. - 2√𝑥 8) Tìm x∈Z để 2. - 𝐴 ∈ 𝑍 9) Tìm x để A ∈ Z. - 12) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q = 𝐴. - 4) 13) Tìm giá trị lớn nhất của B = 2 - A. - 14) Tìm giá trị lớn nhất của C = 𝐴. - 15) Tìm x thỏa mãn 𝐴(√𝑥 + 1. - (2√6 − 1)√𝑥 = 2𝑥 − 2√𝑥 Tìm m để phương trình A = m có nghiệm. - Tìm số nguyên x để P = A.B là số nguyên. - Tìm các giá trị thực của x để M = 2 d. - Tìm x để A = 2√𝑥+1. - So sánh A và A 2 Bài 6: Cho đường thẳng d : y=(3 – 2m)x – 2m – 5 (m là tham số). - Với giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 b. - Tìm m để đường thẳng d song song với đường thẳng y = 2015 – x. - Tìm điểm cố định mà đường thẳng d luôn luôn đi qua với mọi m. - Tìm phương trình đường thẳng d biết đồ thị đi qua I(2:2) và có hệ số góc bằng -2 Bài 7 : Cho hàm số bậc nhất y=(1-2m)x - 1 có đồ thị là (d). - Tìm m để (d) và đường thẳng y=-3x + 1 cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 1 d*. - Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nhất. - Bài 8 : Cho các đường thẳng (d 1. - Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định A;. - Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định rồi tính độ lớn góc 𝛼 tạo bởi đường thẳng trên và tia Ox.. - Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với đường thẳng y = -4x + 3. - Tìm giá trị của m để đường thẳng trên song song với đường thẳng y = (2m - 3)x + 2 Bài 10 : Cho hàm số y = (m - 1)x + 2 (m ≠1) (1). - Tìm m biết đồ thị hàm số (1) là đường thẳng có hệ số góc bằng 2 c. - Tìm m biết đồ thị hàm số(1)cắt hai trục toạ độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 4 Bài 11: Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x + 2m - 5 có đồ thị là đường thẳng d. - Vẽ đồ thị với m tìm được ở câu a. - Tìm m biết đường thẳng d vuông góc với d 1 : 2x - y + 3 = 0 d. - Bài 12 : Cho ba đường thẳng d 1 : y=3x. - Tìm tọa độ của A và B. - Chứng minh tam giác OAB cân. - Tính diện tích tam giác OAB Bài 13 : Cho đường tròn tâm O bán kính R, đương kính AB. - Từ điểm C kẻ tiếp tuyến CM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm). - Chứng minh bốn điểm A,C,O,M cùng thuộc một đường tròn.. - Chứng minh MB//OC. - Gọi K là giao điểm thứ hai của BC với đường tròn O. - Chứng minh rằng BC.BK=4R 2 d. - Chứng minh : 𝐶𝑀𝐾. - Bài 14 : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, tiếp tuyến Bx. - Qua C trên nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Bx ở M, tia AC cắt Bx ở N.. - Chứng minh rằng : 4 điểm O,C,M,B cùng thuộc một đường tròn b. - Chứng minh OM ⊥ BC. - Chứng minh M là trung điểm BN. - Chứng minh I là trung điểm CH e. - Chứng minh : AC.NA = NO 2 - 𝐴𝐵. - Khi C di động trên (O) thì trọng tâm G của tam giác BOC thuộc đường tròn cố định nào. - Bài 15 : Cho đường tròn (O;5cm), đường kính AB. - Gọi I là giao điểm của DE với BC.Chứng minh I thuộc đường tròn (O’) đường kính EB. - Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn (O’) d. - Bài 16 : Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài ở A. - Tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn, tiếp xúc với đường tròn O ở M, tiếp xúc với đường tròn O’ ở N.. - Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với OO’ cắt MN ở I a.Chứng minh AMN vuông. - c.Chứng minh rằng đường thẳng MN tiếp xúc với đường tròn đường kính OO’. - Bài 17: Cho đường tròn đường kính AB. - Dây CA cắt đường tròn đường kính AH tại E và đường tròn đường kính BH cắt dây CB tại F. - Chứng minh rằng. - EF là tiếp tuyến chung của các đường tròn đường kính AH và đường kính BH. - Tiếp tuyến tại A cắt đường thẳng BC tại M, gọi I là tâm hình chữ nhật CEHF, BI cắt AM ở N. - Chứng mình rằng : N là trung điểm của AM.. - Bài 18: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. - Từ một điểm A cách O là 5 cm vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B,C là tiếp điểm). - Chứng minh AO vuông góc với BC. - Kẻ đường kính BD. - Chứng minh rằng : DC//OA c. - Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD,đường thẳng này cắt tia DC tại E. - Đường thẳng AE và OC cắt nhau ở I, đường thẳng OE và AC cắt nhau tại G. - Bài 19 : Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C trên đường tròn. - Từ O kẻ một đường tròn song song với dây AC, đường thẳng này cắt tiếp tuyến tại B ở D.. - Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn.. - Qua D kẻ cát tuyến DMN với đường tròn (N nằm giữa D và M). - Chứng minh : DB 2 =DM.DN. - Dây CM cắt đường kính AB tại I. - Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. - Gọi Ã,By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). - Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax tại C và cắt By tại D.. - Chứng minh CD = AC + BD và 𝐶𝑂𝐷. - Chứng minh MN//BD. - Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn d. - Gọi H là trung điểm của AM. - Chứng minh O,H,C thẳng hàng. - Bài 21: Cho nửa đường tròn (O,R), đường kính AB, M là một điểm thuộc nửa đường tròn (O). - Đường cao MH. - Xác định vị trí của M trên nửa đường tròn (O) để diện tích tam giác EOF nhỏ nhất.. - CMR : P,K,Q thẳng hàng. - Bài 22 : Cho đường tròn (O,R), đường kính AB. - Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). - Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và. - đường thẳng (d’) ở P. - Từ O vẽ một tia vuông góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N.. - Chứng minh OM = OP và tam giác NMP cân.. - Chứng minh OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn (O). - Chứng minh AM.BN = R 2. - Bài 23 : Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. - Vẽ hai tiếp tuyến Ã, By với đường tròn(O), (A,B là tiếp điểm). - Chứng minh : AE + BF = EF. - Chứng minh tam giác OEF là tam giác vuông. - Đường thẳng BC cắt tia Ax ở D, chứng minh E là trung điểm của AD.. - Chứng tỏ khi C di động trên đường tròn tâm O thì đường tròn ngoại tiếp tam giác MHN luôn đi qua một điểm cố định.