« Home « Kết quả tìm kiếm

Tóm tắt lí thuyết VL12 - 2017


Tóm tắt Xem thử

- Năng lượng hạt nhân 1g = 10-3kg.
- Năng lượng điện 1inch = 2,540cm.
- 1mA = 10-3A Năng lượng.
- DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1.
- Dao động: a.
- Thế nào là dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
- Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ..
- Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
- Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos((t.
- tần số góc (luôn có giá trị dương).
- Giả sử vật dao động điều hòa có phương trình là:.
- Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình sin.
- Đồ thị cũng cho thấy sau mỗi chu kì dao động thì tọa độ x, vận tốc v và gia tốc a lập lại giá trị cũ.
- tại vị trí biên + Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng + Dao động cơ đổi chiều khi lực đạt giá trị cực đại.
- Ở đây không thể nói là vật dao động nhanh dần “đều” hay chậm dần “đều” vì dao động là loại chuyển động có gia tốc a biến thiên điều hòa chứ không phải gia tốc a là hằng số..
- Thời gian và đường đi trong dao động điều hòa:.
- Chú ý: Phương pháp tổng quát nhất để tính vận tốc, đường đi, thời gian, hay vật qua vị trí nào đó trong quá trình dao động.
- Tỉ số chu kì, khối lượng và số dao động: 4.
- Dạng 3: Năng lượng trong dđđh: 1.
- Gốc thời gian:.
- tần số góc.
- Phương trình dđ: Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và (0 <<.
- Tỉ số số dao động, chu kì tần số và chiều dài: Trong cùng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện được n1 dao động, con lắc l2 thực hiện được n2 dao động.
- CHỦ ĐỀ 4: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG KHÁC 1.
- Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian do lực cản môi trường..
- Dao động duy trì: Để dđ của một hệ không bị tắt dần, cần bổ sung năng lượng cho nó một cách đều đặn trong từng chu kì để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát.
- Tần số dao động bằng tần số riêng (fo) của hệ.
- Dao động cưỡng bức: Là dao động của hệ dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn..
- Tần số dao động bằng tần số của lực cưỡng bức (f) 4.
- Hiện tượng cộng hưởng: Khi f = fo thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
- Tòa nhà, cầu, máy, khung xe,...là những hệ dao động có tần số riêng.
- Không để cho chúng chịu tác dụng của các lực cưởng bức, có tần số bằng tần số riêng để tránh cộng hưởng, dao động mạnh làm gãy, đổ..
- Dao động tự do, dao động duy trì.
- Dao động cưỡng bức Cộng hưởng Lực tác dụng.
- Không có Sẽ không dao động khi ma sát quá lớn.
- Các đại lượng trong dao động tắt dần:.
- Độ giảm biên độ sau N chu kỳ dao động:.
- Vận tốc cực đại của vật đạt được khi thả nhẹ cho vật dao động từ vị trí biên ban đầu: vmax.
- CHỦ ĐỀ 5: Tổng hợp dao động.
- Khoảng cách giữa hai dao động (x = (x1 – x2.
- Khoảng cách giữa hai dao động: d = (x1 – x2.
- Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau, biết phương trình dao động của con lắc 1 và 2, tìm phương trình dao động của con lắc thứ 3 để trong quá trình dao động cả ba vật luôn thẳng hàng.
- Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa có phương trình là x1, x2, x3.
- Sóng cơ: là dao động dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
- Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chổ, pha dao động và năng lượng sóng chuyển dời theo sóng.
- Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
- C1: là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau.
- Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha:.
- Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha:.
- Đk để có giao thoa: 2 nguồn sóng là 2 nguồn kết hợp · Dao động cùng phương, cùng chu kỳ · Có hiệu số pha không đổi theo thời gian 3.
- Nếu k = số nguyên thì M dao động với Amax và M nằm trên cực đại giao thoa thứ k @ Nếu k + thì tại M là cực tiểu giao thoa thứ (k+1) 4.
- Khoảng cách giữa hai hyperbol cực đại cách nhau + Những gợn lồi (cực đại giao thoa, đường dao động mạnh.
- Khoảng cách giữa đường cực đại và cực tiểu gần nhau nhất bằng + k = 0 thì cực đại dao động là đường thẳng là trung trực của S1S2.
- TH1: Hai nguồn A, B dao động cùng pha Từ phương trình giao thoa sóng: Ta nhận thấy biên độ giao động tổng hợp là:.
- Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn A, B sẽ dao động với biên độ cực đại và bằng: (vì lúc này ) b.
- TH2: Hai nguồn A, B dao động ngược pha.
- Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn A, B sẽ dao động với biên độ cực tiểu và bằng: (vì lúc này ) c.
- TH3: Hai nguồn A, B dao động vuông pha.
- Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn A, B sẽ dao động với biên độ: (vì lúc này ) d.
- (k(Z) Vị trí dao động cực đại sẽ có:.
- Số điểm cực đại = cực tiểu trên đoạn AB: Dạng 3: Xác định số điểm cực trị trên đoạn CD tạo với AB thành hình vuông hoặc hình chử nhật @ TH1: Hai nguồn dao động cùng pha Đặt.
- TH2: Hai nguồn A, B dao động ngược pha ta đảo lại kết quả.
- Trong sóng dừng có một số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng..
- Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm.
- Đồ thị dao động âm: là đồ thị của tất cả các họa âm trong một nhạc âm gọi là đồ thị dao động âm.
- Âm sắc gắn liền với đồ thị dao động âm, giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn âm, nhạc cụ khác nhau.
- (0 = (R ( tần số 2.
- Việc so sánh pha dao động giữa điện áp hai đầu mỗi phần tử với dòng điện chạy qua nó cũng chính là so sánh pha dao động của chúng với dòng điện chạy trong mạch chính.
- Khi rô to quay thì từ thông qua ba cuộn dây dao động điều hòa cùng tần số và biên độ nhưng lệch pha nhau một góc là.
- Từ thông này gây ra ba suất điện động dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số nhưng lệch pha nhau.
- CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG 1.
- Mạch dao động: Cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thành mạch điện kín (R = 0).
- Năng lượng điện từ:.
- Năng lượng điện trường:.
- Năng lượng từ trường:.
- Sự tương tự giữa dao động cơ và dao động điện Đại lượng cơ.
- Dao động cơ.
- Dao động điện Tọa độ x.
- Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha..
- Sóng điện từ mang năng lượng.
- Sơ đồ khối một máy thu thanh: Anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
- (2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần.
- (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần.
- Theo ĐLBT năng lượng: eUAK.
- Lượng tử năng lượng:.
- Bảo toàn năng lượng:.
- Bảo toàn năng lượng toàn phần:.
- Trong đó: (E là năng lượng phản ứng hạt nhân.
- Năng lượng của phản ứng hạt nhân: W.
- msau: Tỏa năng lượng.
- msau: Thu năng lượng.
- Năng lượng tỏa.
- Năng lượng tạo thành m(g) hạt X.
- Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng..
- Định luật bảo toàn năng lượng:.
- Năng lượng nhiệt hạch:.
- Tổng năng lượng tiêu thụ trong thời gian t: A = Ptp.
- Mạch dao động: ”hiện tượng tự cảm” 5.
- Phương dao động