« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Toán 9 bài Căn bậc hai


Tóm tắt Xem thử

- Bài1: Căn bậc hai.
- Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm..
- HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai.
- Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn Hoạt động của GV và học sinh Nội dung kiến thức + Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba.
- Chương IV: Hàm số y=ax 2 Phương trình bậc hai 1 ẩn.
- ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai.
- Trong chương I, ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai..
- Được giới thiệu về tìm căn bậc hai, căn.
- Nội dung bài hôm nay: "Căn bậc hai".
- Căn bậc hai số học - GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai.
- Với số a dương, có mấy căn bậc hai?.
- +Nếu a =0,số 0 có mấy căn bậc hai?.
- Tại sao số âm không có căn bậc hai?.
- GV yêu cầu hS làm (?1).
- Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9?.
- GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a (với a  0) như SGK..
- GV yêu cầu HS làm.
- GV giới thiệu phép tính toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương..
- GV yêu cầu HS làm (?3).
- Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 b.
- Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x 2 = a..
- Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là a và  a.
- Ví dụ: Căn bậc hai của 4 là 2 và 2.
- Với a =0, số 0 có một căn bậc hai là 0.
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm.
- Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 Căn bậc hai của.
- Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 Căn bậc hai của 2 là 2 và  2.
- Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Căn bậc hai của 81 là 9 và -9 Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1 HS trả lời.
- Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6.
- Họat động 3: So sánh các căn bậc hai số học GV: cho a, b  0.
- Bài 1: Trong các số sau, những số nào có căn bậc hai?.
- Những số có căn bậc hai là:.
- x các căn bậc hai của 2 b.
- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a  0, phân biệt với căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu..
- Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học,hiệu các ví dụ áp dụng..
- Đọc trước bài: "Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A 2 = A"