« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương HK1 môn Toán 9 THCS Thái Thịnh 2018-2019


Tóm tắt Xem thử

- 1) Tìm giá trị của biểu thức: A = 1.
- khi x = 9 2) Cho biểu thức P = 2 1 .
- Chứng minh rằng x 1.
- Tìm x để 2P = 2 x + 5 Bài 2.
- Cho biểu thức P .
- Tìm x để P <.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 3.
- Cho biểu thức M = 12 1 4.
- M có giá trị là số nguyên c.
- Tìm giá trị của x để M 2.
- Cho biểu thức: P = 2 1 : 1.
- Tìm giá trị lớn nhất của P.
- Cho biểu thức: P .
- Tính giá trị của P biết x = 8.
- Tìm x ∈ Z để P ∈ Z.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x >.
- Cho biểu thức: M = 1 : 1.
- Tính giá trị của M khi x = 3 2 2.
- Tìm các giá trị của x để M = x d.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1.
- Cho biểu thức A = 2 2.
- Tính giá trị biểu thức A khi x = 49.
- Rút gọn biểu thức B c.
- Tìm x để 1.
- Cho hai biểu thức A = 15 2 .
- Tìm x để M = A – B có giá trị nguyên Bài 9.
- Tìm m để đường thẳng (d) có phương trình (1) song song với đường thẳng (d.
- Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng y= mx + m – 6 luôn đi qua một điểm cố định.
- Cho hàm số y = (m – 2)x + 2 có đồ thị là đường thẳng d a.
- Tìm m để y là hàm số bậc nhất.
- Chứng tỏ A(2;3) và B(1;4) thuộc đường thẳng y.
- Vẽ đường thẳng (d 1.
- Vẽ đường thẳng y = x + 3 (d 2.
- Ba đường thẳng trên cắt nhau tại B, đúng hay sai?.
- Chứng minh rằng.
- Cho đường thẳng y = (1 – 4m)x + m – 2 (d) a.
- Tìm m để (d) đi qua gốc tọa độ.
- Vẽ ba đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ..
- Cho hai đường thẳng y.
- Tìm tọa độ giao điểm M của d và d’.
- Vẽ d và d’ trên cùng một hệ trục tọa độ.
- Tìm điểm mà d luôn đi qua với mọi giá trị của m.
- Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ tới d bằng 1.
- Với đường thẳng d 1 : y = mx + 2m – 1( với m là tham số) và d 2 : y = x + 1 1) Với m = 2.
- Hãy vẽ các đường thẳng d 1 , d 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ..
- Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d 1 và d 2.
- 2) Tìm giá trị của m để đường thẳng d 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
- 3) Chứng minh rằng đường thẳng d 1 luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá của m.
- Cho đường thẳng y = (m – 3)x – 5 (d).
- Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.
- Tính giá trị của m để đường thẳng (d) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2.
- Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB.
- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chắn nửa đường tròn vẽ hai tiếp tuyến Ax và By với (O).
- Kẻ tiếp tuyến thứ 3 với nửa đường tròn tại M cắt Ax và By tại C và D..
- Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB.
- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, vẽ các tiếp tuyến Ax, By.
- Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt By tại D..
- CMR: AB là tiếp tuyến của đường tròn đi qua ba điểm C, O, D c.
- Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A.
- kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC (B ∈ (O).
- Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M.
- E là giao điểm của O’M và AC..
- 1) Chứng minh DE = AM.
- 2) Chứng minh MD.MO = ME.MO’.
- 3) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC 4) Tính độ dài BC theo R và R’.
- Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB,.
- Điểm C di động trên nửa đường tròn (C không trùng với A, B).
- Qua C kẻ tiếp tuyến d của (O).
- Chứng minh AC là phân giác của góc EAH b.
- Chứng minh AE + BF = AB.
- Chứng minh AC.
- Kẻ tiếp tuyến SA.
- Chứng minh bốn điểm S, E, H, F cùng thuộc một đường tròn b.
- Chứng minh OE.OS = OH.OF.
- Chứng minh FC là tiếp tuyến của (O).
- Chứng minh khi S di động trên tia đối của tia DC thì AB luôn đi qua một điểm cố định.
- Cho nửa (O) đường kính AB.
- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chửa nửa đường tròn vẽ hai tiếp tuyến Ax và By với (O).
- Kẻ tiếp tuyến thứ 3 với nửa đường tròn tại C cắt Ax và By tại D và E.
- Xác định vị trí của C trên nửa đường tròn (O) để chu vi hình thang ADEB đạt giá trị nhỏ nhất.
- Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB.
- Lấy M thuộc nửa đường tròn (O)..
- D là điểm đối xứng với H qua đường thẳng MA, gọi E là điểm đối xứng với H qua MB..
- 1) Chứng minh AD.
- 2) Chứng minh D, M, E thẳng hàng 3) Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O).
- Đường tròn đường kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N.
- Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật b.
- Chứng minh AM.AB = AN.AC.
- Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB..
- Chứng minh ME song song với trung tuyến AI của tam giác ABC..
- Tìm giá trị lớn nhất của A = (3 – x)(4 – y)(2x + 3y).
- Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x 1 y 2 z 3.
- Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức D.
- Cho a, b, c là các số dương, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
- Tìm giá trị lớn nhất cảu biểu thức Q = 2 a bc.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của T = 9x 2 – 5x + 1 2018 9x + Bài 11.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của:.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của E = a 2 − ab b + 2 + b 2.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 1 1 1 1