« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 7 THCS Lê Quý Đôn 2018-2019


Tóm tắt Xem thử

- Bậc của đa thức x 5 – 2x 3 + 3x 2 – x 5 + x – 6 là.
- Kết quả thu gọn đơn thức.
- Cho các đơn thức: M = 2 3 2.
- Q = (xy) 3 Khi đơn thức đồng dạng là:.
- Tập hợp nghiệm của đa thức 4 x 2  9 là:.
- Bậc của đa thức f(x.
- x 100 – 2x 5 - 2x 3 + x – 1999 + x 5 – x 100 + 1 + x 5 là:.
- Cho tam giác ABC vuông tại B.
- Tam giác cân tại P B.
- Tam giác vuông tại P.
- Tam giác vuông tại Q D.
- Tam giác vuông cân tại P Câu 10.
- Cho tam giác ABC cân tại A.
- Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC).
- Biết cạnh bên của tam giác bằng 17cm, AH = 15cm.
- Cho tam giác ABC biết AB = 1cm, BC = 7cm, độ dài cạnh AC là 1 số nguyên (cm).
- Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trọng tâm G.
- AG  Câu 14.
- Cho tam giác ABC, đường trung trực của AC và AB cắt nhau tại I.
- Cho tam giác ABC, phân giác góc A và C cắt nhau tại P.
- Thu gọn các đơn thức, chỉ rõ phần hệ số, phần biến và tìm bậc của mỗi đơn thức..
- A = 2x 2 y 3 .3xy B = 3 2.
- Cho các đơn thức.
- a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số phần biến của các đơn thức trên.
- Cho hai đơn thức A = x 2 y + 2xy 2 – 7x 2 y 2 + x 4.
- B = 5x 2 y 2 – 2xy 2 – x 2 y – 3x 4 – 1 a) Tính A + B.
- b) Tính giá trị lớn nhất của đa thức A + B.
- c*) Tìm x, y ∈ Z để tổng A và B có giá trị bằng – 3 Bài 4.
- (x 2 + 5x – 1) tại x = -2.
- x 4 + 3x 2 – x 3 + 3 – 2x – x 2 + x 4 + x 3 – 2x 2 tại x = 3.
- Tính giá trị của đa thức.
- 5x 2 – 7 + 6x – 8x 3 – x 4 + 5 + 8x 3 – 5x 2 khi |x – 1.
- Cho các đa thức f(x.
- 5x 2 – 3x – 1 a) Tính 1.
- 0 c) Chứng tỏ đa thức g(x) không có nghiệm.
- Cho hai đa thức:.
- 3x 2 + 7 + 2x 4 – 3x 2 – 4 – 5x + 2x 3 Q(x.
- 3x 3 + 2x 2 – x 4 + x + x 3 + 4x – 2 + 5x 4.
- a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
- Cho hai đa thức.
- 4x 5 – 3x 2 + 3x – 2x 3 – 4x 5 + x 4 – 5x + 1 + 4x 2 Q(x.
- x 5 + 2x 4 – 2x 5 + 3x 3 – x + 5 + 2x 3 – x 2.
- b) Tính H(x) sao cho H(x.
- 5 – 8x 4 + 2x 3 + x + 5x 4 + x 2 – 4x 3 .
- (3x 5 + x 4 – 4x.
- (4x 3 – 7 + 2x 4 + 3x 5.
- a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính P(x.
- c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x).
- d) Tìm nghiệm của đa thức F(x.
- 2x 4 + 2x 3 + x 2 – 12) Bài 10.
- Cho các đa thức: A(x.
- 2x 4 – x + 3x 2 – x 4 – 2x + 1.
- 2 - 2x 3 – x – 2x 4 C(x.
- x 3 + 2x 2 – 2x - 1.
- 2 - x 4 + 2x 3 - x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
- d) Tìm đa thức P(x) biết A(x.
- 2x 4 + 3x + 3x 3 – 6 – 5x 2.
- 8 – 2x 4 – 2x + 7x 2 – 2x 3 C(x.
- x 5 + x 4 – 3x + x 2 + 3 a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
- Tìm nghiệm của các đa thức:.
- x 2 + 4x – 5 Bài 13.
- Trên cạnh Ox và Oy của góc xOy lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB, tia phân giác Oz của góc xOy cắt AB tại C..
- a) CMR: C là trung điểm của AB và AC vuông góc với OC.
- b) Trên tia Cz lấy điểm M sao cho OC = CM.
- Cho ∆ABC (AB = AC), lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE.
- Gọi K là giao điểm của BE và CD.
- c) AK là tia phân giác của góc A.
- CMR: AI vuông góc với BC.
- Cho tam giác ABC vuông tại A (AB >.
- Gọi H là hình chiếu của điểm C trên tia BF, trên tia đối của tia HB lấy điểm E sao cho HE = HF.
- Chứng minh rằng:.
- Cho tam giác ABC vuông ở A có góc B = 60 0 .
- Tia phân giác của góc ABC cắt AC ở I.
- Chứng minh.
- a) Tam giác BAE đều.
- d) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và MC.
- Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn..
- c) Tam giác ACD có đặc điểm gì nếu BD vuông góc với DC..
- d) Cho M, H ∈ AC, N, K ∈ BC sao cho AM = BN, AH = BK..
- Cho ∆ABC vuông tại A có phân giác BD (D ∈ AC).
- Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = BE.
- Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = EC.
- Gọi I là giao điểm của BD với FC.
- Gọi N là trung điểm của AC..
- b) Hai đoạn thẳng BN và AH cắt nhau tại G, trên tia đối của tia NB lấy K sao cho NK = NG.
- Chứng minh AG.
- c) Chứng minh G là trung điểm của BK.
- d) Gọi M là trung điểm AB.
- AC), lấy D thuộc cạnh AB, E thuộc cạnh AC sao cho BD.
- Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và DE..
- với tia phân giác của góc A.
- CMR: ∆AIK là tam giác cân.
- c) Trên tia AB, AC lấy các điểm P và Q sao cho AP + AQ = m không đổi.
- a) Chứng minh: OA = OB = OC b) Tam giác ABC là tam giác gì?.
- Cho tam giác ABC, đường cao AH.
- Trên nửa mặt phẳng chứa A bờ CB lấy các điểm D và E sao cho tam giác ABD và ACE vuông cân tại B và C.
- Trên tia đối của tia AH lấy K sao cho AK = BC.
- Cho tam giác ABC.
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
- BE ⊥ AQ b) B là trung điểm của PQ c) AB = DE