- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.. - Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào? Cho ví dụ.. - Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?. - 0 có dạng như thế nào?. - Tần số của một giá trị là gì? Thế nào là mốt của dấu hiệu. - Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ.. - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.. - Thế nào là đa thức? Cho ví dụ.. - Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng 10. - Khi nào số a đươc gọi là nghiệm của đa thức P(x).. - Thế nào là hai đường thẳng song song? Phát biểu định lý của hai đường thẳng song song.. - Phát biểu định lý về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.. - Phát biểu định lý quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam giác.. - Phát biểu định lý quan hệ giữa góc và canh đối diện trong một tam giác.. - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.. - Nêu định nghĩa, tính chất các đường đồng quy của tam giác.. - Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.. - và 2x – y + z = 152 3. - Tính giá trị mỗi phần?. - Cho tỉ lệ thức a c. - Rút gọn đa thức G 3x y 2xy 2 2 3xy 2 2x y 2x y 2 3 3 ta được:. - Một kết quả khác Bài 6: Cho các đa thức:. - Tính giá trị đa thức A + B. - Tính giá trị đa thức A – B + C– D tại x = 1/2 và y = -1.. - Biểu thức nào không là đơn thức:. - 7x 3 7x 2 2x 5. - 2x 3 4x 1. - Tìm nghiệm của k(x) Bài 9: Chứng minh các đa thức sau vô nghiệm:. - Bài 10: Cho 3 đơn thức A ab x y . - x, y là biến thì những đơn thức đồng dạng với nhau là:……….. - b, x, y là biến thì những đơn thức đồng dạng với nhau là:……….. - a, x, y là biến thì những đơn thức đồng dạng với nhau là:……….. - Bài 11: Cho 2 đa thức:. - a) Tìm giá trị của biến để f(x) có nghĩa.. - để f(x) có giá trị nguyên.. - Bài 13: Tìm nghiệm của các đa thức sau:. - Tìm số a sao cho P(1. - Bài 15: Với giá trị nào của biến x thì giá trị của biểu thức:. - Bài 16: Tính giá trị của biểu thức sau: 2 3. - Bài 17*: Tính giá trị của các đa thức sau biết x – y = 0. - Bài 18*: Cho đa thức: A 2x 2 7x 1. - Tính giá trị của biểu thức: B 1 z 1 x 1 y. - Bài 20*: Tính giá trị của biểu thức:. - Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.. - Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 45 0 thì tam giác đó vuông cân.. - Góc ngoài của tam giác bao giờ cũng lớn hơn góc trong không kề với nó.. - Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác lần lượt là 2 và 3 thì độ dài cạnh huyền là 5 . - Trong một tam giác cân, cạnh đáy là cạnh lớn nhất.. - Tam giác có ba góc tỉ lệ vơi 3:2:1 là tam giác vuông.. - Giao ba đường cao của tam giác. - Trong một tam giác điểm chung của ba đường trung trực. - Trọng tâm của tam giác. - Là giao của ba đường phân giác trong tam giác.. - Là trực tâm của tam giác đó.. - Bài 23: Cho ABC cân (AB = AC). - BD và CE là hai phân giác của tam giác. - c) Xác định dạng của tam giác ADE.. - Bài 24: Cho ABC có AB <AC, phân giác AM. - Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AB.. - Bài 25: Cho ABC vuông tại A. - Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.. - Bài 26: Cho ABC cân tại A. - Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. - Trên tia phân giác của góc CAE lấy điểm F sao cho AF = BD. - Bài 27: Cho ABC cân. - Trên tia đối của tia FB lấy điểm P sao cho PF = BF. - Trên tia đối tia EC lấy điểm Q sao cho QE = CE. - CMR: Chu vi tam giác PRQ bằng hai lần chu vi ABC. - Bài 28: Cho ABC cân tại A có BC <. - Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. - Bài 29: Cho ba tia phân biệt Im, In, Ip sao cho n Im mIp 120 0 . - Trên tia Im, In, Ip lần lượt lấy 3 điểm M, N, P sao cho IN = IM = IP. - Bài 30: Cho ABC vuông tại A. - Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA, trên tia BA lấy điểm F sao cho BF = BC. - Bài 31*: Cho ABC và một điểm O nằm trong tam giác