« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Toán 1 chương 4 bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100


Tóm tắt Xem thử

- BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ).
- HS biết đặt tính và làm tính trừ có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 (dạng 65 – 30 và 36 – 4)..
- HS cẩn thận trong thực hiện các bài tập đặt tính..
- GV: Bảng phụ, các bó chục que tính và một số que tính rời..
- HS: Bảng con, các bó chục que tính và một số que tính rời, sgk, vở bài tập..
- Đặt tính rồi tính..
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, các còn lại HS làm vào bảng con..
- HS: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)..
- Đặt tính rồi tính.
- -2 HS lên bảng làm bài.Các HS còn lại.
- Gọi HS nhận xét bài làm bạn..
- GV nhận xét.
- làm vào bảng con..
- HS nhận xét..
- Hôm nay thầy và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu bài phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)..
- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – 30..
- GV yêu cầu HS lấy 65 que tính (gồm 6 bó chục và 5 que tính rời).
- Sau đó GV gài 65 que tính lên bảng..
- Hỏi: Để lấy 65 que tính em lấy như thế nào,gồm mấy chục và mấy đơn vị..
- GV vừa nói vừa điền lên bảng lớp (có 6 bó chục thì viết chữ số 6 ở cột chục, có 5 que tính rời thì viết chữ số 5 ở cột đơn vị)..
- GV yêu cầu HS bớt đi 30 que tính (3 bó chục) từ số que tính ban đầu (đặt ở phía dưới).
- GV lấy ra 30 que tính..
- Hỏi : khi bớt 30 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị..
- GV hỏi: Chúng ta bớt đi 30 que tính từ số que tính ban đầu thì thực hiện phép tính gì..
- GV vừa nói vừa điền lên bảng lớp (bớt đi 3 bó chục viết chữ số 3 ở cột chục, chữ số 0 ở cột đơn vị..
- Hỏi: Em nào hãy cho thầy biết số que tính còn lại khi bớt đi 30 que tính là bao nhiêu que tính..
- GV vừa nói và ghi lên bảng số tính còn lại là 35.chúng ta có 3 bó chục và 5 que tính rời.
- Viết chữ số 3 ở cột chục và chữ số 5 ở cột đơn vị..
- Để có cách tính dễ hơn thấy sẽ hướng dẫn các em cách đặt tính.
- Hướng dẫn cách đặt tính trừ:.
- GV hỏi: 65 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị..
- 30 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị..
- GV nêu cách đặt tính phép trừ 65 – 30: (Đầu tiên viết 65 trước sau đó viết 30 sao cho chục.
- HS thực hiện lấy 65 que tính..
- Gồm 6 bó chục và 5 que tính rời..
- -HS bớt đi 30 que tính..
- -3 chục 0 đơn vị - Phép trừ..
- Còn lại 35 que tính..
- 6 chục và 5 đơn vị..
- HS: 3 chục và 0 đơn vị..
- thẳng cột với chục,đơn vị thẳng cột với đơn vị..
- Sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái).
- Thực hiện phép tính trừ.
- GV gọi 2 – 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ 65 – 30..
- GV cho bài toán 46 – 20 cho HS làm vào bảng con..
- GV nhận xét..
- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 36 – 4..
- GV yêu cầu HS lấy 36 que tính.
- Sau đó GV gài que tính lên bảng.
- GV yêu cầu HS bớt đi 4 tính rời..
- GV hỏi HS khi bớt đi 4 que tính thực hiện phép tính gì..
- GV hỏi HS số que tính còn lại là bao nhiêu..
- Hướng dẫn cách làm tính trừ 36 – 4.
- GV giới thiệu cách đặt tính tương tự như bài trên..
- Gọi HS thực hiện phép tính..
- GV gọi 2 – 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ 36 – 4..
- Bài tập 1:.
- GV dán bài tập được viết vào bảng con mỗi bảng ba bài cho HS làm 2 lượt..
- GV cho HS làm bài vào bảng con..
- HS nêu lại cách thực hiện..
- -HS làm vào bảng con..
- HS lấy 36 que tính..
- HS thực hiện yêu cầu..
- Phép trừ..
- 32 que tính.
- HS nêu lại cách thực hiện phép tính..
- GV chốt lại và lưu ý cho HS các trường hợp xuất hiện số 0 và khi thực hiện tính thì đăt các chữ số thẳng cột..
- Bài tập 2:.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2..
- GV cho HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài.Các em còn lại làm vào sgk..
- GV yêu cầu HS giải thích vì sao viết sai vào ô trống..
- GV yêu cầu HS nhận xét..
- Bài tập 3:.
- GV ghi bài tập vào bảng nhóm, tổ chức cho các nhóm thi xem ai làm bài nhanh và chính xác nhất..
- GV tổng kết, nhận xét..
- HS làm vào bảng con..
- HS đọc yêu cầu bài tập..
- HS: Kiểm tra cách đặt tính và kết quả..
- HS làm bài..
- b/ Do đặt tính sai..
- c/ Do đặt tính sai - HS nhận xét..
- Các nhóm làm bài..
- GV gọi nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ dạng 65 – 30..
- GV nhận xét tiết học..
- -Phép trừ trong phạm vi 100..
- -HS nêu cách đặt tính.