« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn tập giữa kỳ II – Toán 8 – THCS Dịch Vọng Hậu


Tóm tắt Xem thử

- Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?.
- 2 là nghiệm của phương trình nào?.
- x  4 là nghiệm của phương trình.
- Phương trình x 9.
- 9 x có tập nghiệm là:.
- Cho hai phương trình: x x 1 I.
- Phương trình x 2.
- 4 có nghiệm là:.
- Phương trình  2x 3 3x.
- Phương trình 3x 5x 5.
- 8 có nghiệm là:.
- Giá trị của b để phương trình 3x + b = 0 có nghiệm x =-2 là:.
- Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi.
- Phương trình m x 1.
- Phương trình x 2  4x 3.
- 0 có nghiệm là:.
- Phương trình x 2  4x.
- 2  2 có nghiệm là:.
- Phương trình 1 3 x.
- có nghiệm.
- Phương trình.
- có nghiệm là:.
- Phương trình:.
- có nghiệm là.
- Điều kiện xác định của phương trình: 3x 2 2x 11 2 3.
- Cho tam giác ABC, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lần lượt tại D và E..
- Cho tam giác ABC, MN BC với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C.
- Cho tam giác ABC, AB = 14 cm, AC=21cm.
- Cho tam giác MNK có NS là phân giác của góc MNK.
- Cho biểu thức.
- Rút gọn biểu thức A..
- Tính giá trị biểu thức A tại x, biết 1 x  2 c.
- Tìm giá trị của x để A <.
- Cho biểu thức:.
- Rút gọn biểu thức A.
- Tính giá trị biểu thức A, với 1.
- Tìm giá trị của x đề A<0 Bài 3.
- Cho phân thức.
- Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định b.
- Tính giá trị của phân thức tại x = 2.
- Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2 Bài 4.
- Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác đinh b.
- Tính giá trị của phân thức tại x  3.
- Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
- Tìm giá trị của Q khi a  5 Bài 6.
- Giải các phương trình sau:.
- Bài 8: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau:.
- Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức 6x 1 3x 2.
- Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức y 5 y 1.
- GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH TOÁN CHUYỂN ĐỘNG.
- Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h.
- Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h.
- Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?.
- Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h.
- Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút.
- Một xe ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h.
- Do đó để đến B đúng giờ dự định ô tô phải tăng vận tốc thêm 6 km/h.
- Hai người đi từ A đến B, vận tốc người thứ nhất là 40 km/h, vận tốc người thứ 2 là 25km.h.
- Để đi hết quãng đường AB, người thứ nhất cần ít hơn người thứ 2 là 1h30 phút.
- Biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
- Tính vận tốc riêng của ca nô?.
- Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6km/h.
- Biết ô tô đến đúng dự định.
- Tính thời gian dự định đi quãng đường AB?.
- Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày.
- Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn.
- Hai công nhân được giao làm một số sản phẩm, người thứ nhất phải làm ít hơn người thứ hai 10 sản phẩm.
- Người thứ nhất làm trong 3 giờ 20 phút, người thứ hai làm trong 2 giờ, biết rằng mỗi giờ người thứ nhất làm ít hơn người thứ hai là 17 sản phẩm.
- Tính số sản phẩm người thứ nhất làm được trong một giờ?.
- Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng suất 300 cây/ngày.
- Tính số cây dự định trồng?.
- 5 số sách ở giá thứ nhất.
- Tìm số học sinh của hai lớp 8A và 8B biết rằng nếu chuyển 3 học sinh từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 8B bằng 11.
- 19 số học sinh lớp 8A?.
- Hai lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 học sinh biết rằng 25% số học sinh 8A đạt loại giỏi, 20% số học sinh 8B và tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21.
- Định lý Talet trong tam giác.
- Tính chất đường phân giác của tam giác 5.
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng 6.
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác 7.
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Tỉ số, chu vi, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng..
- Cho tam giác vuông ABC ( A  90 0 ) có AB = 12 cm, AC = 16 cm.
- Tính tỉ số diện tích 2 tam giác ABD và ACD b.
- Tính độ dài cạnh BC của tam giác.
- Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD d.
- Tính chiều cao AH của tam giác.
- Cho tam giác vuông ABC A  90 0 .
- Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NC và BC b.
- Hai tam giác ACD và AEF có đồng dạng không? Tại sao?.
- Tính tỉ sổ của hai tam giác IDF và IEC.
- Cho tam giác vuông ABC ( A = 90 0 ) có AB = 9cm, AC = 12 cm.
- Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE b.
- Tính diện tích các tam giác ABD và ACD.
- Cho tam giác vuông ABC ( A  90 0 ) có AB = 12 cm, AC = 16cm.
- Cho tam giác vuông ABC ( A  90 0.
- Tính tỉ số của hai tam giác IDF và IEC Bài 8.
- Cho tam giác vuông ABC ( A  90 0 ) c.
- Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE.
- Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng.
- Tính tỉ số diện tích tam giác ADB và BCD