- Môn: Toán - Lớp 11 - Năm học Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). - Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:. - 1/ cos 2 x 5sin x. - 2/ cos x 3 sin x. - Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 . - 9 lên 9 tấm phiếu, sau đó sắp thứ tự ngẫu nhiên 9 tấm phiếu đó thành một hàng ngang, ta được một số. - Tính xác suất để số nhận được là:. - a/ Một số chẵn.. - b/ Một số lẻ.. - Câu 3: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. - Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. - 1/ Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại J. - Chứng minh: Đường thẳng JG song song mặt phẳng (SCD).. - 2/ Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MGJ) là hình gì? Giải thích.. - Theo chương trình chuẩn:. - 1/ Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. - 2/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: sin cos 5. - 3/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x. - Viết phương trình ảnh của d qua phép vị tự V O . - Theo chương trình nâng cao:. - 1/ Chọn ngẫu nhiên 3 đứa trẻ từ một nhóm trẻ gồm 6 trai và 4 gái. - Gọi X là số bé gái trong 3 đứa trẻ được chọn.. - a/ Lập bảng phân bố xác suất của X.. - 2/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x. - cos 3 sin 1. - cos sin. - Số hạng tổng quát . - Số hạng chứa x 4 thỏa mãn: 12 – 2k = 4 hay k = 4 Vậy hệ số của số hạng chứa x 4 là: 12 4 8. - Được một số chẵn”. - Được một số lẻ”. - 0.25 0.25. - G MGJ SAB. - PQ MJ AB MJ MGJ. - MGJ SAB PQ G PQ P SB AB SAB. - Q SA MJ AB. - Thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ có MN. - PQ Nên thiết diện là hình thang MNPQ. - 1 sin 5 y 2 x Có:. - max y 5 đạt khi sin 1 2. - min y 5 đạt khi sin 1 2