- BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ). - HS biết đặt tính và làm tính trừ có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 (dạng 65 – 30 và 36 – 4).. - HS cẩn thận trong thực hiện các bài tập đặt tính.. - GV: Bảng phụ, các bó chục que tính và một số que tính rời.. - HS: Bảng con, các bó chục que tính và một số que tính rời, sgk, vở bài tập.. - Đặt tính rồi tính.. - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, các còn lại HS làm vào bảng con.. - HS: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ).. - Đặt tính rồi tính. - -2 HS lên bảng làm bài.Các HS còn lại. - Gọi HS nhận xét bài làm bạn.. - GV nhận xét. - làm vào bảng con.. - HS nhận xét.. - Hôm nay thầy và các em sẽ tiếp tục tìm hiểu bài phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ).. - Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – 30.. - GV yêu cầu HS lấy 65 que tính (gồm 6 bó chục và 5 que tính rời). - Sau đó GV gài 65 que tính lên bảng.. - Hỏi: Để lấy 65 que tính em lấy như thế nào,gồm mấy chục và mấy đơn vị.. - GV vừa nói vừa điền lên bảng lớp (có 6 bó chục thì viết chữ số 6 ở cột chục, có 5 que tính rời thì viết chữ số 5 ở cột đơn vị).. - GV yêu cầu HS bớt đi 30 que tính (3 bó chục) từ số que tính ban đầu (đặt ở phía dưới). - GV lấy ra 30 que tính.. - Hỏi : khi bớt 30 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị.. - GV hỏi: Chúng ta bớt đi 30 que tính từ số que tính ban đầu thì thực hiện phép tính gì.. - GV vừa nói vừa điền lên bảng lớp (bớt đi 3 bó chục viết chữ số 3 ở cột chục, chữ số 0 ở cột đơn vị.. - Hỏi: Em nào hãy cho thầy biết số que tính còn lại khi bớt đi 30 que tính là bao nhiêu que tính.. - GV vừa nói và ghi lên bảng số tính còn lại là 35.chúng ta có 3 bó chục và 5 que tính rời. - Viết chữ số 3 ở cột chục và chữ số 5 ở cột đơn vị.. - Để có cách tính dễ hơn thấy sẽ hướng dẫn các em cách đặt tính. - Hướng dẫn cách đặt tính trừ:. - GV hỏi: 65 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị.. - 30 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị.. - GV nêu cách đặt tính phép trừ 65 – 30: (Đầu tiên viết 65 trước sau đó viết 30 sao cho chục. - HS thực hiện lấy 65 que tính.. - Gồm 6 bó chục và 5 que tính rời.. - -HS bớt đi 30 que tính.. - -3 chục 0 đơn vị - Phép trừ.. - Còn lại 35 que tính.. - 6 chục và 5 đơn vị.. - HS: 3 chục và 0 đơn vị.. - thẳng cột với chục,đơn vị thẳng cột với đơn vị.. - Sau đó thực hiện phép tính từ phải sang trái). - Thực hiện phép tính trừ. - GV gọi 2 – 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ 65 – 30.. - GV cho bài toán 46 – 20 cho HS làm vào bảng con.. - GV nhận xét.. - Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 36 – 4.. - GV yêu cầu HS lấy 36 que tính. - Sau đó GV gài que tính lên bảng. - GV yêu cầu HS bớt đi 4 tính rời.. - GV hỏi HS khi bớt đi 4 que tính thực hiện phép tính gì.. - GV hỏi HS số que tính còn lại là bao nhiêu.. - Hướng dẫn cách làm tính trừ 36 – 4. - GV giới thiệu cách đặt tính tương tự như bài trên.. - Gọi HS thực hiện phép tính.. - GV gọi 2 – 3 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ 36 – 4.. - Bài tập 1:. - GV dán bài tập được viết vào bảng con mỗi bảng ba bài cho HS làm 2 lượt.. - GV cho HS làm bài vào bảng con.. - HS nêu lại cách thực hiện.. - -HS làm vào bảng con.. - HS lấy 36 que tính.. - HS thực hiện yêu cầu.. - Phép trừ.. - 32 que tính. - HS nêu lại cách thực hiện phép tính.. - GV chốt lại và lưu ý cho HS các trường hợp xuất hiện số 0 và khi thực hiện tính thì đăt các chữ số thẳng cột.. - Bài tập 2:. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.. - GV cho HS làm bài. - Gọi 2 HS lên bảng giải bài.Các em còn lại làm vào sgk.. - GV yêu cầu HS giải thích vì sao viết sai vào ô trống.. - GV yêu cầu HS nhận xét.. - Bài tập 3:. - GV ghi bài tập vào bảng nhóm, tổ chức cho các nhóm thi xem ai làm bài nhanh và chính xác nhất.. - GV tổng kết, nhận xét.. - HS làm vào bảng con.. - HS đọc yêu cầu bài tập.. - HS: Kiểm tra cách đặt tính và kết quả.. - HS làm bài.. - b/ Do đặt tính sai.. - c/ Do đặt tính sai - HS nhận xét.. - Các nhóm làm bài.. - GV gọi nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép trừ dạng 65 – 30.. - GV nhận xét tiết học.. - -Phép trừ trong phạm vi 100.. - -HS nêu cách đặt tính.