Professional Documents
Culture Documents
Ta đƣợc kếtquả tràn màn hình. Kết quả này gần đúng , chƣa chính xác. Do đó ta
phải tính kết hợp trên MTĐT và giấy( sử dụng tính chất phân phối của phép nhân
với phép cộng)
Giải
Cách 1.
Ta có : A 3333344444 55555 33333.105 44444 .55555
33333.55555.105 44444.55555
Ta tính B 33333.55555.105 1851814815.105 185181481500000 ,
C 44444.55555 2469086420
B 1 8 5 1 8 1 4 8 1 5 0 0 0 0 0
C 2 4 6 9 0 8 6 4 2 0
A 1 8 5 1 8 3 9 5 0 5 8 6 4 2 0
Vậy A 185183950586420
Cách 2. Tính trực tiếp: 3333344444.55555 1.851839506.1014
Để tìm các số ẩn phía sau ta bấm Mp1,85183950. 1014 đƣợc 586420
Thử lại 44444.55555 , để tìm ba chữ số cuối
Bài 1. 2. Tính chính xác B 1234567892
Giải
Ta có B 1234567892 12345.104 6789
2
11 13 17 19 23
Giải
Tính: 9,87 .6,54 : 3,21 Qj(STO) A
2 3 4
7
1 3 5 7 9
5 6
Tính: B
11 13 17 19 23
A
Tính , đƣợc kết quả gần đúng : 1,771903528.1013
B
Xử lý tràn ta đƣợc P 17719035279466
2
1012 2
Bài 1. 6. Tính chính xác : A
3
Giải
Dùng MTĐT, tính một số kết quả
2 2
102 2 102 2 103 2 103 2
34 1156 , 334 111556
3 3 3 3
2
104 2 104 2
3334 1115556
3 3
Nhận xét :
10k 2
là số nguyên có k 1 chữ số 3 và tận cùng bằng 4
3
2
10k 2
là số nguyên gồm k chữ số 1, k 1 chữ số 5 và tận cùng bằng 6
3
Vậy : A 111111111111555555555556
Bài 1. 7. Tính chính xác giá trị sau: Q 10234563
Hƣớng dẫn
-2-
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Ta có : Q 10234563 1023.103 456
3
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử cấp khu vực : 2007-2008)
1.13. Tính tổng sau: S 1.1! 2.2! 3.3! ... 15.15! 16.16!
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử huyện Phú Tân – AG,2011-2012)
1.14. Tính tổng các chữ số của số sau: 9999999982
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử tỉnh Cà Mau,2008-2009)
1.15. Tính tổng các chữ số của số sau: 437
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử TP HCM ,2010-2011)
1.16. Tính tích các số sau:
B 26031931.26032010; C 2632655555. 2632699999
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử cấp khu vực : 2009-2010)
1.17. Tính E 20013 20023 20043 20053 20063 20073 20083 20093
23!
1.18. Tính N
12!.17!
1.19. Tính chính xác tích sau: F 12345673
Chuyên đề 2. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
I. Cơ sở lý thuyết
Yêu cầu nắm vững :
- Biết sử dụng chức năng:
-3-
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn sang phân số
Ví dụ: Biểu diễn các số sau sang phân số
a) 0, 123
b) 3,15 321
Giải
a) Đặt a 0, 123 . Ta có 1000a 123, 123 123 0, 123 123 a
123 41
Suy ra 999a 123 a
999 333
b) Đặt a 3.15 321 . Ta có 100000a 315321, 321 (1)
100a 315, 321 (2)
315006 52501
Lấy (1) trừ (2) ta có 999000a 315006 a
999000 16650
II. Các dạng toán điển hình
Dạng 1. Tính gía trị biểu thức theo điều kiện của biến
Bài 2.1. Tính giá trị biểu thức( làm tròn kết quả 5 chữ số thập phân)
1 1 y3 x 2014x 215y 2016
A biết
y 1 x x2 1 y x 1 2011x 2016y 2008
Hƣớng dẫn
- Dùng máy tính giải hệ phƣơng trình:
2014x 215y 2016
x 33,63457 X
2011x 2016y 2008
y 34,54718 Y
1 1 Y3 X
- Ghi biểu thức vào màn hình:
Y 1 X X2 1 Y X 1
- Ấn r = ta đƣợc kết quả: A 97,....
x32 x31 x30 ... x 1 x 1 x32 x31 x30 ... x 1 x33 1 x33 1
x 66 x33 1
Thay x 2 , ta đƣợc A 266 233 1
Tính kết hợp trên giấy ta đƣợc kết quả: A 73786976303428141057
a a b
Bài 2. 9. Cho biểu thức Q 1 : với a > b > 0.
a b
2 2
a b a a 2 b2
2 2
1 1
Tính giá trị của biểu thức Q khi a , b .
7 5 7 5
Hƣớng dẫn
Bài 2.10. Tính giá trị biểu thức :
1 1 1 1
Q ... khi
x x 1 x 1 x 2 x2 x3 x 2010 x 2011
x 2012 2013
Hƣớng dẫn
a) B 2 3 3 4 5 5 6 7 7 8 9 9 10 1111 12
1 1 1 1
b) C ....
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 2011.2012.2013.2014
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử toàn quốc : 2010-2011)
Hƣớng dẫn
a)
10+11O11q^12=
8+9O9q^M=
6+7O7q^M=
4+5O5q^M=
2+3O3q^M=
sM=
Vậy B 3,002658374
-6-
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
1 1 1 1
b) Ta có C ....
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 2011.2012.2013.2014
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
2 1.4 2.3 2.5 3.4 3.6 4.5 2011.2014 2012.2013
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
2 1.4 2.5 3.6 4.7 2011.2014 2.3 3.4 2012.2013
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... ...
2 3 1 4 2 5 3 6 2011 2014 2 3 3 4 2012 2013
1 1 1 1 1 1 1 11 1
6 1 2 3 2012 2013 2014 2 2 2013
Tính trên máy: C 0,055555555
Cách 2. Tính trực tiếp:
ia1RQ)(Q)+1)(Q)+2)(Q)+3)$$1E2011=
Bài 2.12. Tính giá trị mỗi biểu thức sau
a) A 52 102 152 ... 20152
b) B 12 22 32 42 ... 20152 20162
c) C 20152 20172 20192 20212 ... 40292
Hƣớng dẫn
a) Ta có A 52 102 152 ... 20152 52 12 22 32 ... 4032
403
5X 547455350
2
Tính trên máy :
x 1
x 1
x 1
c) C 20152 20172 20192 20212 ... 40292
2x 1 9546941040
2014
2
x 1007
-7-
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
1 n 1 n
a) Áp dụng công thức: n 1 n
n n 1 n n 1 n 1 n
1 1 1
Ta có : B ...
1003 1001 1005 1003 2015 2013
1003 1001 1005 1003 1007 1005 ... 2015 2013
2015 1001 13,25017
b) Ta có
1
n 1 n n n 1
n 1 n n n 1 n 1 n n 2 n 1
2
n 1 n n n 1
1
1
n n 1 n n 1
1 99
Khai triển theo công thức ta tính đƣợc S 1
100 100
Bài 2.14. Tính giá trị biểu thức sau:
1 1 1 1 1 1
A 1 2
2 1 2 2 ... 1
1 2 2 3 2009 20102
2
Hƣớng dẫn
1 1 1 1 1 1
Ta có 2
b a b a b ab
2 2
a
1 1 1 1 1 1 1
Áp dụng A 1 1 .... 1 2010 2009,9995
1 2 2 3 2009 2010 2010
Bài 2.15. Gọi x là phần nguyên của số thực x. Tính giá trị biểu thức
A 1 2 3 4 .... 2015
Hƣớng dẫn
17 17
5 5 5 5
Ta có B 3119140625
2 2
P A B 331348199218750
1 1 1 1
Bài 2.20. Tính tổng S ...
1 2 2 3 3 4 99 100
Hƣớng dẫn
b) B
1 cos 35 25' 1 cot 25 30' 1 sin 50013'
3 0 2 2 0 3 2 3
Hƣớng dẫn
a) Chuyển màn hình sang chế độ độ qw3
Thực hiện quy trình bấm phím
a(j33x12x))d+j56x48x)Oj33x12x)p(j56x48x))dR2(j33x12x))d
+(j56x48x))d+1
X
Vậy B
Y
Bài 2.22. Tính giá trị biểu thức
3sin15025' 4cos12012'.sin 42020' cos36015'
a) P
2cos15025' 3cos65013'.sin15012' cos31033'.sin180 20'
3
235, 68.cot 5 23035'.cos 690 43'
b) B
62, 063.tan 7 69055'.sin 3 77 0 27 '
Hƣớng dẫn
a) Tính trực tiếp trên máy
a3j15x25x)+4k12x12x)j42x20x)+k36x15x)R2k15x25x)+3k65x13
x)Oj15x12x)+k31x33x)Oj18x20x)=
kết quả P 1,677440333
b) Tính trực tiếp B 2, 201732859.108 0,0000000201732859
Bài 2.23. Tính giá trị biểu thức
3
1 5sin 2 x 4 : 5 2,34.cos3 x tan 3x
a) A , biết sin x 0,71246
3 : 1 cot 3 x 4 1, 75.sin 2 2x
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử Đăk Nông ,2007-2008)
x 2 1 y 2 1 xy
. Tính P với x sin 27011'
1 1
b) Cho biểu thức P
x 2 1 y 2 1 xy 2 sin 27 11'
0
và y cos 20014'
1 1
2 cos 20 14'
0
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử Đà Nẵng ,2014-2015)
- 11 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Hƣớng dẫn
a) Tính trên máy qj0.71246=qJ)
Ghi vào màn hình tính đƣợc: A 23,93505357
b) Tính trực tiếp: P 0,92005
Bài 2.24. Tính giá trị biểu thức Tính giá trị biểu thức
5sin3 9cos3 15sin 2 cos 10cos
A 2009 , biết tan 20,102008
20cos3 11cos2 sin 22sin3 12sin
Hƣớng dẫn
- Tìm α: , sau đó gán vào X qJ)
- Kết quả :
b) P
2013 2012
2012 20112011 2010....1992 19911991 1990
c) Q 2013 2012 2012 2011 2011 2010 ... 1992 1991 1991 1990
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử BGD,2013-2014)
Hƣớng dẫn
a) Gán 1 A ; 123 B ; 10 123 C
A A 1: B 1000B 123: C C 10 B , khi A 30 thì C 1625909624
b) Quy trình tính trên máy
1989qJz
0qJx
QzQrQz+1QyQxQrq^Qz+1$Qz+Qxr==…., đến A 1 2012
P 1,003786277
c) Tƣơng tự câu b
Bài 2.26 Tính giá trị biểu thức
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 ...
2 2 3 2 3 4 2 3 4 10
Hƣớng dẫn
- 12 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Gán số 1 cho các biến X, B, C. Viết vào màn hình của máy dãy lệnh: X=X+1:
A = 1 X : B = B + A : C = C . B rồi thực hiện ấn phím = liên tiếp cho đến
khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4 chữ số thập phân của
S là: 1871,4353
Bài 2.27. Tính giá trị biểu thức P 7 77 777 ... 77....777
293972367
2
17 so 7
Hƣớng dẫn
Lập quy trình ấn phím nhƣ sau :
Gán 1 cho A ấn 1 SHIFT STO A
Gán 7 cho B ấn 7 SHIFT STO B
Gán 7 cho C ấn 7 SHIFT STO C
Ghi vào màn hình: A = A +1: B = 10B + 7: C = C + B
Ấn = cho đến khi màn hình hiện A = 17 và ấn = hai lần
C = 8,641975309 10
16
1 1 1 1 1 1
d) C ...
1 5 2 6 5 9 6 10 2009 2013 2010 2014
2014
e) S
1 1 1 1 1 1
1 2
2
1 2
2
.... 1
2004 2005 2005 2006 2014 20152
2
x 32 x 31 x 30 .... x 1
b) B 10 , khi x 2
x x 9 x 8 ... x 1
2 tan x 3cot x 3
c) Tính T 6sin 2 x 7cos3 x , biết cos x
4 tan x 5cot x 4
d) Tính tổng P khi x 2007
1 1 1 1 1
P 2 2 2 ... 2 2
x 3x 2 x 5x 6 x 7x 12 x 197x 9702 x 199x 9900
2.31. Tính giá trị các biểu thức
(1986 2 1992) (1986 2 3972 3) 1987
G=
a) 1983 1985 1988 1989
4 2 7
0,8 : 1,25 1,08 :
b) A 5 25 4
1,2.0,5 :
4
0,64
1 5 1 2 5
6 3 .2
25 9 4 17
- 14 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
1 1 1 1 1 1 1
c) M ....
1 2 3 4 48 49 50
3 : 0,4 0,09 : (0,15 : 2,5) (2,1 1,965) : (1,2 0,045)
d) C =
0,32 6 0,03 (5,3 3,88) 0,67 0,00325 : 0,013
1 1 1 2 2 2
1 2 91919191
e) M = 182 3 9 27 : 3 9 27
4
4 4
4 1
1
1
1 80808080
7 49 343 7 49 343
5 5 5 10 10 10
5 10 434343
187
f) N = 17 89 113 : 23 243 611
129 11
11 11
11
3
3
3
3 515151
17 89 113 23 243 611
3 : (0,2 0,1) (34,06 33,81) 4 2 4
C = 26: 3 : 21
g) 2,5 ( 0,8 1, 2) 6 ,84 : ( 28,57 25,15
Bài 2.32.
7 5 2 7 17 2
85 30 83 18 : 2 3 8 55 6 110 : 2 3
a) Tính 2,5% của ;Tính 7,5% của
0, 04 2 3 7
5 20 : 1 8
2 1
3 : 0,09 : 0,15 : 2
5 2
3 b a
b) 6 a biết: 0,32.6 0,03 5,3 3,88 0,67
4 3
b
2,1 1,965 : 1,2.0,045 1: 0,25
0,00325 : 0,013 1,6.0,625
1 1
c) Cho sinx ,sin y . Tính A 3x 1,237y
5 10
2
x1000 y1000 6,912 x 3000 y3000
d) Cho 2000 . Tính A 8,643
y 33,76244 x 2000 2011
- 15 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 16 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
a1x b1y c1
Hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn: là hệ có dạng
,
a 2 x b 2 y c2
trong đó a1,b1,c1,a 2 ,b2 ,c2
Giải hệ trên MTĐT ta tiến hành nhƣ sau:
- Bƣớc 1: vào chƣơng trình w51
Màn hình hiển thị:
- 17 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
52 3 2 1 3
.
b) Biến đổi ta đƣợc: x 7 1 3 5 2 5 1
2 1 32 5
3 5 2 14 2 3
- Tính tử thức gán vào A:
as5$+2s3Rs7$p1$+as2$p1Rs3$p5s2$$Oas3Rs5$+1qJz
- Tính mẫu thức gán vào B:
as2$p1Rs3$p5s2$$pas3$p2s5R14+2s3=qJx
Tính trên máy ta đƣợc kết quả :
Bài 3.2. Tìm giá trị của x trong các phƣơng trình sau:
13 2
5 : 2 1 .1 1
15,2.0,25 48,51:14,7 44 11 66 2 5
a)
x 1
3,2 0,8.5 3,25
2
3 4 4 2
0,5 1 5 . 5 x 1, 25.1,8 : 5 2 3
3
b)
5, 4 : 2,5
3 1 3 4
12,5.3,15 : 3 .2 1,5.0,8
4 3 4
Hƣớng dẫn (Đáp số)
a) Nhập phƣơng trình vào máy tính, sử dụng phím SOLVE để tìm nghiệm, ta
đƣợc: x 25
b) x 541,8924243
Bài 3.3. Tìm x trong các phƣơng trình sau
1
x 4 : 0,003 0,3 3 .1 1
2 20 2 1
a) : 62 17,81: 0,0137 1301
1 1
1,88 2 3 . 1 20
3 2,65.4 :
20 5 25 8
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử BGD,2001-2002)
3 4 4 1
0,5 1 x 1,25 1,8 : 3
7 5 7 2 3
b) 5,2 : 2,5
3 1 3 4
15,2.3,15 : 2 .3 1,5.0,8
4 2 4
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử BGD,2002-2003)
Hƣớng dẫn (Đáp số)
- 18 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
a) x 6
b) x 903,4765135
Bài 3.4 Tìm x từ các phƣơng trình sau
4 6 2,3 5 : 6,25.7 1
a) 5 : x :1,3 8,4. . 6 1
7
7 8.0,125 6,9
14
9 1 33 2 1 5 2010
b) 0,5.0,2. : 3 : .1 :
x 3 25 5 3 3 2011
2 3
x 3,26 : 0,001 0,3 1,15.
1000 2 : 1441 224,1: 0,1245 1801
c)
3 1 5
4.0,325 : 3 0,6875. 1 20
40 5 16 8
9 2 3 x 6 14
d)
3 6 2 2
2 3 2 3 x
2 3 28
2 3 6 8 16
2 3 4
1 1 1 1
b) ... 11
x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4 x 2008 x 2009
1 1 1
c) ... 3 x 1
x 1 x 2 x 2 x 3 x 2011 x 2012
1 1 1 1 1 1 1
d) 2 2 2 2 2 2
x x x 3x 2 x 5x 6 x 7x 12 x 9x 20 x 11x 30 2009
Dạng 2. Phƣơng trình chứa căn thức và phƣơng trình bậc cao,
phƣơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài 3.6. Giải các phƣơng trình
a) 3x3 4x 2 5x 6 0
x 2 4x 1 x 3
b) 1
x2 x2
Hƣớng dẫn
a) Vào chƣơng trình w54
Nhập các hệ số: 3=4=5=z6=
- 19 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
= đƣợc nghiệm thứ nhất
= đƣợc nghiệm thứ hai
= đƣợc nghiệm thứ ba
2
Nghiệm của phƣơng trình: x
3
b) Điều kiện x 2
Quy đồng khử mẫu ta đƣợc: x3 4x 2 12x 4 0
Giải nhƣ câu a ta đƣợc x 0,3008859
Bài 3.7. Tìm nghiệm gần đúng của các phƣơng trình
a) 2007 2008 x 2 x 0,1 20 2008 2007 x 2 x 0,1
b) 5x3 33x 2 21x 11 2x 3
Hƣớng dẫn
a) Đặt t x 2 x 0,1 t 0 . Phƣơng trình trở thành
2007 2008t 20 2008 2007t
2008
Điều kiện 0 t . Phƣơng trình đƣợc biến đổ thành
2007
2007 2008t 400 40 2008 2007t 2008 2007t
4015t 401 40 2008 2007t
401
t 0,0999
4015
16120225t 8830t 3051999 0 (1)
2
Giải phƣơng trình (1) trên máý tính ta đƣợc t 0,4353915593 . Thay
t 0,4353915593 vào phƣơng trình t x 2 x 0,1 , ta đƣợc
x 2 x 0,1 0,43539155932 0 . Giải phƣơng trình trên máy ta đƣợc:
x1 0,08272275561; x 2 1,082722756
Bài 3.8. Cho các phƣơng trình sau, tính x theo a, b a,b 0
a) a b x 2 a b x
b) a b 1 x 1 a b 1 x
Áp dụng khi a 2015; b 20,16 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 5)
Hƣớng dẫn
a) Đặt y b x a y, x 0
Phƣơng trình đã cho trở thành: a y 2 a y a y a y 2
- 20 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
2
a y a y 4 a y a y 2 a 2 b2 4
2a 4
2a 2 a 2 b2 4 a 2 y 2
2
2a 4
2
a y
2 2
a 2 y 2 a 2 4a 4
2
4a 4
2
y2 4a 4 b x 4a 4 x
b2
Áp dụng khi a 2015; b 20,16 tính trên ta đƣợc:
4a 1
b) Đặt y b 1 x a y; x 0 .Tƣơng tự câu a , ta có x 1
4b 2
Áp dụng a 2015; b 2016 , ta đƣợc x 0,99950
Bài 3.9. Cho phƣơng trình x4 4x3 19x2 106 x 120 0 , gọi x1; x2 ; x3 ; x4 là các
nghiệm của phƣơng trình.
a) Tìm tất cả các nghiệm của phƣơng trình trên
b) Tính : S x110 x10
2 x3 x4
10 10
Hƣớng dẫn
a) Ghi vào màn hình X 4 X 19 X 2 106 X 120 =
4 3
2 2 2
x 2014 y x 2015 z x 2016 0
x 2014
y z 2015
z x 2016
Giải hệ ta đƣợc: x 4056196; y 12180677; z 8120452
- 22 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 3.14. Tìm cặp số tự nhiên x; y với x là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn
phƣơng trình: 3 156x 2 807 12x 20y 2 52x 59
2
Hƣớng dẫn
156x 2 807 12x 52x 59
3 2
- 23 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
4x 5y 6z 7
4x 3y 12 0
4x 2y z 7
a) 12x 4y 5z 14 b) 5x 7y 4z c)
x y z 1
3x 2y 7z 12
x y z 13 0
5 4 2
Hƣớng dẫn
208 967 710
a) Tính trực tiếp trên máy ta đƣợc: x, y,z
201 201 201
; ;
4x 3y 12 0
4x 3y 0z 12
b) Ta có:
5x 7y 4z 5x 7y 4z 0
x y z 13 0 x y z 13
44 107
Tính trên máy ta đƣợc: x, y,z 8; ;
3 3
4x 2y z 7
4x 2y z 7
4x 2y z 7
c) Ta có :
x y
x y z 1 4x 5y 0
5 4
5 4 2
2x 5z 5
x z 1
5 2
20 16 21
Tính trên máy: x, y,z ; ;
13 13 13
1
u
x 1 x 1
a) Điều kiện: 2 . Đặt
y y 7 0
1
2 v
y y 7
9u 16v 12 84 60
Hệ đã cho trở thành:
. Giải hệ ta đƣợc: u, v
17 17
;
5u 7v 0
- 24 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
84 1 84
17
101
u
x 1 x
17 x 1 17
84
84
Với
60
1 60
17
437
y 2
y 7 y2 y 0 *
17
y y 7 17
2
60
60
Giải phƣơng trình (*)w53
Nhập các hệ số: 1=1=z437a60=
Ấn = ta đƣợc kết quả:
Hƣớng dẫn
a) Tính trên máy :
5u+7=u+9=u+11=u+1=
Kết quả:
- 26 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
31 2003 10
P
1 2 1
2 3 7
1 4 1
3 5 6
1 8 1
4 7 5
5 9 4
Hƣớng dẫn
ĐS: P 610,3919209
2010
Bài 4.3. Tính giá trị liên phân số B
1
27
1
37
1
23
1
33
29
13
7
Hƣớng dẫn
13+29a7=u+33=u+23=u+37=u+27=uO2010=
Kết quả:
KQ:
- 27 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
14044 1
Bài 4.5. Tìm x, y biết: 1
12343 1
7
1
3
1
1
1
9
1
x
y
Hƣớng dẫn
Cách 1. Thực hiện phép chia liên tục
Cách 2. Quy trình tính liên tục trên MTĐT
Vào: qw2
14044P12343=p1=u=p7=u=p3=u=p1=u=p9=u=p7=u=
Kết quả: x 7; y 6
a) a 5; b 3; c 5; d 7; e 9
b) a 1;b 1; c 17; d 1; e 2
c) a 82436; b 4; c 2; d 1;e 18
- 28 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
329 1 14071 1
a) b)
1051 3 1 44950 3 1
1 1
5 5
1 1
x 7
y 1
11
y
Hƣớng dẫn
a) 329P1051=u=p3=u=p5=u=p7=u= KQ: x 7; y 9
b) 14071P44950=u=p3=u=p5=u=p7=u=p11=u=. KQ: y 35
381978P382007=
uO3p8=========Mup1=
Kết quả:
- 30 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
2003 12
2004 22
2004 2013
2005
2005
2006
2006
2007
2007
2008
2008
2009
2009
2010
2010
2011
2011
2012
2012
2013
x
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử tỉnh ST,2013-2014)
Hƣớng dẫn
Tính trực tiếp trên máy nhƣ sau:
qa22$12R2013$p2004=
2003PM=p2005=
2004PM=p2006=
2005PM=p2007=
2006PM=p2008=
2007PM=p2009=
2008PM=p2010=
2009PM=p2011=
2010PM=p2012=
2011PM=p2013=
2012 PM=. Kết quả: x 0,999007443
a
8
6 9
4 7
2 5
3 2014
Bài 4.11. Tìm a biế: 1
3 2015
2
5
4
7
6
9
8
10
Hƣớng dẫn
- 31 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
a a
8 8
6 9 6 9
4 7 4 7
2 5 2 5
3 2014 3 2014
1 , Suy ra: 1
3 2015 3 2015
2 2
5 5
4 4
7 7
6 6
9 9
8 8
10 10
3
Đặt: A 2 . Tính trên máy: A 2,633344984
5
4
7
6
9
8
10
a
8
6 9
4 7
2014 2014
Ta có: 2 5 A. 1 .Tính A. 1 qJz
3 2015 2015
Quy trình bấm phím: Mp2= Mp8=
M[3=
Mp4= M[9=
M[5= Mp6=
M[7=
KQ: a 3601,23499307
Bài 4.12. Tìm x, y, z, t biết: 401xyzt xy xt 1 1281 yzt y 1
1 1687
Bài 4.13. Cho u n 2 . Tìm x biết u 20
1 1696
2 ...
1
2
1 x
Bài 4.14. Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng:
2011 1
và a b 2016
2015 1 2
6
1001
a
1
b
Bài 4.15. Tìm x biết:
- 32 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
x 1
2012 2
1992 10
2011 3
1993 9
2010 4
1994 8
2009 5
1995 7
2008 6
1996
2007
1997
2006
1998
2005
1999
2004
2000
2003
2001
2002
Hƣớng dẫn
1
Đặt B
2
10
3
9
4
8
5
7
6
1
A
2012
1992
2011
1993
2010
1994
2009
1995
2008
1996
2007
1997
2006
1998
2005
1999
2004
2000
2003
2001
2002
Tính A và B ( Tính ngƣợc từ dƣới lên).Giải phƣơng trình Ax B x 195,1283
x
Bài 4.16. Giải phƣơng trình (có 2008 số 2): 44
x
2
x
2
2 ..................
x
2
1 1 x
Bài 4.17. Tìm nghiệm gần đúng của phƣơng trình:
- 33 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
3 1 1
a) 5
3 2 1
1
3 1
4 2
1 3x 4 1
4 1
2 5 3
1
1
4 5 4
3 6
3 1 7
2
1
5 1 2014
b)
1 3 2015
4
2
5
3
1
7
x 5
1 6
2 6 4
1
5 1
3 3
4 1
2
1
II. Bài tập tự luyện
Chuyên đề 5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP CÔNG THỨC HOẶC
PHƢƠNG TRÌNH, HỆ PHƢƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC CHUNG
1. LÃI ĐƠN: Lãi được tính theo tỉ lệ phần trăm trong một khoảng thời gian cố
định trước.
2. LÃI KÉP: Sau một đơn vị thời gian lãi được gộp vào vốn và được tính lãi.
Loại lãi này được gọi là lãi kép.
Bài toán tổng quát 1::
Gởi vào ngân hàng số tiền là a đồng, với lãi suất hàng tháng là r% trong n
tháng. Tính cả vốn lẫn lãi T sau n tháng?
-- Giải --
Gọi A là tiền vốn lẫn lãi sau n tháng ta có:
Tháng 1 (n = 1): A = a + ar = a(1 + r)
Tháng 2 (n = 2): A = a(1 + r) + a(1 + r)r = a(1 + r)2
…………………
Tháng n (n = n): A = a(1 + r)n – 1 + a(1 + r)n – 1.r = a(1 + r)n
Vậy: T a 1 r
n
(*)
Trong đó: a tiền vốn ban đầu, r lãi suất (%) hàng tháng, n số tháng, A tiền vốn
lẫn lãi sau n tháng.
- 34 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Từ công thức (*) T = a(1 + r)n ta tính đƣợc các đại lƣợng khác nhƣ sau:
T
ln
1) n a ; 2) r n T 1 ; a T
ln(1 r) a (1 r )n
Bài toán tổng quát 2
Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a (đồng). Biết lãi suất hàng
tháng là m%. Hỏi sau n tháng, người ấy có bao nhiêu tiền?
Giải:
Cuối tháng thứ I, ngƣời đó có số tiền là: T1= a + a.m = a(1 + m).
Đầu tháng thứ II, ngƣời đó có số tiền là:
a a
a(1 + m) + a = a[(1+m)+1] = [(1+m)2 -1] = [(1+m)2 -1]
[(1+m)-1] m
Cuối tháng thứ II, ngƣời đó có số tiền là:
a a a
T2= [(1+m)2 -1] + [(1+m)2 -1] .m = [(1+m)2 -1] (1+m)
m m m
a
Cuối tháng thứ n, ngƣời đó có số tiền cả gốc lẫn lãi là Tn: Tn = [(1+m)n -1] (1+m)
m
T .m
Tn .m Ln( n 1 m)
a và n a 1
(1 m) (1 m) 1
n
Ln (1 m)
Bài 2. Một ngƣời gửi 100.000.000 đồng vào ngân hang theo lãi suất kỳ
hạn 6 tháng với lãi suất 0,65%/tháng
a) Hỏi sau 10 năm ngƣời đó nhận đƣợc bao nhiêu tiền. Biết rằng
ngƣời đó không rút lãi ở tất cả các kỳ trƣớc đó.
b) Cũng với số tiền trên nếu ngƣời đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ
hạn 3 tháng với lãi suất 0,63%/tháng thì 10 năm ngƣời đó nhận đƣợc
bao nhiêu tiền. Biết rằng ngƣời đó không rút lãi ở tất cả các kỳ trƣớc
đó.
- 35 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Giải
10.12
a) 10 năm là 20 kỳ hạn
6
Lãi suất theo định kỳ 6 thánh là: 6.0,65% 3,9%
Số tiền cả vốn lẫn lãi ngƣời đó nhận đƣợc: 100000000.1 3,9% 21493688
20
10.12
b) 10 năm là 40 kỳ hạn
3
Lãi suất theo định kỳ 6 thánh là: 3.0,63% 1,89%
Số tiền cả vốn lẫn lãi ngƣời đó nhận đƣợc: 100000000.1,9% 21147668
40
Bài 3. Bà Nga có một số tiền 200 triệu đồng chia ra ở hai ngân hàng X
và Y. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X lãi suất 2%/quý trong 15
tháng. Số tiền thứ hai gửi ở ngân hàng Y lãi suất 2,15%/quý trong 12
tháng. Nếu lãi gộp vốn mỗi quý một lần và tổng lãi suất đƣợc ở hai
ngân hàng là 18984100 đ. Hãy tính số tiền bà Nga gửi ở mỗi ngân hàng.
Giải: Gọi số tiền bà Nga gửi ngân hàng X là X.
Suy ra số tiền bà Nga gửi ngân hàng Y là Y 200000000 X
Lãi gộp vốn trong ngân hàng X trong 5 quý là: A X 1 2% (1)
5
Lãi gộp vốn trong ngân hàng Y trong 4 quý là: B Y 1 2,15%
4
(2)
Tổng lãi suất đƣợc ở 2 ngân hàng:, A B 200000000 18984100 (3)
Từ (1), (2), (3) ta có phƣơng trình:
X 1 2% (200000000 X)(1 2,15%)4 200000000 18984100
5
1 r 11 1
Tƣơng ứng với phƣơng trình sau: 10000000 1 r 10000000
11
r
Nhập vào máy tính đƣợc
Vậy r 1,62%
3. Lãi suất kỳ hạn 3,6,9… tháng
Bài 1. Một ngƣời gửi tiền vào ngân hàng số tiền gốc ban đầu là 200.000.000 đồng
(hai trăm triệu đồng) theo kì hạn 3 tháng với mức lãi suất là 0,67% một tháng. Hỏi
sau 2 năm gửi tiền thì ngƣời đó có đƣợc số tiền là bao nhiêu bao gồm cả gốc lẫn lãi
(làm tròn đến đơn vị đồng).
Đáp số: 234.515.729 đồng
Bài 2. Một ngƣời gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân
hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.
a)Hỏi sau 10 năm, ngƣời đó nhận đƣợc bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng.
Biết rằng ngƣời đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trƣớc đó.
b)Nếu với số tiền trên, ngƣời đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất
0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận đƣợc bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân
hàng. Biết rằng ngƣời đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trƣớc đó.
(Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán)
Giải:
a) Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận đƣợc là :
Ta = 214936885,3 đồng
Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận đƣợc là :
Tb = 211476682,9 đồng
Bài 3. Sau 3 năm, một ngƣời ra ngân hàng nhận lại số tiền cả vốn lẫn lãi là
37337889,31 đồng. Biết rằng ngƣời đó gửi mức kỳ hạn 3 tháng theo lãi kép, với lãi
- 37 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
suất 1,78% một tháng. Hỏi số tiền ngƣời ấy đã gửi vào ngân hàng lúc đầu là bao
nhiêu?
4. Chia tỉ lệ, lập phƣơng trình
Bài 1. Để đắp một con đê , địa phương đã huy động 4 nhóm người gồm
học sinh , nông dân , công nhân và bộ đội . Thời gian làm việc như sau
(giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như nhau ):
Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ; nhóm công nhân mỗi người làm
việc 4 giờ; Nhóm nông dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh
mỗi em làm việc 0,5 giờ. Địa phương cũng đã chi tiền bồi dưỡng như
nhau cho từng người trong một nhóm theo cách: Nhóm bộ đội mỗi người
nhận 50.000 đồng; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng; Nhóm
nông dân mỗi người nhận 70.000 đồng; Nhóm học sinh mỗi em nhận
2.000 đồng .
Cho biết : Tổng số ngƣời của bốn nhóm là 100 ngƣời .
Tổng thời gian à làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .
Tìm xem số ngƣời trong từng nhóm là bao nhiêu ngƣời .
Giải:
Gọi x, y, z, t lần lƣợt là số ngƣời trong nhóm học sinh , nông dân, công nhân và bộ
đội .
Điều kiện : x; y; z; t Z , 0 x; y; z; t 100
Ta có hệ phƣơng trình:
x y z t 100 11y 7 z 13t 876
0,5 x 6 y 4 z 7t 488 17 y 7 z 12t 1290
2 x 70 y 30 z 50t 5360
t 6 y 414 do 0 t 100 69 y 86
876 11 y 13t
Từ 11y 7 z 13t 876 z
7
Dùng X ; Y trên máy và dùng A thay cho z , B thay cho t trong máy để dò :
Aán 69 SHIFT STO Y
Ghi vào màn hình :
Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 : X=100 – Y – B – A
Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra các số B , A , X là số
nguyên dƣơng và nhỏ hơn 100 là đáp số .
Ta đƣợc : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6
ĐS : Nhóm học sinh (x) : 20 ngƣời
Nhóm nông dân (y) : 70 ngƣời
Nhóm công nhân (z) : 4 ngƣời
Nhóm bộ đội (t) : 6 ngƣời
Bài 2. Bốn người góp vốn buôn chung . Sau 5 năm, tổng số tiền lãi nhận được là
- 38 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
9902490255 đồng và được chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và người thứ hai là 2
: 3, tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5, tỉ lệ giữa người thứ ba và
người thứ tư là 6 : 7 .Trình bày cách tính và tính số lãi của mỗi người ?
Bài 3
Theo di chúc, bốn người con được hưởng số tiền là 9902490255 đồng chia theo
tỷ lệ như sau: Người con thứ nhất và người con thứ hai là 2: 3; Người con thứ
hai và người con thứ ba là 4: 5; Người con thứ ba và người con thứ tư là 6: 7.
Hỏi mỗi người con nhận được số tiền là bao nhiêu ?
Bài 4 Có 3 thùng táo có tổng hợp là 240 trái . Nếu bán đi 2 thùng thứ nhất ; 3
3 4
thùng thứ hai và 4 thùng thứ ba thì số táo còn lại trong mỗi thùng đều bằng nhau.
5
Tính số táo lúc đầu của mỗi thùng ? Điền các kết quả tính vào ô vuông :
Thùng thứ nhất là: 60 quả Thùng thứ hai là: 80 quả
Thùng thứ ba là: 100 qủa
III. ĐỀ THI CÁC NĂM
Bài 1. Một anh sinh viên đƣợc gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 80000000
đồng với lãi suất 0.9%/tháng.
1) Hỏi sau đúng 5 năm số tiền trong sổ sẽ là bao nhiêu, biết rằng trong suốt thời
gian đó anh sinh viên không rút một đồng nào cả vốn lẫn lãi?
2) Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó đều rút ra một số tiền nhƣ nhau vào ngày ngân
hàng trả lãi thì hằng tháng anh ta rút bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000 đồng) để
sau đúng 5 năm sẽ vừa hết số tiền cả vỗn lẫn lãi.
Giải
a) Gọi M là số tiền gốc gửi vào sổ tiết kiệm,r là lãi suất hằng tháng (đơn vị %).
100
b) Gọi M là số tiền gốc gửi vào sổ tiết kiệm,
a là số tiền mà hằng tháng anh ta rút ra,r là lãi suất hằng tháng (đơn vị %).
Sau n tháng, số tiền mà anh ta rút ra hàng tháng tổng cộng là:
a
Áp dụng công thức Lãi kép, gửi hàng tháng: Tn 1 r 1
n
r
Số tiền ban đầu, sau n tháng là: M 1 r
n
- 39 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 2. Anh A mua nhà trị giá 300000000 (Ba trăm triệu đồng) theo phƣơng thức
trả góp.
Câu 1: (5 điểm) Nếu cuối mỗi tháng , bắt đầu từ tháng thứ nhất anh A trả 5500000đ
và chịu lãi suất số tiền chƣa trả là 0,5%/tháng thì sau bao nhiêu tháng anh A trả hết
số tiền trên.
Câu 2: (5 điểm) Nếu anh A muốn trả hết nợ trong vòng 5 năm và phải trả lãi với
mức 6%/năm thì mỗi tháng anh A phải trả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến nghìn
đồng).
Giải
Câu 1:
Gọi số tiền anh A nợ ban đầu là M, lãi suất hàng tháng là r %, số tiền hàng tháng
anh ta phải trả là a.Với đề bài này có thể coi là “ngƣời nợ tiền nợ vào đầu tháng”.
Sau n tháng thì số tiền ngƣời này nợ là: M 1 r
n
a
Số tiền ngƣời này phải trả sau n tháng : 1 r 1
n
r
a
Ngƣời này trả hết nợ, nghĩa là M 1 r 1 r 1 0
n n
Vậy n 64 tháng
a
Câu 2. Thay vào công thức M 1 r 1 r 1 0
n n
r
Với M 300000000; r 6% / năm ; n 5 . Tìm a( tiền trả hàng năm)
12a
Vậy tiền trả hàng tháng áp dụng công thức : M 1 r 1 r 1 0
n n
r
Màn hình hiển thị : Chỉnh sửa lại màn hình ở câu trên
- 40 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 3. : Trích đề thi giải toán trên MTCT lớp 9 tỉnh Gia Lai năm 2013-2014
Bố bạn An tặng cho bạn ấy một máy tính Laptop trị giá 14.000.000 đồng (mười bốn
triệu đồng) bằng cách cho bạn tiền hàng tháng với phƣơng thức sau: Tháng đầu tiền
bạn An nhận đƣợc 200.000 đồng (hai trăm nghìn đồng), các tháng từ tháng thứ hai
trở đi, mỗi tháng nhận đƣợc số tiền hơn tháng trƣớc 50.000 đồng (năm mươi nghìn
đồng).
1. Nếu chọn cách gửi tiết kiệm số tiền nhận đƣợc hàng tháng với lãi suất
0,65%/tháng, thì bạn An phải gửi bao nhiêu tháng mới đủ tiền mua máy vi
tính?
2. Nếu bạn An muốn có ngay máy tính bằng cách chọn phƣơng thức mua trả
góp hàng tháng bằng số tiền bố cho với lãi suất 0,8%/tháng, thì bạn An phải
trả góp bao nhiêu tháng mới trả hết nợ?
Giải trên máy tính CASIO fx-570VN PLUS
- 41 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 2 : Trích đề thi giải toán trên MTCT lớp 9 tỉnh Hậu Giang năm 2011-2012
Một ngƣời đƣợc lĩnh lƣơng khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại
đƣợc tăng lƣơng thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta đƣợc lĩnh tất cả bao
nhiêu tiền (Lấy chính xác đến hàng đơn vị).
Giải
Bài 3. Một người đem hai số tiền gửi không kì hạn vào ngân hàng. Số tiền thứ nhất
gửi với lãi suất 4%/năm trong 3 tháng và số tiền thứ 2 gửi với lãi suất 5%/năm
trong 7 tháng thì được hai số tiền lãi bằng nhau. Nếu gửi thêm mỗi bên 15 triệu
- 42 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
38
đồng thì tỉ số tiền gửi hai bên lúc bấy giờ là . Hỏi số tiền gửi mỗi bên lúc đầu là
15
bao nhiêu?
(Đề thi HSG giải toán trên MTCT tỉnh Sóc Trăng – năm học 2013 – 2014)
ĐS: 175 triệu và 60 triệu
Bài 4. Năm ngoái tổng dân số của hai tỉnh X và Y là 3500000 ngƣời. Dân số tỉnh X
năm nay tăng 1,2 %, còn tỉnh Y tăng 1,4 %. Tổng dân số của hai tỉnh năm nay là
3545800 ngƣời. Tính dân số của mỗi tỉnh năm nay.
(Đề thi HSG giải toán trên MTCT tỉnh Sóc Trăng – năm học 2010 – 2011)
- 43 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
b) Tìm công thức tính u n 2 theo u n và u n 1
c) Viết quy trình bấm phím liên tục tính u n 2 theo u n và u n 1 từ đó tính u 5 và u 7
Giải
a) Thay lần lƣợt n 0,1, 2,3, 4 vào công thức ta đƣợc
n 0 1 2 3 4
un 0 -1 -18 -254 -3312
b) Giả sử u n 2 au n 1 bu n c (*). Thay n 0,1,2 vào công thức, ta có:
u 2 au1 bu 0 c
u 3 au 2 bu1 c (1)
u au bu c
4 3 2
Ví dụ 2. Cho dãy số với số hạng tổng quát đƣợc cho bởi công thức :
13+ 3 - 13- 3
n n
U =
n với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
2 3
a) Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8
b) Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1
Giải
a)
U1 = 1 U5 = 147884
U2 = 26 U6 = 2360280
U3 = 510 U7 = 36818536
U4 = 8944 U8 = 565475456
b) Đặt Un+1 = a.Un + b.Un-1
510 a.26 b.1 26a b 510
Theo kết quả tính đƣợc ở trên, ta có:
8944 a.510 b.26 510a b26 8944
- 44 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Giải hệ phƣơng trình trên ta đƣợc: a = 26,b = -166
Vậy ta có công thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1
c) Lập quy trình bấm phím trên máy CASIO 500MS:
Ấn phím:
26 Shift STO A x 26 - 166 x 1 Shift STO B
Lặp lại dãy phím
x 26 - 166 x Alpha A Shift STO A
Ví dụ 3. Cho dãy số với số hạng tổng quát đƣợc cho bởi công thức :
13+ 3 - 13- 3
n n
U =
n với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
2 3
a) Tính U1, U2,U3,U4( chØ nªu ®¸p sè)
b) Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1. TÝnh U8-U5.
Giải
a) U1 = 1; U2 = 26; U3 = 510; U4 = 8944.
b) Đặt Un+1 = a.Un + b.Un-1
Theo kết quả tính đƣợc ở trên, ta có:
510 a.26 b.1 26a b 510
8944 a.510 b.26 510a b26 8944
Giải hệ phƣơng trình trên ta đƣợc: a = 26,b = -166
Vậy ta có công thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1
c) Lập quy trình bấm phím trên máy CASIO 500MS:
Quy tr×nh bÊm phÝm trªn m¸y 570 MS
1 SHIFT STO A 26 SHIFT STO B 2 SHIFT STO C (biÕn
®Õm) ALPHA C ALPHA = ALPHA C + 1 ALPHA : ALPHA A
ALPHA = 26 ALPHA B - 166 ALPHA A ALPHA : ALPHA C ALPHA =
ALPHA C + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = 26 ALPHA A - 166 ALPHA
B Ên = liªn tiÕp ®Õn khi dßng trªn xuÊt hiªn C=C+1 cho kÕt qu¶ = n+1 th× ta Ên
tiÕp 1 lÇn = sÏ ®-îc un+1
U5 = 147 884; U6 = 2 360 280; U7 = 36 818 536; U8 = 565 475 456
=> U8 – U5 = 565 327 572
- 45 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
13+ 3 - 13- 3
n n
U =
n với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
2 3
a) Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8
b) Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1 theo Un và Un-1
5 7 5 7
n n
. 15 7 2 15 n + . 15 7 2 15 n với n=1,2,3,…
17 13
U n =
17 13
110 22 110 22
a) Tính U 1 ;U 2 ;U 3 ;U 4 ;U 5 ;U 6 .
b) Lập công thức truy hồi tính U n 2 Theo U n 1 và U n .
c) Lập quy trình ấn phím liên tục để tính U n 2 Theo U n 1 và U n .
4
n n
11 4 11
Bài 7 Cho un với n = 0;1; 2; 3; ...
2 11
a) Tính u0 , u1 , u2 , u3 , u4
b) Viết công thức truy hồi để tính un 2 theo un 1 và un
c) Tính từ u11 đến u13 ?
- 46 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
3 2 3 2
n n
Giải
Gán 1 Ans
31
Lập trình: =......, ta đƣợc
2Ans 2
u 21 4,017083133;u 22 4,035925755;u 23 4,021972456
21
Ví dụ 3. Cho dãy số xác định nhƣ sau: u1 2;u n . Tính
3u n 1 1
2u 7 5u10
A u 20
u14 6
Giải
Gán 2 Ans
21
Quy trình: , tính đƣợc u 7 ,u10 ,u14 ,u 20 . Từ đó tính đƣợc
3Ans 1
A 6,841423193
- 47 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
2) Bài tập tự luyện
u1 1
Bài 1. Tìm 20 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi: un 2
u , n N *
un 1
n 1
an3 an
Bài 2: Cho dãy số a1 3 ; an + 1 = .
1 an3
a) Lập quy trình bấm phím tính an + 1
b) Tính an với n = 2, 3, 4, ..., 10
1 xn3 1
Bài 4: Cho dãy số x1 = ; xn1 .
2 3
a) Hãy lập quy trình bấm phím tính xn + 1
b) Tính x30 ; x31 ; x32
4 xn
Bài 5: Cho dãy số xn1 (n 1)
1 xn
a) Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = 1 và tính x100.
b) Lập quy trình bấm phím tính xn + 1 với x1 = -2 và tính x100.
4 xn2 5
Bài 6: Cho dãy số xn1 (n 1)
1 xn2
a) Cho x1 = 0,25. Viết quy trình ấn phím liên tục để tính các giá trị của x n + 1
b) Tính x100
an2 an 1 1
Bài 7. Cho dãy số a0 1, an1 với n = 0,1,2,…
an
1) Lập quy trình bấm phím tính an1 trên máy tính cầm tay
2) Tính a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a10 , a15
- 50 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
a) G¸n 1; 2; 3 lÇn l-ît cho A, B, C. BÊm liªn tôc c¸c phÝm: 3, Alpha, A, , 2, Alpha,
B, , Alpha, C, Shift, STO, D, ghi kÕt qu¶ u4.
LÆp l¹i thªm 3 l-ît: 3, Alpha, B, , 2, Alpha, C, , Alpha, D, Shift, STO, A, ....
(theo qui luËt vßng trßn ABCD, BCDA, CDAB,...). BÊm phÝm trë vÒ l-ît 1, tiÕp
Shift_copy, sau ®ã bÊm phÝm "=" liªn tôc vµ ®Õm chØ sè.
u4 10; u5 =22; u 6 =51; u 7 =125
b) Nªu phÐp lÆp
c) Dïng phÐp lÆp trªn vµ ®Õm sè lÇn ta ®-îc:
u20 9426875;u22 53147701;u 25 711474236; u28 9524317645
U n 2 2U n 1 3U n 1 ( với n lẻ)
U 3U 2U 1 ( với n chẵn) và U 1,U 2 , n là số tự
n2 n 1 n 1 2
nhiên khác 0
a) Tìm U5 ,U10 ,U15
b) Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của dãy số đó
Hƣớng dẫn
a) U5 63,U10 9088,U15 1788206
- 52 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
1 X,2 Y
b) Qui trình: 1 A, 2 B,3 D
X X 2 : A 2 B 3 A 1: Y Y 2 : B 3 A 2 B 1: D D A B
S= 419745702
U1 1
U2 2
.U 2n 2010 nÕu n lÎ
3 U
U n2
n 1
3 U 2 .U 2011 nÕu n ch½n
n1 n
a) Tính U10 ;U15 ;U 21 ;U 27 (kết quả làm tròn đến 6 chữ chữ số thập phân )
b) Gọi S n là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số U n . Tính S10 ;S15 ;S 21 ;S 27
(kết quả làm tròn đến 6 chữ số thập phân).
1 2 3 n 1
Bài 28. Cho un 1 2
2 2 ... i. 2 ( i 1 nếu n lẻ, i 1 nếu n chẵn, n là số
2 3 4 n
nguyên n 1).
a) Tính chính xác dƣới dạng phân số các giá trị: u4 , u5 , u6 .
b) Tính giá trị gần đúng các giá trị: u20 , u25 , u30 .
c) Nêu qui trình bấm phím để tính giá trị của un
2un 1 3un , nếu n lẻ
Bài 29. Cho dãy số un xác định bởi: u1 1; u2 2; un 2
3un1 2un , nếu n chẵn
a) Qui trình bấm phím để tính un và Sn:
b) Tính giá trị của u10 , u15 , u21
c) Gọi S n là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số un . Tính S10 , S15 , S20 .
Dạng 6. Dãy số cấp 2
Ví dụ 1. Cho hai dãy số với các số hạng tổng quát đƣợc cho bởi công thức :
u1 1; v1 2
un 1 22vn 15un với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
v 17v 12u
n 1 n n
- 53 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
5 2 3 5 2 3 7 2 5 7 2 5
n n n n
un và vn ( n và n 1)
4 3 4 5
Xét dãy số zn 2un 3vn ( n và n 1).
a) Tính các giá trị chính xác của u1 , u2 , u3 , u4 ; v1 , v2 , v3 , v4 .
b) Lập các công thức truy hồi tính un 2 theo un 1 và un ; tính vn 2 theo vn 1 và vn .
c) Từ 2 công thức truy hồi trên, viết quy trình bấm phím liên tục để tính
un 2 , vn 2 và zn 2 theo un1 , un , vn1 , vn ( n 1, 2, 3, ... ). Ghi lại giá trị chính xác
của: z3 , z5 , z8 , z9 , z10
x 3x n 1 4y n 1 x 3
Ví dụ 3. Cho dãy số xác định bởi: n , biết 0
y n 2x n 1 3y n 1 y0 2
a) Viết quy trình tính x n ; yn
b) Tính x 5 ; y5 và x10 ; y10
Dạng 7. Một số dạng khác
Bài 33. Cho dãy số U n đƣợc tạo thành theo quy tắc sau: Mỗi số sau bằng tích của
hai số trƣớc cộng với 1, bắt đầu từ U0 = U1 = 1.
a) Lập một quy trình tính un.
b) Tính các giá trị của Un với n = 1; 2; 3; ...; 9
80 120
Bài 34: Cho dãy số có: U1 = 60; U2 = 40; U3 = ; U4 = ; … không thoả mãn:
3 7
từ số hạng thứ hai trở đi mỗi số hạng bằng tích của số hạng đứng ngay trước nó
với một số không đổi.
1) Tìm các số hạng U5; U7; U10. Tính tổng S10 của 10 số hạng đầu tiên của
dãy số và tích P6 của 6 số hạng đầu tiên của dãy số.
2) ViÕt quy tr×nh nhÊn phÝm ®Ó t×m liªn tiÕp theo tr×nh tù: sè h¹ng thø n, tæng
Sn, tÝch Pn cña n sè h¹ng ®Çu tiªn cña d·y sè.
3k 2 3k 1
Bài 35. Cho các số a1 , a2, a3 ,..., a2011 . Biết ak với k 1;2;3;....;2011.
( k 2 k )3
Tính S a1 a2 a3 .... a2011 . (viết kết quả dƣới dạng phân số tối giản
Ta có : ak =
k 3
+ 3k 2 + 3k + 1 - k 3
=
k + 1 - k3
3
=
1
-
1
k + 1 k + 1 .k 3 k k + 13
3 3 3
.k 3
1 1 1 1 1 1
Do ñoù: a1 + a2 + a3 + . . . + a2003 = 3 - 3 3 - 3 ....... 3
- 3
1 2 2 3 2011 2012
1 8144865727
1 3
2012 8144865728
- 54 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
1 1 1 1
Bài 36. Cho Sn 2 3 ... n với n*
3 3 3 3
a) Lập quy trình bấm phím để tính Sn
b) Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của S15
1 2 3 n
Bài 37. Cho Sn , n là số tự nhiên.
2 3 3 4 4 5 n 1 n 2
Tính S10 và cho kết quả chính xác là một phân số hoặc hỗn số.
Bài 38. Cho dãy số : 13; 25; 43; …; 3(n2 + n) + 7
a. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy. Tính S15; S19; S20
b. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính Sn
Bài 1. Cho bảng số liệu sau. Hãy tính Tổng số trứng ( x ); số trứng trung bình của
mỗi
con gà ( x ); phƣơng sai ( x 2 ) và độ lệch tiêu chuẩn ( x )?
- 55 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Số lƣợng 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
trứng
Số gà mẹ 6 10 14 25 28 20 14 12 9 7
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán ở lớp 9A và 9B đƣợc thống kê nhƣ sau (n là điểm
số, trong bảng là số học sinh đạt điểm n):
n 3 4 5 6 7 8 9 10
9A 3 2 7 7 9 5 4 4
9B 1 1 3 15 10 9 1 1
2.1. Tính điểm trung bình của môn học của hai lớp. Tính phýõng sai và ðộ
lệch tiêu chuẩn?
2.2. Gọi 3, 4 là điểm yếu; 5, 6 là điểm trung bình; 7, 8 là điểm khá và 9, 10 là
điểm giỏi. Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt điểm yếu, trung bình, khá, giỏi của
hai lớp. Kết luận?
Bài 3 : Cho số liệu :
Tìm số trung bình X , phƣơng sai 2x (n2 ) ( Kết quả lấy 6 số lẻ)
Bài 5. (4 ®iÓm) Sè ®iÓm mét bµi kiÓm tra m«n “To¸n – Casio” cña häc sinh líp 7A
Tr-êng Hµ huy TËp ®-îc thèng kª nh- sau:
9 5 3 7 7 8 9 10 9 4
10 6 3 6 4 9 8 10 6 7
3 4 5 3 8 8 9 5 8 9
7 7 5 6 7 8 5 7 8 8
TÝnh sè häc sinh n cña líp 7A, gi¸ trÞ trung b×nh X vµ ph-¬ng sai n2 ?
Bài 6: Trong đợt khảo sát chất lƣợng đầu năm, điểm của hai lớp 9A, 9B đƣợc cho
trong bảng sau:
Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3
9A 16 14 11 5 4 11 12 4
9B 12 14 16 7 1 12 8 1
- 56 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
6.1 Tính điểm trung bình của mỗi lớp. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai.
6.2 Tính độ lệch chuẩn và phƣơng sai của dấu hiệu điểm của mỗi lớp 9A, 9B. Kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Bài 7: (3 điểm) Trong đợt khảo sát chất lƣợng đầu năm, điểm của ba lớp 9A, 9B,
9C đƣợc cho trong bảng sau:
Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3
9A 16 14 11 5 4 11 12 4
9B 12 14 16 7 1 12 8 1
9C 14 15 10 5 6 13 5 2
a) Tính điểm trung bình của mỗi lớp. Kết quả làm tròn đến chữ số lẻ thứ hai.
b) Nếu gọi X số trung bình cộng của một dấu hiệu X gồm các giá trị
x1 , x2, x3 ,..., xk có các tần số tƣơng ứng là n1 , n2 , n3 ,..., nk , thì số trung bình của
các bình phƣơng các độ lệch của mỗi giá trị của dấu hiệu so với X :
2 2 2 2
n1 x1 X n2 x2 X n3 x3 X nk xk X
sx2
n1 n2 n3 nk
gọi là phƣơng sai của dấu hiệu X và sx sx2 gọi là độ lệch chuẩn của dấu
hiệu X.
Áp dụng: Tính phƣơng sai và độ lệch chuẩn của dấu hiệu điểm của mỗi lớp
9A, 9B, 9C. Kết quả làm tròn đến chữ số lẻ thứ hai.
Bài 8: Trong ñôït khaûo saùt chaát löôïng ñaàu naêm cuûa 3 lôùp 7A, 7B, 7C ñöôïc cho
trong baûng sau:
Ñieåm 10 9 8 7 6 5 4 3
7A 16 14 11 5 4 1 0 4
7B 12 14 16 7 1 1 4 0
7C 14 15 10 5 6 4 1 0
- 58 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
x14 x9 x5 x 4 x2 x 723
Ví dụ Tìm số dƣ trong phép chia:P=
x 1,624
Số dƣ r = 1,62414 - 1,6249 - 1,6245 + 1,6244 + 1,6242 + 1,624 – 723
Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)
Ấn các phím: 1. 624 SHIFT STO X
ALPHA X ^ 14 ALPHA X ^ 9 ALPHA X ^ 5
ALPHA X ^ 4 ALPHA X ^ 2 ALPHA X 723
Kết quả: r = 85,92136979
Dạng 3. Xác định tham số m để đa thức P(x) + m
chia hết cho nhị thức ax + b
- 59 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Tìm các giá trị của m để đa thức P(x) = 2x3 + 3x2 - 4x + 5 + m chia hết cho Q(x)
= 3x +2
H.Dẫn:
- Phân tích P(x) = (2x3 + 3x2 - 4x + 5) + m = P1(x) + m. Khi đó:
P(x) chia hết cho Q(x) = 3x + 2 khi và chỉ khi: P1(x) + m = (3x + 2).H(x)
Ta có: P1 m 0 m P1
2 2
3 3
2
Tính trên máy giá trị của đa thức P1(x) tại x ta đƣợc m =
3
Vi du3.4:
Cho hai đa thức P(x) = 3x2 - 4x + 5 + m; Q(x) = x3 + 3x2 - 5x + 7 + n
1
Tìm m, n để hai đa thức trên có nghiệm chung x0
2
H.Dẫn:
Vi du3.5:
b) Xét đa thức R(x) = P(x) - Q(x). Với giá trị m, n vừa tìm chứng tỏ rằng đa thức
H.Dẫn:
- 60 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Ta lại có: R(x) = x - x2 + x - 6 = (x - 2)(x2 + x + 3), vì x2 + x + 3 > 0 với mọi x nên
3
Ví dụ 3.6
Cho đa thức f(x) = x4 + 9x3 + 2x2 + 11x .
1. Tim giá trị của m để f(x) + m chia hết cho x+6
2. Với m vừa tìm đƣợc ở câu 1. T ính giá trị của đa thức P(x) = f(x) + m khi cho:
3 3
1 1
x= 2 + 2
3 3
1 1 1 1
2 2
Giải:
1. f(x) + m chia hết cho x+6 nên f(x) + m viết đƣợc dƣới d ạng
f(x) + m = Q(x)(x+6)
do đ ó f(-6) + m = 0 m = - f(-6)
HS lập quy trình tính đ úng k ết quả
m = - f(-6) = - (- 642)= 642
2. Với m = 642
ta đƣợc đa thức P(x) = x4 + 9x3 + 2x2 + 11x + 642
Học sinh tính đƣợc x = 1.
Thay x = 1 vào và tính đ úng P(1) = 665
- 61 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
CHƢƠNG 2. SỐ HỌC
BÀI 1. TÌM THƢƠNG VÀ DƢ CỦA PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
Phương pháp:
1) Định lí: Với hai số tự nhiên bất kì a b; b 0 luôn tồn tại duy
nhất một cặp số tự nhiên q và r sao cho a b.q r ,suy ra r a b.q
2) Cách tìm dư trên máy tính cầm tay
a) Số bị chia không quá lớn
Bước 1: Thực hiện phép chia a cho b, được kết quả là c, ghi nhớ phần
nguyên cùa c đặt q c
Bước 2. Thực hiện a b.q r
b) Số bị chia quá lớn
- Tách a thành nhiều nhóm ( không quá 10 số), tìm dư phần đầu khi chia
cho b
- Viết phần còn lại vào sau số dư vừa tìm , rồi thực hiện phép chia tiếp
tục cho đến hết
Bài 5.1.Tìm thƣơng và dƣ của phép chia 987654321 cho 12345
Hƣớng dẫn
Cách 1.
Bấm phím: 987654321P12345=
Kết quả:
Bấm $ đƣa con trỏ lên màn hình sửa dấu P thành dấu p và nhập tiếp O80004 nhƣ
sau 987654321p12345O80004
- 62 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bấm phím =. Kết quả:
Hƣớng dẫn
Bƣớc 1: Ta tìm số dƣ của phép chia 1357924680 cho 24680. Kết quả là 6400.
Bƣớc 2: Tiếp tục tìm số dƣ của phép chia 640013579 cho 24680. Kết quả là 11819.
Kết luận: Vậy số dƣ của phép chia 135792468013579 cho 24680 là11819.
Bài 5.3. Tìm dƣ của phép chia: 126 cho 19
Hƣớng dẫn
Ta có:
122 144 11(mod19)
126 122 113 1 (mod19)
3
- 63 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
2004 416.536 1776(mod1975)
60
- 64 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
1 1 1
(m) m(1 )(1 ).....(1 )
p1 p2 pk
* Fecma: p là số nguyên tố , a là số nguyên tùy ý ta có :
x100 1
b) N cho 72 khi x 4
x 1
Bài 5.11.
a) Tìm số dƣ trong phép chia 9876543210123456789 cho 987654
b) Tìm số dƣ trong phép chia 2345678901234 cho 4567
c) Tìm số dƣ trong phép chia 98765432112345 cho 2010
- 65 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Cách 2(máy casio 570vn plus, vinacal plus, hoặc vinacal plus 2)
Tìm ƢCLN của hai số A và B ta bấm: GCD A,B sau đó bấm =
Lƣu ý GCD A,B,C GCD GCD A,B ,C
Tìm BCNN của hai số A và B ta ghi vào màn hình nhƣ sau: LCM A,B ,
sau đó bấm =
Lƣu ý LCM A,B,C LCM LCM A,B ,C
Bài 5.12
Tìm ƣớc chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của A 2419580247 và
B 3802197531
Hƣớng dẫn:
Cách 1.
2419580247 7
Thực hiện phép chia:
3802197531 11
ƢCLN 2419580247, 3802197531 2419580247 : 7 345654321
- 66 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
BCNN 2419580247, 3802197531 2419580247 . 11 2.661538272.1010
(tràn màn hình)
Xử lý tràn: Đƣa con trỏ lên dòng biểu thức xóa số 2 để chỉ còn 419580247.11
KQ: 2419580247,3802197531 4615382717 2.109.11 26615382717
Cách 2. Tính trên Casio 570VN PLUS
Tìm ƢCLN
Ghi vào màn hình: QO2419580247q)3802197531)=
Kết quả
Tìm BCNN
Ghi vào mà hình QP2419580247q)3802197531)=
Kết quả: (máy tính báo lỗi trong quá trình tính: do kết quả hiển thị vƣợt quá giới
hạn cho phép của phép toán)
Hƣớng dẫn
Tính trên máy Casio 570 VN PLUS:
QOQO40096920q)9474372)q)51135438)=
Kết quả:
- 67 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 5.14. Tìm ƣớc chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của ba số:
a 11994; b 153923; c 129935
Hƣớng dẫn
Tính trên máy Casio 570 VN PLUS
Tìm ƢCLN QOQO11994q)153923)q)129935)=
Kết quả:
Tìm BCNN
QPQP11994q)153923)q)129935)=
Kết quả:
- 68 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 2. Tính tổng các ƣớc, tổng các ƣớc chẵn, tổng các ƣớc lẻ của số 122500000
Giải
Bài tập tự luyện
Bài 5.15. Tìm ƢCLN và BCNN của các số: 222222; 506506; 714714; 999999
Bài 5.16. Tìm ƢCLN và BCNN của hai số:
a) 4111102107; 59382585999 b) 2419580247; 3802197531
c) 4020112008; 20112008 d) 75125232; 175429800
Bài 5.17. Tìm ƢCLN, BCNN của các số sau:
a) 9200191; 2729727; 13244321 b) 5423360; 1788672; 9653888
c) 20048460; 9474372; 106022112 d) 40096920; 9474372; 51135438
Bài 5.18. Tìm ƢCLN của hai số
a) X 171011 và Y 201011 b) A 23! và B 722!
c) M 812 và N 214 d) A 984521; B 654!;C 3424
Bài 3.1 Tìm chữ số thập phân thứ 105 của phép chia 17cho 13
- 69 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Hƣớng dẫn
Ta có: 17:13=1,(307692), 105 3( mod 6) => số 7
Ví dụ 2:Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 250000
cho 19
Giải: Giải
250000
250000 13157 17
TaTa
cócó: 13157 19 .. Vậy
17
Vậychỉ
chỉcần
cầntìm
tìmchữ
chữsốsố
thập phân
thập 132007
thứthứ
phân sau sau
132007 dấu dấu
phẩy
19
19 19
phẩytrong phépphép
trong chia chia
17 : 19
17 : 19
Bƣớc 1:
Bƣớc 1: Ấn 17 : 19 = 0,8947368421.
Ấn 17 : 19 = 0,8947368421.
Ta đƣợc 9 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy là 894736842
Ta đƣợc 9 chữ số đầu tiên sau dấu9phẩy là 894736842
Lấy+ Lấy – 0, 894736842 * 19
17 –170,894736842*19 2 .=102 . 10-9
BƣớcBƣớc2 2: :
Lấy Lấy2 2: 19
: 19==0,1052631579.
0,1052631579.
ChínChínsốsốở ởhàng hàngthập
thậpphân
phân tiếp theo
theo là:là:105263157
105263157
-8-8 -9
+ Lấy2 2– –0,105263157
+ Lấy 0,105263157 ** 19 = 1,71,7 .. 10
10 ==17 . 10-9
17. 10
BƣớcBƣớc3:3:
Lấy Lấy1717: 19 : 19==0,8947368421.
0,8947368421.
ChínChínsốsốở ởhàng hàngthập
thậpphân
phân tiếp
tiếp theo
theo làlà -9
+ Lấy1717– –0,0894736842
+ Lấy 0,0894736842 ** 19 19 == 22 .. 10
10-9
Bƣớc 4:
Bƣớc 4:
Lấy 2 : 19 = 0,1052631579.
Lấy 2 : 19 = 0,1052631579.
Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: 105263157
Chín... số ở hàng thập phân tiếp theo là: 105263157
... Vậy 17 : 19 = 0, 894736842105263157894736842105263157 ...
Vậy 17 : 19 ==0,0,(894736842105263157)
894736842105263157894736842105263157
. Chu kỳ gồm 18 chữ số....
= 0,(894736842105263157) . Chu kỳ gồm 18 chữ số.
Ta có 133 1(mod18) 132007 133669 1669 (mod18)
669
- 70 -
TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 71 -