Professional Documents
Culture Documents
Tai Lieu Tieng Han Can Ban
Tai Lieu Tieng Han Can Ban
krlink hoc tieng han truc tuyen krlink hoc tieng han truc tuyen
23-08-2009, 09:40 AM #3
songquanvcc
Bé đi nhà trẻ 제 3 과 : 음 의 결합
Bài 3 : Cách Ghép Âm
Join Date: Aug 2009 Nguyên âm đứng 1 mình vẫn có nghĩa . Nhưng trước
Location: Hải Tần Phòng Thủ nguyên âm phải thêm phụ âm “ㅇ” nhưng khi đọc thì chỉ đọc
Posts: 26 nguyên âm , không đọc phụ âm này.
Credits: 1,740
Ví dụ : 아 , 오 , 우 , 어 , 여 , 야 , …
Ví dụ : 시계 : si kyê đồng hồ ,
가다 : đi
Ví dụ : 두부 : đậu phụ
구두 : giày da
Ví dụ : 꽃 : bông hoa
폭풍 : dông tố
CHÚ Ý :
- Trên đây là cách đọc những từ đơn , còn khi đọc từ ghép
hoặc trong cả câu thì phải áp dụng quy tắc biến âm và
luyến âm (sẽ được trình bày ở bài sau).
Last edited by songquanvcc; 01-09-2009 at 02:29 PM.
25-08-2009, 12:35 PM #4
songquanvcc
Bé đi nhà trẻ 제 4 과 : 읽고 쓰기
Bài 4 : Đọc và Viết (phần I)
Khi viết cũng như khi đọc , trật tự các chữ cái là từ trái sang
phải, từ trên xuống dưới.
Ví dụ : 가 = ㄱ + ㅏ : KA
무 = ㅁ + ㅜ : MU
선 = ㅅ + ㅓ + ㄴ : SƠN
읽 = ㅇ + ㅣ + ㄹ + ㄱ : IK
1. Cách luyến âm :
Join Date: Aug 2009 - Khi từ đứng trước kết thúc bằng 1 phụ âm mà từ đứng sau
Location: Hải Tần Phòng Thủ bắt đầu bằng nguyên âm thì ta phải đọc luyến , phụ âm cuối
Posts: 26 của từ đứng trước sẽ được ghép thành phụ âm đầu của âm
Credits: 1,740
sau.
- Khi từ đứng trước kết thúc bằng 2 phụ âm (phụ âm kép)
mà từ đứng sau bắt đầu bằng nguyên âm thì ta phải đọc
luyến , phụ âm cuối thứ 2 của từ đứng trước sẽ được ghép
thành phụ âm đầu của âm sau.
Ví dụ : 걱 악 에 = 거 가 게
벗어요 = 버 서 요
있어요 = 잇서요
읽어요 = 일 거 요
Lưu ý : một nguyên âm khi đứng độc lập luôn phải có phụ
âm “ㅇ” nhưng đây là 1 phụ âm không đọc nên ta vẫn luyến
phụ âm cuối của từ đứng trước với nguyên âm đầu của từ
đứng sau .
Ví dụ : 입니다 = 임니다
하십니까 = 하심니까
입만 = 임만
Ví dụ : 작년 = 장년
국물 = 궁물
Ví dụ : 금력 = 금녁
경력 = 경녁
Ví dụ : 학력 = 항녁
Ví dụ : 급료 = 금뇨
Ví dụ : 신랑 = 실랑
Ví dụ : 설날 = 설랄
* Lưu ý :có một số từ có thể không theo quy tắc này (bất
quy tắc).
Ví dụ : 미닫이 =미다지
Ví dụ : 밭일 = 바 칠
Ví dụ : 학교 = 학꾜
학동 = 학똥
학비 = 학 삐
학사 = 학싸
학점 = 학쩜
Ví dụ : 듣기 = 듣끼
받다 = 받따
돋보기 = 돋뽀기
맏사위 = 맏싸위
걷자 = 걷짜
Ví dụ : 입구 = 입꾸
입동 = 입똥
십분 = 십뿐
밥상 = 밥쌍
답장 = 답짱
o. Khi một từ có phụ âm cuối (받침) là “ㅅ” mà từ sau
nó bắt đầu bằng các phụ âm “ㄱ/ㄷ/ㅂ/ㅅ/ㅈ” thì “ㄱ/
ㄷ/ㅂ/ㅅ/ㅈ” được đọc là “ㄲ/ㄸ/ㅃ/ㅆ/ㅉ” và “ㅅ” được
đọc là “ㄷ”.
Ví dụ : 옷걸이 = 옷거리
다섯달 = 다섣딸
깃발 = 긷빨
덧신 = 덛씬
빗자루 = 빗짜루 (bất quy tắc)
Ví dụ : 늦가을 = 늣까을
낮도독 = 낟또독
늦봄 = 늣뽐
맞선 = 맏썬
낮잠 = 낟짬
27-08-2009, 10:08 AM #6
songquanvcc
Bé đi nhà trẻ 제 5 과 : 연습
Bài 5 : Luyện tập - 1
- 베트남,한국,하노이,서울,하이퐁,울산 .
- 안녕하십니까 ?
- 아녕히 가십시오.
- 아녕히 가십시오.
- 동대문 시장.
- 야음 시장.
- 다낭 시.
Join Date: Aug 2009 - 감사합니다.
Location: Hải Tần Phòng Thủ - 죄송합니다.
Posts: 26
- 고맙습니다.
Credits: 1,740
- 괜찮습니다.
- 미안합니다.
- 기다-끼다-가다-까다-고리-꼬리-갈다-깔다.
- 크다-끄다-공콩-기-키-끼.
- 개다-캐다-깨다.
- 다르다-따르다-도끼,토끼.
- 달-탈-딸-당-탕-땅.
- 달다-덜다-떨다-털다.
- 둘-툴-뚤-탄차-딴차.
- 바르다-빠르다-불-풀-뿔.
- 부리-뿌리.
- 부르다-푸르다-발-팔.
- 팔다-빨다.
- 불다-풀다-불리다-풀리다-배다-패다-빼다.
- 살-쌀-상-쌍-시름-씨름-사다-싸다.
- 솔다-쏠다-시원하다.
- 자다-차다-짜다-잠-참-짬.
- 종-총-재다-채다-째다.
- 지르다-치르다-찌르다.
- 거리-고리-서리-소리.
- 거기-고기-걸다-골다.
- 널다-놀다-절더-졸다.
- 멀다-몰다-덜다-돌다.
- 굴-글-둘-들-다루다-다르다.
- 꿀-끌
- 전국-전극-축선-측선.
- 배다-베다-새더-세다-개-게.
- 내-네-매다-메다.
- 해치다-헤치다.
- 세다-쇠다-데다-되다.
- 게오다-괴우다.
- 시다-쉬다-기-귀.
- 지다-뒤다.
- 파괴-오뢰-모쇠.
- 범쇠-퇴원
- 의사-이사-희망-띄다-띠다.
31-08-2009, 08:54 AM #7
songquanvcc
Bé đi nhà trẻ 제 5 과 : 연습
Bài 5 : Luyện tập - 2
Tập viết lại những phiên âm sau sang tiếng Hàn quốc :
- Sass ưp-ni-ta.
- Kô-ki rưl mơk-chi-ma-sip-si-ô.
- Kim-ch’i ka iss-ưp-ni-kka?
- Ơ-nư na-ra ê-sơ oass-ưp-ni-kka ?
- Hak-kyô ê kap-si-ta.
- Mu-ơs ưl kông-pu-ha-si-chi-yô ?
- Chơ nưn hak-seng-i a-nip-ni-ta .
- I-kơs ưn ch’ek-sang im-ni-kka ?
- Ne, kư-rơh-sưp-ni-ta.
- Sơn-seng ưn il-pôn sa-ram im-ni-kka ?
- A-ni-yô, chơ nưn han-kuk sa-ram ip-ni-ta.
- Ơ-chê chip ê-sơ kông-pu hess-sưm-ni-kka ?
- Kư-chơ-kkê ch’in-ku oa kath’-i mi-kuk te-sa-koan ê tưl-
lơss-sưm-ni-kka ?
- Pi ka mơcch-ư-myơn , ttơ-na-kêss-sưp-ni-kka ?
- Ne-il nal-ssi ka na-ppư-myơn, chip ê iss-kêss-sưm-ni-ta.
Join Date: Aug 2009 - Chơ pun ưn ơ-nư na-ra ê-sơ ô-syơss-sưm-ni-kka ?
Location: Hải Tần Phòng Thủ
Posts: 26
- Yơng-kuk ê-sơ oass-sưp-ni-ta.
Credits: 1,740 - Chơ pu-in nam-ph’yơn ưn mu-ơs ưl ha-sim-ni-kka ?
- Kơ-ki ê-sơ nu-ku rưl pô-ass-sưp-ni-kka ?
- Nu-ku rưl ch’ach-ư-sip-ni-kka ?
- Ơ-ti rưl ch’ach-sưp-ni-kka ?
- Han-kuk-mal sơn-seng-nim ưn nu-ku i-sip-ni-kka ?
- Ơ-ti ê-sơ han-kuk-mal ưl pe-uơss-sưp-ni-kka ?
- Ơ-nư sik-tang ê ka-si-kêss-sưp-ni-kka ?
- Ơ-ti ê-sơ il-ha-sip-ni-kka ?
- Ô-nưl mek-chu rưl myơch’ pyơng ma-syơss-sưp-ni-kka ?
- Mu-ơs ưl pô-sip-ni-kka ?
- Yô-chưm hak-kyô ê-sơ han-kuk-mal ưl pe-u-sip-ni-kka ?
- Nu-ka han-kuk-mal ưl ka-rư-ch’i-sip-ni-kka ?
- Mu-sưn yơng-hoa rưl pô-si-kêss-sưp-ni-kka ?
- Mơl-chi-man , kơl-ơ-kap-si-ta .
- Ơ-nư ka-kê ê-sơ kư kkôch’ ưl sa-syơss-sưp-ni-kka ?
- Kim-sơn-seng ưl chôh-a-hess-sưp-ni-kka ?
- Mi-ssư Kim ưn man-na-kô siph’-sưp-ni-kka ?
- Nam-sơn-seng ưn han-kuk ưm-sik ưl mơk-kô si-phơ-ha-
sip-ni-kka ?
- I chip hoa-chang-sil ưn ơ-ti ê iss-sưp-ni-kka ?
01-09-2009, 01:16 PM #8
songquanvcc
Bé đi nhà trẻ 제 6 과 : 일상생활 표현
Bài 6 : Một số thành ngữ thông dụng
Sau đây là một số thành ngữ thông dụng khi bắt đầu giao
tiếp , chúng ta vừa luyện tập ghép âm vừa học thuộc các
câu này để sử dụng cho quen dần với cách giao tiếp kiểu
Hàn quốc .
Khi đọc và nói tiếng Hàn , cũng giống như hầu hết các ngôn
ngữ khác là sự lên xuống giọng ở cuối mỗi câu hỏi hay câu
nói , cuối câu tiếng Hàn cũng sử dụng sự lên xuống giọng để
biểu hiện ý mình .
- Trong câu nói tiếng Hàn , phần đuôi câu cần phải xuống
Join Date: Aug 2009 giọng :
Location: Hải Tần Phòng Thủ Ví dụ : ham ni tà , ha sê yô , ha si tà…
Posts: 26 - Trong câu hỏi tiếng Hàn , phần gần đuôi câu phải xuống
Credits: 1,740
giọng một chút còn từ để tỏ ý hỏi cuối cùng thì cần phải lên
giọng.
Ví dụ : hàm nì ká ? , hà sề yố , …
- Người Hàn Quốc thường cúi đầu khi chào hỏi , cám ơn hay
xin lỗi . Khi cám ơn thì đầu cúi , hai tay xuôi theo hai bên
mình - còn khi xin lỗi thì đầu cúi nhưng hai tay chắp hay
xoa vào nhau trước ngực.
06-09-2009, 02:48 PM #9
songquanvcc
Bé đi nhà trẻ 제 7 과 : 이것이 무엇입니까 ?
Bài 7-1 : Cái này/Đây là cái gì ?
1. Từ vựng (어휘):
이 : này
이것 : cái này
그 : kia
그것 : cái kia
무엇 : cái gì
지도 : bản đồ
한국 : Hàn quốc
Join Date: Aug 2009 책 : quyển sách
Location: Hải Tần Phòng Thủ 공책 : quyển vở
Posts: 26
의자 : cái ghế
Credits: 1,740
책상 : cái bàn
사전 : từ điển
도 : cũng
이다 : là , thì , ở
있다 : có
없다 : không có
감사하다 : cảm ơn
네 : vâng
아니오 : không
은/는 là cặp trợ từ của chủ ngữ chỉ người , nó cũng có thể là
trợ từ của chủ ngữ chỉ vật khi có ý nhấn mạnh.
Khi chủ ngữ có phụ âm đáy thì dùng 은. Ví dụ : 책은
Khi chủ ngữ không có phụ âm đáy thì dùng 는. Ví dụ :저는
이/가 là cặp trợ từ của chủ ngữ chỉ vật , nó cũng có thể là
trợ từ của chủ ngữ chỉ người khi có ý nhấn mạnh.
Khi chủ ngữ có phụ âm đáy thì dùng 이. Ví dụ : 책 이
Khi chủ ngữ không có phụ âm đáy thì dùng 가. Ví dụ : 제가
b.Đuôi câu :
Là thành phần ngữ pháp cuối cùng của câu để xác định đó
là 1 câu hoàn chỉnh . Đuôi câu được chia theo động từ chính
của câu, bản thân nó không có nghĩa phiên dịch nhưng để
hiểu được 1 câu tiếng Hàn thì cần phải có đuôi câu.
Đuôi câu của câu nói, câu trả lời, tường thuật khi động
từ ở thời hiện tại mang nghĩa lịch sự, trang trọng.
Đuôi câu của câu hỏi khi động từ ở thời hiện tại mang
nghĩa lịch sự, trang trọng.
Chú ý :
- Trong động từ hay tính từ nguyên thể của tiếng Hàn bao
giờ cũng có thân động từ (ngữ căn) và chữ 다 sau cùng (ngữ
vỹ).
- Khi chia động từ vào câu hay biến thể thì ta chỉ xem xét
phần thân động từ (tức là khi viết động từ ở dạng nguyên
thể thì có 다 , khi chia vào câu thì bỏ 다 ).
Ví dụ :
이다 : 이 + ㅂ니다 = 입니다.
이 + ㅂ니까 ? = 입니까 ?
가 다 : 가 + ㅂ니다 = 갑니다
가 + ㅂ니까 ? = 갑니까 ?
있다 : 있 + 습니다 = 있습니다
있 + 습니까 ? = 있습니까 ?
먹다 : 먹 + 습니다 = 먹습니다
먹 + 습니까 ? = 먹습니까 ?
- Trong câu tiếng Hàn , chủ ngữ có thể được lược bỏ . Quan
trọng là sử dụng đúng đuôi câu.
Ví dụ : Đây (cái này) là cái gì ? - 이것은 무엇 입니까 ?
(Đây/Cái này) là quyển từ điển - (이것은) 사전 입니다.
Last edited by so
1) 무엇= What.
Grammar:
* Trong tiếng Hàn 이다= tobe
* Nếu so sánh 진구는 이에요 và câu 진구를 만나새요 ta thấy có hai từ 는&를 đây là hai tiểu từ bổ nghĩa
cho danh từ 진구(Bạn).
Ở câu thứ nhất 진구 là chủ thể thì trong câu thứ hai 진구 là đối tượng chịu tác động của động từ 만나
다(gặp)
Trong tiếng Hàn có hai cặp tiểu từ có chức năng như vậy.
은/는 bổ trợ cho danh từ khi danh từ là chủ thể
을/를 bổ trợ cho danh từ khi danh từ là đối tượng chịu tác động
lee7782
10-24-2008, 03:42 PM
진구는 이에요 = 친구는 이예요
vuxuyen
11-15-2008, 10:19 AM
Tôi mới học được ít tiếng Hàn muốn trao đổi học hỏi với các bạn học tiếng Hàn đặng có thể nâng cao
trình lên 1 tí:D
1) 무엇= What.
nhưng mà viết 어 떻 게 như kiểu của bạn cũng sai rồi đó, vì 3 từ đó phải viết liền nhau, không viết
theo kiểu âm tiếng việt bạn à :D
Cua_Chijkar
- Khi động từ/ tính từ kết thúc bằng đuôi 하다,
khi thành lập câu, ta chuyển sang đuôi 해요
- Đối với những động từ có tận cùng là một
patchim, khi dùng ở thì tương lai ta thêm 을
거예요
ví dụ: 읽 + 을 러예요 = 읽을 거예요
- Đối với những động từ có tận cùng là một
nguyên âm, khi dùng ở thì tương lai ta thêm
ㅡㄹ 거예요