- Bài 41: CHIM BỒ CÂU. - Trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu.. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn.. - Tìm kiếm thông tin khi đọc SGK, qsát tranh hình để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu.. - Nêu đặc điểm chung và vai trò của Bò sát?. - *Hđộng 1: Tìm hiểu đời sống của chim bồ câu.. - Cho biết tổ tiên của chim bồ câu nhà?. - Đặc điểm đsống của bồ câu?. - Nxét thân nhiệt của bồ câu?. - Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?. - Bồ câu chăm sóc trứng và con non ntn? Hiện tượng này có ý nghĩa gì?. - *Hđộng 2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển - GV yêu cầu HS quan sát hình 41.1 và 41.2, đọc thông tin SGk, thảo luận và hoàn thành bảng 1.. - _Làm bồ câu núi, sống hoang dã.. - Chăm sóc trứng và con non. - Bồ câu: không có cơ quan giao phối, có htượng chăm sóc trứng và con non.. - ĐỜI SỐNG. - Tổ tiên của bồ câu nhà là bồ câu núi sống hoang dã ở vùng núi Châu Âu, Châu Á, Bắc Phi. - Chim bồ câu có đời sống bay lượn, làm tổ trên cây. - CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. - Cấu tạo ngoài:. - Chim bồ câu có cấu tạo ngoài thích nghi với đời. - Bay vỗ cánh: Cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh.. - Đặc điểm ctạo ngoài Ý nghĩa thích nghi Thân: Hình thoi. - Những đặc điểm ctạo ngoài nào của chim thích nghi với đời sống bay?. - _GV gọi HS lên bảng xác định trên tranh các đặc điểm cấu tạo ngoài của bồ câu.. - Phân biệt kiểu bay lượn và bay vỗ cánh.. - Yêu cầu HS hoàn thành bảng GV gọi 1 HS nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu bay.. - Bay vỗ cánh: 1,5 + Bay lượn: 2,3,4 _HS phân biệt:. - Bay vỗ cánh: cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh.. - Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?. - Nối cột A với các đặc điểm ở cột B sao cho phù hợp.. - Kiểu bay vỗ cánh Kiểu bay lượn. - Cánh đập chậm rãi, không liên tục - Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh.