« Home « Kết quả tìm kiếm

hệ điều hành Linux


Tóm tắt Xem thử

- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 1 NH Ậ N XÉT C ỦA GIÁO VIÊN HƢỚ NG D Ẫ N Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 2 NH Ậ N XÉT C Ủ A GIÁO VIÊN PH Ả N BI Ệ N Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 3 M Ụ C L Ụ C DANH M Ụ C CÁC HÌNH V Ẽ.
- T ổ ng quan v ề h ệ điề u hành Linux.
- nhược điể m c ủ a h ệ điề u hành Linux.
- 60 Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 4 3.4.
- phía đơn vị và ch ọn cách cài đặ t cho h ệ th ố ng.
- Tri ể n khai h ệ th ố ng m ạ ng trên h ệ điề u hành Linux cho công ty Quang Huy.
- Mô hình tri ể n khai h ệ th ố ng m ạ ng trên h ệ điề u hành Linux.
- Cài đặ t và c ấ u hình cho h ệ th ố ng.
- 73 Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 5 DANH M Ụ C CÁC HÌNH V Ẽ.
- Cấu hình file ldap.conf.
- 64 Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 6 Hình 3.
- 71 Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 16 nh ữ ng máy có c ấ u hình c ự c m ạ nh (t ấ t nhiên là t ốc độ s ẽ khác nhau nhưng về nguyên t ắ c v ẫ n có th ể ch ạy được).
- M ỗ i khi có m ộ t phiên b ả n Windows m ới ra đờ i thì bao gi ờ kèm theo đó cũng là một cơn khát về ph ầ n c ứ ng vì h ệ điề u hành m ớ i thườ ng không h ỗ tr ợ các thi ế t b ị quá cũ..
- M ặ c dù trong nh ữ ng phiên b ả n g ầ n đây, các Hệ điều hành Linux đã có nhữ ng c ả i ti ến đáng kể, nhưng so vớ i Windows tính thân thi ệ n c ủ a Linux v ẫ n còn là m ộ t v ấn đề l ớn.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 17 M ặ c dù Windows có s ả n ph ẩm nào thì Linux cũng gần như có phầ n m ềm tương t ự, (VD: OpenOffice trên Linux tương tự như MSOffice, hay GIMP tương tự như Photoshop.
- Trên cơ sở nhìn nh ậ n m ột cách khách quan các ưu, nhược điể m c ủ a H ệ điề u hành Linux cũng như xem xét xu hướ ng phát tri ể n tin h ọ c ở.
- Linux d ẫ u sao v ẫ n là m ộ t h ệ điề u hành r ấ t có giá tr ị : chi phí th ấ p, linh ho ạ t, ổn đinh, và bả o m ậ t cao.
- Sau đây là một số bản phân phối chủ yếu, danh sách được cập nhật vào tháng 7: Tên bản phân phối Phiên bản mới nhất Trang web chính thức Các b ản tương t ự Ubuntu 13.04 http://www.ubuntu.com/ Kubuntu, Xubuntu, Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 18 Edubuntu, Ubuntu Studio, Lubuntu, Macbuntu, Debian GNU/Linux 7.1 http://www.debian.org/ Elementary OS 0.2 http://www.elementaryos.org/ Ultimate Edition 3.4 http://ultimateedition.info/ Red Hat Enterprise Linux 6.0 http://www.redhat.com/rhel/ Chrome Linux 2.1.1145 http://getchrome.eu/ Fedora 19 http://www.fedoraproject.org/ SUSE Linux Enterprise Desktop 12.2 http://vi.opensuse.org/ OpenSUSE 11.4, Mono 2.10.4 Linux Mint 14 http://linuxmint.com/ Knoppix 7.0.2 http://www.knoppix.org/ PCLinuxOS 2012 http://www.pclinuxos.com/ Mandrake 2011 http://www.mandriva.com Mandriva CentOS 6.2 http://www.centos.org/ Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 24 đó thì tự setup cho hoàn ch ỉnh để ki ểm soát đượ c nh ữ ng gì có trên system, và ti ế t ki ệ m tài nguyên.
- Gi ớ i thi ệ u v ề d ị ch v ụ DNS M ỗ i máy tính trên m ạ ng mu ốn trao đổ i thông tin v ớ i nhau thì c ầ n ph ả i bi ết rõ đị a ch ỉ Ip c ủ a nhau.
- M ỗi máy tính ngoài đị a ch ỉ Ip còn có m ột tên (HOSTNAME).
- đị a ch ỉ Ip c ủ a nhau là vi ệ c r ất khó khăn, đặ c bi ệ t là vi ệc đị a ch ỉ IPV4 càng ngày càng không th ể cung c ấp đủ s ố lượ ng nhu c ầ u thì vi ệ c chuy ể n sang dùng IPV6 là điề u t ấ t y ế u và vi ệ c ph ả i nh ớ m ộ t dãy s ố hexa 32 s ố là vi ệc không tưở ng.
- Do nh ững khó khăn trên người ta đã nghĩ ra việc làm sao để ánh x ạ đị a ch ỉ ip c ủ a m ỗ i máy thành hostname c ủa nó và ngượ c l ại.
- Ban đầ u do quy mô m ạ ng ARPA NET (ti ề n thân c ủ a m ạ ng internet) còn nh ỏ , nên ch ỉ có m ộ t t ập tin HOST.TXT lưu thông tin và ánh x ạ tên máy thành đị a ch ỉ Ip .
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 25 - Không đả m b ả o s ự toàn v ẹ n: vi ệ c duy trì t ậ p tin trên m ộ t m ạ ng l ớ n r ấ t khó khăn.
- xa thì đã có sự thay đổi đị a ch ỉ trên m ạ ng r ồ i.
- H ệ th ố ng tên mi ề n DNS DNS ho ạt độ ng theo mô hình client – server.
- Máy ch ủ server ch ứ a các thông tin CSDL.
- Có nhi ệ m v ụ chuy ển đổ i tên mi ền sang đị a ch ỉ IP và ngượ c l ạ i.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 26.
- DNS zone là t ậ p h ợ p các ánh x ạ t ừ Host đến đị a ch ỉ IP và t ừ IP t ớ i Host trong m ộ t ph ầ n lien t ụ c trong m ộ t nhánh c ủ a Domain.
- Thông tin DNS Zone là nh ữ ng Record g ồ m tên Host và đị a ch ỉ IP được lưu trong DNS server.
- Forward Lookup Zone để phân gi ải tên máy thành đị a ch ỉ IP - Zone ngh ị ch.
- Reverse Lookup Zone để phân gi ải đị a ch ỉ IP thành tên máy.
- Thông tin t ố t nh ấ t tr ả v ề có th ể l ấ y d ữ li ệ u t ừ d ữ li ệ u c ụ c b ộ (k ể c ả cahe).
- Trong trườ ng h ợ p name server không Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 27 tìm th ấ y trong d ữ li ệ u c ụ c b ộ nó s ẽ tr ả v ề tên mi ền và đị a ch ỉ IP c ủ a name server g ầ n nh ấ t mà nó bi ế t.
- NS (Name server): tên server  MX (Mail Exchange): chuy ể n mail trên m ạ ng Internet.
- A (Address): ánh x ạ tên máy ( hostname) vào đị a ch ỉ IP  CNAME (canonical name): tên bí danh c ủ a server.
- PTR: dùng để ánh x ạ đị a ch ỉ IP thành hostname.
- Cài đặ t và c ấ u hình d ị ch v ụ DNS server.
- Cài đặ t: C ần download và cài đặt gói BIND trên máy linux.
- Thườ ng thì tên file cài đặ t BIND b ắt đầ u là bind, sau đó là version.
- Thông thường có 2 cách cài đặ t BIND là cài t ừ gói compile s ẵ n (RPM – Redhat Package Manager): Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 28 + Cài t ừ gói rpm: rpm – ivh bind-9.7.3-8.P3.el6.x86_64.rpm, n ế u có internet thì cài b ằ ng lênh yum – y install bind.
- Cài t ừ source: mount thư mụ c ch ứa gói cài đặ t DNS vào máy ch ủ centos: #mount /dev/cdrom/media  C ấ u hình DNS Định nghĩa nhữ ng c ấ u hình toàn c ụ c cho DNS server: Cú pháp: Options [ (directory path_name) (forwarders [in_addr1.
- Directory Forwarders: danh sách đị a ch ỉ Ip c ủ a các name server mà nó s ẽ g ử i yêu c ầ u truy v ấ n khi c ầ n.
- Allow-query : danh sách đị a ch ỉ Ip đượ c phép truy v ấ n CSDL DNS Notifi: m ặc định được set là “yes”, khi có sự thay đổ i trên CSDL thì name server s ẽ g ử i thông báo v ề s ự thay đổi này cho các name server đượ c khai báo trong danh sách name server đượ c li ệt kê trong record NS và các name server đượ c khai báo trong tùy ch ọ n also-notify.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 29 Hình 2.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 30 Sau khi c ấ u hình xong file này và ping thành công 2 máy thì restart l ạ i d ị ch v ụ .
- Ngoài ra DHCP còn có nhi ều tính năng khác cho client như: cung cấp đị a ch ỉ c ủa máy tính dùng để gi ả i quy ế t tên mi ền DNS, đị a ch ỉ c ủ a m ộ t Gateway router … Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 31 Cơ chế s ử d ụ ng các thông s ố m ạng đượ c c ấp phát động có ưu điểm hơn so vớ i cơ chế khai báo tĩnh các thông số m ạng như.
- Kh ắ c ph ụ c đượ c tình tr ạng đụng đị a ch ỉ IP và gi ả m chi phí qu ả n tr ị cho h ệ th ố ng m ạ ng.
- Giúp cho các nhà cung c ấ p d ị ch v ụ (ISP) ti ế t ki ệm đượ c s ố lượ n g đị a ch ỉ IP th ậ t (public IP.
- Gói tin này cũng chứa đị a ch ỉ MAC c ủ a máy client.
- Các máy server trên m ạ ng khi nh ận đượ c gói tin yêu c ầu đó, nế u còn kh ả năng cung cấp đị a ch ỉ IP, đề u g ử i l ại cho máy client gói tin DHCPOFFER, đề ngh ị cho thuê m ột đị a ch ỉ IP trong m ộ t kho ả ng th ờ i gian nh ấp đị nh, kèm theo là m ộ t subnet mask và đị a ch ỉ c ủ a server.
- Server s ẽ không c ấp phát đị a ch ỉ IP v ừa đề ngh ị cho nh ữ ng client khác trong su ốt quá trình thương thuyế t.
- Máy server đượ c client ch ấ p nh ậ n s ẽ g ửi ngượ c l ạ i m ộ t gói tin DHCPACK như là mộ t l ờ i xác nh ậ n, cho bi ết là đị a ch ỉ IP đó, subnet mask đó và thờ i h ạ n s ử d ụng đó sẽ chính th ức đượ c áp d ụ ng.
- Ngoài ra server còn g ử i kèm theo nh ữ ng thông tin c ấ u hình b ổ sung như đị a ch ỉ gateway m ặc định, đị a ch ỉ DNS server.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 32.
- Các thông s ố trong c ấ u hình DHCP - Option: Dùng để cung c ấ p các y ế u t ố cho phía client như đị a ch ỉ IP, đị a ch ỉ subnet mask, đị a ch ỉ Gateway, đị a ch ỉ DNS.
- Scope: m ột đoạn đị a ch ỉ được quy định trước trên DHCP server dùng để gán cho các máy client.
- Reservation: là nh ững đoạn đị a ch ỉ dùng để đành trong mộ t s ố scope đã đượ c quy đị nh ở trên.
- Lease: th ờ i gia n “cho thuê” đị a ch ỉ IP đố i v ớ i m ỗ i client.
- Cài đặ t và c ấ u hình d ị ch v ụ DHCP.
- Để c ấ u hình d ị ch v ụ DHCP, b ạ n c ầ n ph ải cài đặ t gói d ị ch v ụ DHCP.
- Có 2 cách cài đặ t.
- Cách 1: cài đặ t t ừ đĩa cd #rpm – ivh dhcp-*.rpm (v ớ i * là phiên b ả n c ủ a gói d ị ch v ụ.
- Cách 2: c ài đặ t b ằ ng cách t ả i trên m ạ ng #yum – y install dhcp Ki ể m tra gói cài đặ t.
- Sau khi cài đặ t, ta c ấu hình như sau: Hình 2.
- 4: C ấ u hình DHCP Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 44.
- Sơ đồ k ế t n ố i passive: Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 45 Hình 2.
- Có 3 cách cài đặ t FTP server: Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 46 - Anonymous ftp: Khi thi ế t l ậ p Anonymous FTP.
- V ới Anonymous acount mà không có password, ngườ i qu ả n tr ị server s ẽ thi ế t l ậ p gi ớ i h ạn để h ạ n ch ế các user upload nh ững files không đượ c phép upload lên Server như : Music, Films, games.
- Cài đặ t Ki ể m tra xem d ị ch v ụ FTP đã được cài đặ t trên h ệ th ố ng hay chưa: #rpm – qa | grep vsftpd Cài t ừ đĩa CD: #mount /dev/cdrom /media/ #rpm – ivh /media/CentOS/ vsftpd-2.0.5-16.el5.i386.rpm Sau khi ch ạy xong file này thì VSFTP đã được cài đặ t thành công.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 52 KeepAliveTimeOut : qui đị nh th ời gian để ch ờ cho m ộ t Request k ế ti ế p t ừ cùng m ộ t client trên cùng m ộ t k ế t n ối (đượ c tinh b ằ ng giây) Ví d ụ : KeepAliveTimeOut 15 MaxClients : qui đị nh s ố yêu c ầ u t ối đa từ các client g ửi đồ ng th ời đế n server Ví d ụ : MaxClients 256 BindAddress : qui định đị a ch ỉ card m ạng để ch ạ y Apache trên server.
- để có th ể s ử d ụ ng t ấ t c ả các đị a ch ỉ có trên máy.
- User apache Group apache ServerAdmin < email>: đị a ch ỉ email c ủa ngườ i qu ả n tr ị website Ví d ụ : ServerAdmin [email protected] ServerName tên ho ặc đị a ch ỉ c ủ a Ví d ụ : ServerName www.linuxgroup.com DocumentRoot : nơi đặ t d ữ li ệ u web + ServerSignature Off: không hi ể n th ị thông tin v ề server + AddDefaultCharset UTF-8 : b ộ mã m ặc đị nh + DirectoryIndex : các t ậ p tin m ặc đị nh khi truy c ậ p tên website.
- Ví d ụ : DirectoryIndex index.html index.html index.php index.cgi Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 53 + ErrorLog : ch ỉ đị nh t ập tin để server ghi vào b ấ t k ỳ nh ữ ng l ỗ i mà nó g ặ p ph ả i.
- UserDir: cho phép ngườ i dùng t ạ o Homepage c ủ a minh lên server v ề cùng m ộ t đị a ch ỉ Sau khi c ấ u hình xong, t ạ o m ột website index.html để test.
- 11: Ki ể m tra website Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 54 2.2.6.
- LDAP là m ộ t nghi th ức “lightweight ” có nghĩa là đây là mộ t giao th ứ c có tính hi ệ u qu ả, đơn giả n và d ể dàng để cài đặ t.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 56 ki ế m và g ởi thông điệp cho server.
- Trong LDAP, message ID dùng để phân bi ệ t các yêu c ầ u c ủ a client và k ế t qu ả tr ả v ề c ủ a server.
- Cài đặ t và c ấ u hình d ị ch v ụ LDAP.
- Nếu chưa thì tiến hành cài đặ t 2 packages này.
- Cài đặ t OpenLDAP Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 57.
- Bướ c 2 : Sau khi cài đặ t hoàn thành, m ở file c ấ u hình t ổ ng th ể c ủ a openldap server để xem các thông tin c ấ u hình chính.
- C ấ u hình file ldap.conf.
- Bướ c 3 : Ch ạ y l ệnh slappasswd để sinh ra password d ạng đã được mã hóa dung để qu ả n tr ị Openldap r ồ i copy l ại password đã đượ c mã hóa này.
- 14: T ạ o m ậ t kh ẩu để qu ả n tr ị.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 58.
- 16: T ạ o file domain.ldif Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 70 Thực hiện import file domain.ldif vào CSDL của LDAP # ldapadd -x -W -D "cn=Manager,dc=quanghuy,dc=com" -f domain.ldif.
- Cấu hình Client để xác thực qua LDAP Server Kiểm tra file /etc/nsswitch.conf và các file trong thư mục /etc/pam.d/ để thấy việc tìm kiếm thông tin người dùng (User Information) và xác t hực người dùng (Authentication ) chưa được xác thực để sử dụng cho LDAP.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 71 Hình 3.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 72 CHƢƠNG IV .
- K Ế T LU Ậ N  K ế t qu ả đạt đượ c: Nhóm đã hoàn thành tìm hiể u lý thuy ế t v ề các d ị ch v ụ m ạ ng trên Linux, n ắ m đượ c ki ế n th ứ c v ề h ệ điề u hành Linux.
- Nhóm em đã cài đặ t và c ấ u hình thành công các d ị ch v ụ m ạ ng trên Linux theo mô hình m ạ ng c ủ a công ty.
- Nhóm đi sâu vào các dị ch v ụ, chưa phát triển đượ c các d ị ch v ụ mà ch ỉ m ớ i d ừ ng ở vi ệc cài đặ t và c ấ u hình.
- K ế t lu ậ n: Có th ể th ấ y Linux là 1 h ệ điề u hành s ử d ụng tuy chưa phổ bi ế n ở Vi ệ t Nam nhưng vớ i xu th ế hi ệ n nay, Linux là 1 gi ả i pháp cho các công ty đang đứng trướ c các khó khăn củ a n ề n kinh t ế cũng như giả i quy ết đượ c v ấn đề b ả n quy ề n ở Vi ệ t Nam, điều đó giúp Việt Nam có cơ hộ i h ộ i nh ậ p v ớ i th ế gi ớ i v ề lĩnh vự c công ngh ệ thông tin.
- Trong tương lai gầ n, hi v ọ ng h ệ điề u hành này s ẽ là h ệ điề u hành ch ủ đạ o ở.
- Qu ả n tr ị h ệ điề u hành Linux GVHD: Th ầy Vũ Khánh Quý Page 73 TÀI LI Ệ U THAM KH Ả O [ 1].
- Vũ Xuân Thắ ng, Giáo trình H ệ điề u hành mã ngu ồ n m ở , Trường Đạ i h ọ c Sư ph ạ m k ỹ thu ật Hưng Yên, 2013.
- Các video hướ ng d ẫ n s ử d ụ ng h ệ điề u hành mã ngu ồ n m ở trên trang web www.youtube.com [3]

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt