- Phương trình – Bất phương trình. - Mô tả chi tiết: Câu 1: Giải bất phương trình qui về bậc hai: dạng tích, chứa ẩn ở mẫu (gồm 2 câu nhỏ). - tính giá trị biểu thức lượng giác Câu 5: Viết phương trình đường thẳng, đường tròn (gồm 3 câu nhỏ) ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP . - không kể thời gian giao đề ) ĐỀ 1 Bài 1 (4đ ) Giải các bất phương trình sau:. - Bài 4 (1đ ) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:. - và đường thẳng : a) Chứng minh. - cắt đường thẳng d: x + y -2 = 0 và tìm tọa độ giao điểm của chúng. - b) Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua A và song song với. - c) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với. - (2đ) Giải các bất phương trình sau:. - Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: Ta có : Phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt(. - và đường thẳng. - Vậy phương trình đường tròn (C) là . - không kể thời gian giao đề ) ĐỀ 2 Bài 1 (4đ ) Giải các bất phương trình sau:. - Bài 4 (1đ ) Tìm các giá trị của m để bất phương trình. - a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. - c) Viết phương trình đường tròn đường kính AC. - Giải các bất phương trình sau:. - Tìm các giá trị của m để bất phương trình. - Ta có : Bất phương trình luôn đúng với mọi giá trị của x(. - Bài 5 (3đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. - PTTQ của đường thẳng BC có dạng Vì BC đi qua. - nên Vậy PTTQ của đường thẳng BC là b)