« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 2


Tóm tắt Xem thử

- Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?.
- Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?.
- Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?.
- Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can?.
- Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?.
- a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?.
- b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?.
- c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?.
- Bài 13: Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu?.
- a) Xoá bỏ chữ số 3?.
- b) Xoá bỏ chữ số 6?.
- Bài 14: Cho số a có hai chữ số:.
- a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?.
- b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?.
- c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?.
- a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi( hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vi.
- b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?.
- a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?.
- b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?.
- Bài 17: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi?.
- Bài 18: Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9..
- Bài 19: Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị..
- a)Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 19?.
- c) Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số?.
- a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4..
- b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 26 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?.
- a) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 1 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu số?.
- b) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 10 đến 25, ta phải dùng hết bao nhiêu số?.
- c) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 120 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu số?.
- Bài 25: Bạn Bình đã dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ;2 .
- Bài 26: Tìm chữ số x, biết:.
- a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10..
- b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1..
- a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu?.
- b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu?.
- c) Hiệu lớn nhất của số có hai chữ số là bao nhiêu?.
- d) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu?.
- a) Tìm một số, biết tổng của số đó với 45 bằng số bé nhất có ba chữ số?.
- b) Tìm một số, biết hiệu của số đó với 28 bằng số bé nhất có 1 chữ số?.
- c) Tìm một số, biết hiệu của 89 với số đó bằng 15?.
- Hỏi trước khi xe dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách?.
- a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?.
- b)Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu?.
- Hỏi trong mỗi thúng, số cam còn lại ít hơn hay số quýt còn lại ít hơn? ít hơn bao nhiêu quả?.
- Hỏi lúc này cả bánh và kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói?.
- Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?.
- Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con?.
- Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả trứng mỗi loại?.
- Hỏi trước đây 2 năm tuổi mẹ cộng với tuổi con là bao nhiêu?.
- Đến khi Bạn Mai bằng tuổi bạn Hồng hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu?.
- Bài 51: Tìm 2 số có tích bằng 12 và số lớn gấp 3 lần số bé?.
- Vậy chuồng thỏ nhà Thu có bao nhiêu đôi tai thỏ, bao nhiêu chân thỏ?.
- Hà cho Tú 15 viên bi xanh thì Hà còn lại 8 viên bi xanh.Hỏi Hà còn bao nhiêu viên bi đỏ?.
- Bài 54: Tìm hiệu giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có một chữ số?.
- Hỏi trước khi cho Nam có bao nhiêu viên bi? Hà có bao nhiêu viên bi?.
- Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu? Hãy viết phép trừ đó?.
- Bài 60: Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số.
- Bài 61: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.
- Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số.
- Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?.
- Bài 62: Có hai thùng đựng dầu, thùng thứ nhất chứa 55 lít dầu.
- Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?.
- a) Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 27?.
- b) Có bao nhiêu số có ba chữ số bé hơn 534?.
- c) Từ 68 đến 179 có bao nhiêu số có ba chữ số?.
- Bài 64: Tìm tất cả các số có hai chữ số bé hơn 27 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 3?.
- a) Số đó thay đổi thế nào nếu giảm chữ số hàng trăm đi 2 đơn vị?.
- b) Số đó thay đổi thế nào nếu tăng chữ số hàng chục thêm 5 đơn vị?.
- c) Số đó thay đổi thế nào nếu xoá chữ số hàng đơn vị?.
- Bài 67: Để đánh số trang của một quyển sách dày 17 trang thì ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?.
- Bài 68: Để đánh số trang một quyển sách từ 134 đến 143, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?.
- Bài 69: Bạn An dùng hết 27 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 .
- a) Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 34?.
- b) Có bao nhiêu số có ba chữ số bé hơn 425?.
- c) Từ 68 đến 279 có bao nhiêu số có ba chữ số?.
- Bài 72: Tìm tất cả các số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4?.
- a) Số đó thay đổi thế nào nếu tăng chữ số hàng trăm lên 2 đơn vị .
- b) Số đó thay đổi thế nào nếu giảm chữ số hàng chục đi 4 đơn vị .
- c) Số đó thay đổi thế nào nếu xoá chữ số hàng đơn vị .
- Bài 75: Để đánh số trang của một quyển sách dày 19 trang thì ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?.
- Bài 76: Để đánh số trang một quyển sách từ 124 đến 122, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?.
- Bài 77: Bạn An dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1