« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn tập hè Toán 8 lên 9


Tóm tắt Xem thử

- a) (2x – y)(4x 2 – 2xy + y 2.
- c) (2x 3 – 21x 2 + 67x – 60.
- 3x 3 y 2 d) (x 4 + 2x 3 + x – 25.
- Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y A = (3x – 5)(2x + 11.
- a) x 2 – y 2 – 2x + 2y d) x 2 – 25 + y 2 + 2xy g) x 2 y – x 3 – 9y + 9x m) xz – yz – x 2 + 2xy – y 2 Bài 5: Tìm x biết:.
- c) 3a 2 – 6ab + 3b 2 – 12c 2 f) x 2 – 2x – 4y 2 – 4y n) 81x 2 – 4.
- Bài 6: Chứng minh rằng biểu thức:.
- x − 2 y x + 2 y 4 y 2 − x2 3x − 2 3x + 2 4 − 9x 2 Bài 11: Chứng minh rằng chia hết cho 13.
- Bài 13: Chứng minh đẳng thức.
- b) 3 – 4x(25 – 2x.
- e) 5x − 3 + 2x +1  2 − 3x − 5.
- Bài 22: Chứng minh rằng:.
- Hãy chứng minh:.
- Gọi E, F theo thứ tự là trung đIểm của BC và AD..
- a) Tứ giác ECDF là hình gì?.
- b) Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao ? c) Tính số đo của góc AED..
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC.
- a) Chứng minh tứ giác BNCH và ABHN là hình bình hành..
- b) ABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác BCNH là hình chữ nhật..
- Bài 3: Cho tứ giác ABCD.
- Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo (không vuông góc), I và K lần lượt là trung điểm của BC và CD.
- a) Chứng minh rằng tứ giác BMND là hình bình hành..
- b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC và BD thì tứ giác BMND là hình chữ nhật..
- c) Chứng minh 3 điểm M, C, N thẳng hàng..
- Bài 4: Cho hình bình hành ABCD.
- Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC..
- a) Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành..
- b) Chứng minh AP = PQ = QC..
- c) Gọi R là trung điểm của BP.
- Chứng minh tứ giác ARQE là hình bình hành..
- Bài 5: Cho tứ giác ABCD.
- Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA..
- a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?.
- b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông?.
- c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và MNPQ.
- a) Chứng minh tứ giác BDCE là hình bình hành..
- b) Gọi M là trung điểm của BC.
- Chứng minh M cũng là trung điểm của ED..
- Bài 7: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), E là trung điểm của AB..
- a) Chứng minh EDC cân.
- b) Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của BC, CD, DA.
- Tứ giác EIKM là hình gì? Vì sao?.
- Bài 8: Cho hình bình hành ABCD.
- E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD..
- a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?.
- b) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, EF đồng quy..
- c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N.
- Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành..
- M là trung điểm của CD.
- Gọi I là giao điểm của AM và BD, gọi K là giao điểm của BM và AC..
- a) Chứng minh IK.
- Chứng minh: EI = IK = KF Bài 11: Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 12cm, BC = 9cm.
- Gọi I là giao điểm của các đường phân giác , G là trọng tâm của tam giác..
- a) Chứng minh: IG//BC b) Tính độ dài IG.
- Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của tia BA và DA theo thứ tự E, F.Chứng minh:.
- c) BID = 120 (I là giao điểm của DE và BF) Bài 13: Cho tam giác ABC và các đường cao BD, CE..
- a) Chứng minh: ABD  ACE b) Tính AED biết ACB = 48.
- Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, BC = 20cm, AH = 8cm.
- Gọi D là hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB..
- a) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC..
- b) Tính diện tích tam giác ADE.
- Bài 15: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 15cm, AC = 20cm, đường phân giác BD..
- b) Gọi H là hình chiếu của A trên BC.
- c) Chứng minh tam giác AID là tam giác cân với I là giao điểm của AH và BD Bài 16: Tam giác ABC cân tại A, BC = 120cm, AB = 100cm.
- a) Tìm các tam giác đồng dạng với tam giác BDH..
- Bài 17: Cho tam giác ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau ở H.
- Gọi K là hình chiếu của H trên BC.Chứng minh rằng:.
- b) Chứng minh: QN ⊥ NP..
- d) Gọi E là trung điểm của PQ.
- Chứng minh: KN 2 = KP .
- Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tạo A có AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH..
- a) Chứng minh: HBA đồng dạng với ABC..
- Tứ giác ABCE là hình gì? Tại sao?.
- e) Tính diện tích tứ giác ABCE..
- Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <.
- a) Tứ giác ABKC là hình gì? Tại sao?.
- b) Chứng minh: ABK đồng dạng với CHA.
- CH c) Chứng minh: AH 2 = HB .
- Bài 21: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn.
- a) Tứ giác AHBK là hình gì? Tại sao?.
- b) Chứng minh: HAE đồng dạng với HBF..
- c) Chứng minh: CE .
- d) ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AHBK là hình thoi..
- Bài 22: Cho tam giác ABC, AB = 4cm, AC = 5cm.
- Từ trung điểm M của AB vẽ một tia Mx cắt AC tại N sao cho góc AMN = góc ACB..
- a) Chứng minh: ABC đồng dạng với ANM..
- a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CBD..
- c) Chứng minh: góc BAC = 2.góc ACD.
- Bài 24: Cho tam giác vuông ABC (gócA = 90 o.
- a) Chứng minh: AB 2 = BH .
- và chứng minh:.
- Chứng minh:.
- a) Chứng minh: ABC đồng dạng với CEG..
- b) Chứng minh: DA .
- c) Gọi H là giao điểm của AC và BG.
- Chứng minh: HC 2 = HE .
- a) Chứng minh: BEC đồng dạng với BDA..
- b) Chứng minh: DHC đồng dạng với DCA.
- Bài 28: Quan sát lăng trụ đứng tam giác (hình 1) rồi điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:.
- Bài 29: Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có hai đáy ABC và A’B’C’ là các tam giác