- Học sinh làm được các bài tập trong phần trắc nghiệm và phần tự luận trong đề cương 2. - Học sinh làm thành thạo, chính xác các dạng toán: thực hiện phép tính, tìm số chưa biết, toán có lời văn, toán hình tổng hợp.. - Học sinh thao tác nhanh, lập luận chặt chẽ.. - Học sinh tích cực học tập, chú ý lắng nghe.. - Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức?. - 9 = 63 , ta có tỉ lệ thức sau:. - Số x mà . - Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:. - Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:. - 9 viết dưới dạng số thập phân là: 1. - 99 viết dưới dạng số thập phân là: 2. - Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ nhất ta được: 1. - Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được: 2. - Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được: 3. - Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ ba ta được: 4. - Một đường thẳng đi qua điểm O và điểm M ( 3;1,5. - Đường thẳng đó là đồ thị của hàm số nào?. - Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. - Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có ít nhất 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó D. - Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song. - Đường thẳng vuông góc với AB. - Đường thẳng đi qua trung điểm của AB. - Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB D. - Vuông góc với nhau B. - Song song với nhau. - Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại A, B. - Từ 1 điểm nằm ngoài đường thẳng a ta có thể:. - Vẽ được duy nhất 1 đường thẳng song song và duy nhất 1 đường thẳng vuông góc với đường thẳng a.. - Vẽ được 1 đường thẳng cắt a.. - Vẽ được 1 đường thẳng song song với a.. - Vẽ được 1 đường thẳng vuông góc với a.. - Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, BC = B’C’. - Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác bằng nhau:. - Dạng 3: Bài toán liên quan đến tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Bài 4: Tìm a, b, c biết. - 0 Chứng minh rằng: a. - Bài 6: Chứng minh rằng nếu a 2 = bc ( a b a. - Tính giá trị của biểu thức 2 5. - 0 ) Bài 9: Chứng minh rằng nếu a c. - Bài 10: Số bi của ba bạn Hà, Bảo, Chi tỉ lệ với 3;4;5. - Bài 11: Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình. - Biết số học sinh học lực trung bình bằng 2. - 9 số học sinh học lực giỏi và số học sinh học lực khá bằng 5. - 2 số học sinh học lực trung bình. - Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó. - Chiều rộng của nền nhà thứ nhất bằng 1,2 lần chiều rộng của nền nhà thứ hai. - Khi lát gạch bông thì số gạch lát nền thứ nhất nhiều hơn nền thứ hai là 400 viên gạch. - Hỏi nền thứ nhất phải lát bao nhiêu viên gạch?. - Bài 13: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7. - a) Chu vi của tam giác là 45m. - Xe thứ nhất đi từ A đến B hết 4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. - Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi được một quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 35km. - Đội thứ nhất cày trong 5 ngày, đội thứ hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. - Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. - Đơn vị thứ nhất có 8 xe và ở cách cầu 1,5km. - Đơn vị thứ hai có 4 xe và ở cách cầu 3km. - Bài 20: Cho tam giác MNP có MN = MP. - Chứng minh:. - Bài 21: Cho tam giác MNP, E là trung điểm của MN, F là trung điểm của MP. - Vẽ điểm Q sao cho F là trung điểm của EQ. - Chứng minh rằng:. - 2 NP Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. - Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho CM. - Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN = AH. - Chứng minh AOI. - Chứng minh AIH. - Chứng minh các tam giác AIH và BIH đều là các tam giác vuông. - Vẽ DE vuông góc với AB, vẽ DF vuông góc với AC.. - Chứng minh: DE = DF và EDF = 60. - Từ C kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại M. - Bài 25*: Cho tam giác ABC ( AB = AC) có ABC = 80 . - Trong tam giác lấy điểm I sao cho. - Vẽ ngoài ABC các tam giác vuông đỉnh A là MAB và NAC sao cho AM = MB, AN = NC.. - Chứng minh: MC = NB. - Chứng minh: MC và NB vuông góc với nhau. - Bài 27*: Cho tam giác ABC có AB = AC. - Gọi M là trung điểm của AB. - Vẽ điểm D sao cho B là trung điểm của AD. - Chứng minh CD = 2CM. - Tính giá trị của biểu thức: P b c c a a b