- Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.. - Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch d. - Hàm số, đồ thị hàm số y = ax a. - Góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc. - Định lý tổng ba góc của tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. - Ba trường hợp bằng nhau của tam giác: c.c.c. - Câu 9: Cho hàm số y. - Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đã cho:. - Câu 10: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:. - Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.. - Tổng ba góc trong tam giác tù luôn lớn hơn 180 o. - Hai tam giác bằng nhau khi có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau.. - Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.. - x y z t (nếu có) từ các tỉ lệ thức sau:. - Dạng toán chứng minh tỉ lệ thức:. - b = d chứng minh rằng: a) a c a b = c d. - Diện tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5, 7, 8 và diện tích chăm sóc của lớp 7A ít hơn lớp 7B là 10m 2 . - Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7 ,8.. - Bài 3: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2, 4, 5.. - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận:. - Bài 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 3 a) Hãy biểu diễn y theo x. - b) Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y c) Tính y khi x = -5. - Bài 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. - Bài 6: Biết độ dài cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 . - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch:. - Bài 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 và y = 15 a) Biểu diễn y theo x. - b) Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y. - Bài 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Hàm số và đồ thị. - Bài 2: a) Vẽ đồ thị hàm số y. - b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: H(2;-0,5) K(-4;-1) Bài 3: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị các hàm số sau:. - 2 x Bài 4: Vẽ đồ thị của hàm số y = f x. - Bằng đồ thị hãy tìm:. - Bài 5: Cho hàm số y = -3x a) Vẽ đồ thị hàm số. - b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = -3x : B(-1 ;-3) và C(0,5 . - -1,5) Bài 6: Cho hàm số y. - a) Vẽ đồ thị hàm số.. - Hỏi điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = -2x.. - Bài 1: Cho ABC có AB = AC. - Gọi H là trung điểm của BC a) Chứng minh: AH là tia phân giác góc BAC và AH ⊥ BC. - b) Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HK = HA. - Chứng minh rằng: CK. - AB Bài 2: Cho ABC có A = 90 o và BC = 2AB. - Gọi E là trung điểm của BC. - a) Chứng minh: DB là phân giác góc ADE b) Chứng minh: BD = DC. - c) Tính góc B, góc C của tam giác ABC. - Bài 3: Cho ABC có A = 90 o . - Gọi M là trung điểm của AC. - Trên tia đối tia MB lấy điểm N sao cho MB = MN. - Chứng minh rằng:. - Bài 4: Cho ABC , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB. - Trên tia đối của tia NC lấy điểm E sao cho NE = NC. - Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. - Chứng minh:. - c) A là trung điểm của DE.. - Bài 5: Cho góc xOy . - Trên tia Ox lấy điểm A, B (OA <. - Trên tia Oy lấy điểm C, D sao cho OA = OC . - Gọi E là giao điểm của AD và BC. - Chứng minh. - Bài 6: Cho ABC có A = 90 o . - Trên tia BM lấy điểm D sao cho MB = MD. - Từ đó chứng minh AB. - c) Lấy K là trung điểm của BC. - Trên tia AK lấy điểm E sao cho K là trung điểm của AE.. - Chứng minh rằng C là trung điểm DE.. - Bài 7: Cho ABC (AB >. - Từ trung điểm M của BC vẽ một đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc A cắt tai phân giác tại H và cắt AB, AC lần lượt tại E và F