« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra HKII Toán lớp 8 – PGD huyện Củ Chi năm học 2013-2014


Tóm tắt Xem thử

- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Giải các phương trình:.
- b/ x2 – 9 = 0 c/ Bài 2: (1,5 điểm).
- Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: a/ b/ Bài 3: (1,5 điểm).
- Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi từ B trở về A với vận tốc 40km/h.
- Tính quãng đường AB.
- Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao..
- Cho tam giác ABC (AB<AC.
- Từ B kẻ BE AD (E AD.
- từ C kẻ CF AD (F AD)..
- Chứng minh:.
- a) ∆ABE ∆ACF.
- b) AB.AF = AC.AE c) -Hết-.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
- Hướng dẫn chấm.
- 6 x2 – 2x + 6 = 6 x2 – 2x = 6 - 6 x2 – 2x = 0 x(x–2.
- 0 x = 0 hay x – 2 = 0 x = 0 (loại) hay x = 2.
- 0.25 0.25.
- 0.25 Bài 2.
- 0.25 Bài 3: Gọi quãng đường AB là x (km), x >.
- Thời gian đi (giờ).
- Thời gian về (giờ).
- Phương trình: +=9.
- Giải phương trình được x = 200 (thỏa đk).
- Vậy quãng đường AB dài là 200 km .
- 0.25 Bài 4:.
- Ta có: (cm).
- Chứng minh: ∆ABC đồng dạng với ∆HBA.
- 0.25 Bài 5.
- Xét hai tam giác vuông.
- )Ta có: A1 = A2 (AD là phân giác của A).
- ABE ∆ACF (góc nhọn).
- )Ta có: ∆ABE ∆ACF (câu a).
- AB.AF = AC.AE Xét hai tam giác vuông.
- Ta có: D1 = D2 (đối đỉnh)