- 1) Tìm giá trị của biểu thức: A = 1. - khi x = 9 2) Cho biểu thức P = 2 1 . - Chứng minh rằng x 1. - Tìm x để 2P = 2 x + 5 Bài 2. - Cho biểu thức P . - Tìm x để P <. - Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 3. - Cho biểu thức M = 12 1 4. - M có giá trị là số nguyên c. - Tìm giá trị của x để M 2. - Cho biểu thức: P = 2 1 : 1. - Tìm giá trị lớn nhất của P. - Cho biểu thức: P . - Tính giá trị của P biết x = 8. - Tìm x ∈ Z để P ∈ Z. - Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x >. - Cho biểu thức: M = 1 : 1. - Tính giá trị của M khi x = 3 2 2. - Tìm các giá trị của x để M = x d. - Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1. - Cho biểu thức A = 2 2. - Tính giá trị biểu thức A khi x = 49. - Rút gọn biểu thức B c. - Tìm x để 1. - Cho hai biểu thức A = 15 2 . - Tìm x để M = A – B có giá trị nguyên Bài 9. - Tìm m để đường thẳng (d) có phương trình (1) song song với đường thẳng (d. - Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng y= mx + m – 6 luôn đi qua một điểm cố định. - Cho hàm số y = (m – 2)x + 2 có đồ thị là đường thẳng d a. - Tìm m để y là hàm số bậc nhất. - Chứng tỏ A(2;3) và B(1;4) thuộc đường thẳng y. - Vẽ đường thẳng (d 1. - Vẽ đường thẳng y = x + 3 (d 2. - Ba đường thẳng trên cắt nhau tại B, đúng hay sai?. - Chứng minh rằng. - Cho đường thẳng y = (1 – 4m)x + m – 2 (d) a. - Tìm m để (d) đi qua gốc tọa độ. - Vẽ ba đường thẳng trên cùng một hệ trục tọa độ.. - Cho hai đường thẳng y. - Tìm tọa độ giao điểm M của d và d’. - Vẽ d và d’ trên cùng một hệ trục tọa độ. - Tìm điểm mà d luôn đi qua với mọi giá trị của m. - Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ tới d bằng 1. - Với đường thẳng d 1 : y = mx + 2m – 1( với m là tham số) và d 2 : y = x + 1 1) Với m = 2. - Hãy vẽ các đường thẳng d 1 , d 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.. - Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d 1 và d 2. - 2) Tìm giá trị của m để đường thẳng d 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. - 3) Chứng minh rằng đường thẳng d 1 luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá của m. - Cho đường thẳng y = (m – 3)x – 5 (d). - Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m. - Tính giá trị của m để đường thẳng (d) tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2. - Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chắn nửa đường tròn vẽ hai tiếp tuyến Ax và By với (O). - Kẻ tiếp tuyến thứ 3 với nửa đường tròn tại M cắt Ax và By tại C và D.. - Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, vẽ các tiếp tuyến Ax, By. - Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt By tại D.. - CMR: AB là tiếp tuyến của đường tròn đi qua ba điểm C, O, D c. - Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. - kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC (B ∈ (O). - Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M. - E là giao điểm của O’M và AC.. - 1) Chứng minh DE = AM. - 2) Chứng minh MD.MO = ME.MO’. - 3) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC 4) Tính độ dài BC theo R và R’. - Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB,. - Điểm C di động trên nửa đường tròn (C không trùng với A, B). - Qua C kẻ tiếp tuyến d của (O). - Chứng minh AC là phân giác của góc EAH b. - Chứng minh AE + BF = AB. - Chứng minh AC. - Kẻ tiếp tuyến SA. - Chứng minh bốn điểm S, E, H, F cùng thuộc một đường tròn b. - Chứng minh OE.OS = OH.OF. - Chứng minh FC là tiếp tuyến của (O). - Chứng minh khi S di động trên tia đối của tia DC thì AB luôn đi qua một điểm cố định. - Cho nửa (O) đường kính AB. - Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chửa nửa đường tròn vẽ hai tiếp tuyến Ax và By với (O). - Kẻ tiếp tuyến thứ 3 với nửa đường tròn tại C cắt Ax và By tại D và E. - Xác định vị trí của C trên nửa đường tròn (O) để chu vi hình thang ADEB đạt giá trị nhỏ nhất. - Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. - Lấy M thuộc nửa đường tròn (O).. - D là điểm đối xứng với H qua đường thẳng MA, gọi E là điểm đối xứng với H qua MB.. - 1) Chứng minh AD. - 2) Chứng minh D, M, E thẳng hàng 3) Chứng minh DE là tiếp tuyến của (O). - Đường tròn đường kính AH cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N. - Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật b. - Chứng minh AM.AB = AN.AC. - Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.. - Chứng minh ME song song với trung tuyến AI của tam giác ABC.. - Tìm giá trị lớn nhất của A = (3 – x)(4 – y)(2x + 3y). - Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x 1 y 2 z 3. - Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức D. - Cho a, b, c là các số dương, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. - Tìm giá trị lớn nhất cảu biểu thức Q = 2 a bc. - Tìm giá trị nhỏ nhất của T = 9x 2 – 5x + 1 2018 9x + Bài 11. - Tìm giá trị nhỏ nhất của:. - Tìm giá trị nhỏ nhất của E = a 2 − ab b + 2 + b 2. - Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. - Tìm giá trị nhỏ nhất của M = 1 1 1 1