- Biểu thức xác định với giá trị nào của x?. - Cho biểu thức , khi đó x bằng:. - Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:. - Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số đồng biến?. - Hàm số y = (a – 1)x + a cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi a bằng:. - y = 3x – 2 Câu 14. - Cho hàm số y = (2m + 1)x – 2 và y. - Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số trên song song với nhau?. - Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm:. - Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác nằm ở đâu?. - Có thể nói gì về tâm đối xứng, trục đối xứng của một đường tròn?. - Cho đường tròn (O;R)với R = 2,5cm. - MN = 4cm là dây cung của đường tròn (O). - Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. - Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O. - Vẽ tiếp tuyến MN của đường tròn (O) (N ∈ (O. - Có thể nói gì về số điểm chung của đường thẳng và đường tròn?. - Cho đường tròn (O. - A là điểm thuộc đường tròn (O. - Trên tiếp tuyến của đường tròn (O) vẽ từ A lấy điểm B sao cho OB = 2R. - Các tiếp tuyến tại A, B cảu đường tròn (O) cắt nhau tại C. - Có bao nhiêu đường tròn tiếp xức với tất cả các đường thẳng chứa các cạnh của một tam giác?. - 1 đường tròn. - 2 đường tròn. - 3 đường tròn. - 4 đường tròn II. - Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức đại số. - Rút gọn các biểu thức sau. - 1) Rút gọn biểu thức A. - 2) Tính giá trị của A khi x = 9. - Cho biểu thức A. - Tính giá trị của A khi x = 36. - Rút gọn biểu thức B = Với x ≥ 0. - 3) Với các của biểu thức A và B nói trên , hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị cảu biểu thức B(A – 1) là số nguyên. - 0, cho hai biểu thức A = và B. - 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64. - 2) Rút gọn biểu thức B. - Tính giá trị của biểu thức A = khi x = 9. - Cho biểu thức P = với x >. - Tìm các giá trị của x để 2P = 2. - Cho biểu thức A = và B = với x ≥ 0. - 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25. - 3) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên. - Cho hai biểu thức:. - 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. - 3) Tìm tất cả các giá trị của x để A = B.|x – 4| Bài 12. - a) Với giá trị nào của a thì biểu thức A không xác định. - b) Rút gọn biểu thức A. - c) Với giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên? Bài 13. - Cho biểu thức B. - a) Rút gọn biểu thức B. - Tính giá trị cảu B khi x = 3. - c) Với giá trị nào của x thì B >. - b) Với giá trị nào của a thì B >. - c) Tìm các giá trị của x để B = 4 Bài 15. - a) Rút gọn biểu thức A. - Tính giá trị của A khi x = 7 + 4. - c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất Bài 16. - a) Tìm điểu kiện để biểu thức B xác định. - b) Rút gọn biểu thức B. - c) Tìm giá trị của x khi B = 4. - d) Tìm các giá trị nguyên dương của x để B có giá trị nguyên.. - Hàm số và đồ thị. - Viết phương trình đường thẳng:. - 8) và song song với đường thẳng y = 4x + 3. - Song song với đường thẳng y. - Cho hai đường thẳng d1: y = x + 4 và d2: y. - Tìm giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy:. - Cho hai hàm số: y = 2x + 3m và y = (2m + 1)x + 2m – 3. - Hai đường thẳng cắt nhau. - Hai đường thẳng song song với nhau. - Hai đường thẳng trùng nhau. - Cho hàm số y = (m + 5)x + 2m – 10. - Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất. - Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. - Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2. - Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 2x – 1. - Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m.. - Tìm m để khoảng cách từ O tới đồ thị hàm số là lớn nhất/. - Cho hàm số y = (2m – 3)x + m – 5. - Tìm m để đồ thị hàm số tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân. - Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một góc 45 độ. - Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x – 4 tại 1 điểm trên Oy. - Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y. - Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, hai tiếp tuyến Ax, By, M ∈ (O). - Tiếp tuyến của nửa đường tròn tai M cắt Ax, By ở C và D. - Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, các tiếp tuyến Ax, By ở trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB. - C/m đường tròn ngoại tiếp ∆COD tiếp xúc với AB tại O.. - Gọi C là một điểm trên nửa đường tròn sao cho = 30°. - DE là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (D ∈ (O). - Gọi BC, DE là các tiếp tuyến chung cảu hai đường tròn (B, D ∈ (O)). - Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. - Đường thẳng vuông góc với AB tại H cắt nửa (O) tại D. - AB tiếp xúc với đường tròn (C;CD). - Vẽ đường tròn (O’) tiếp xúc trong với nửa (O) tại C và tiếp xúc với bán kính OA tại I. - Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x ≥ 2y, tìm GTNN của biểu thức M. - Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q. - Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P. - Tìm GTLN và GTNN của biểu thức P = x + y. - Tìm GTNN và GTLN của biểu thức P = Bài 41