- Lớp: 10……..SBD. - TRẢ LỜI TNKQ. - Đáp án. - Chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi tương ứng rồi điền đáp án vào bảng trên. - Cho đường tròn (C) tâm I, bán kính R = 5cm. - Tính số đo bằng độ của cung có số đo 2. - Tính cot 22 3. - Trên đường tròn lượng giác cho điểm M biết sđ(Ox, OM. - 30 0 + k.360 0 , k Z . - Tính số đo của góc lượng giác (Oy, OM)?. - 60 0 + k.360 0 , k Z . - -150 0 + k.360 0 , k Z . - Cho sin. - Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđAM = 50 0 + k.180 0. - Vô số Câu8. - Rút gọn biểu thức 3cos 3. - Cho cot. - Tính cot 3 2. - Tính giá trị biểu thức 3sin 2 cos. - sina.cosb + sinb. - sinb.cosa – sina.cosb C. - sina.cosb – sinb.cosa D. - sina.sinb + cosa.cosb Câu12. - tan 1 os2. - cos4a = 1- 2sin 2 a Câu13. - Viết lại biểu thức M = sinx – sin3x dạng tích. - M = -2cos2x.sinx D. - M = 2cos2x.sinx Câu14. - Cho sin 1. - Tính cos2.sin. - 7 3 Mã đề:. - Tìm 2 góc lượng giác có các số đo sau có cùng tia đầu và tia cuối?. - TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1: Cho 0;. - Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung. - Bài 2: Cho cot. - Bài 3: Rút gọn biểu thức: tan 2 os2 1 sin 2. - Bài 4: Tính giá trị biểu thức B = sin 2 (a + b. - BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN. - sina.sinb + cosa.cosb Câu 3. - Vô số Câu6. - Tính số đo bằng độ của cung có số đo 2 5. - Tính cot 22. - M = 2cos2x.sinx Câu 13. - Q = -2 Mã đề:. - tan 2 1 os2 1 os2 c a. - cos4a = 1- 2sin 2 a B. - TỰ LUẬN (4 điểm). - Bài 1: Cho 0;. - TRẢ LỜI TNKQ (Câu1. - Cho đường tròn (C) tâm I,………). - Đáp án C A B D B C A A B D D D C A B. - TRẢ LỜI TNKQ (Câu 1. - Trên đường tròn lượng giác cho điểm M……….). - Đáp án B D C C A B A A A B B C D D D BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN