- PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. - Đại cương về phương trình.. - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.. - Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn.. - Tìm được điều kiện xác định của phương trình.. - Tìm được số nghiệm của phương trình.. - Giải và biện luận phương trình bậc hai chứa tham số m.. - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.. - Giải được hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn.. - Giải được phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai và phương trình trùng phương.. - Tính được tổng số nghiệm của phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.. - Đại cương về phương trình. - Số câu 3. - Số câu 0%. - Câu 8 Số câu: 3. - Số câu 1 1. - Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. - Câu 6 Số câu: 2. - Số câu 2 10%. - Đại cương về phương trình - Biết tìm được điều kiện xác định của phương trình.. - Biết tìm được số nghiệm của phương trình.. - Câu TN Câu 1 Nhận biết: Biết tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn dưới mẫu.. - Câu 2 Nhận biết: Biết tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.. - Câu 3 Nhận biết: Biết tìm số nghiệm của phương trình. - Câu TN Câu 4 Nhận biết: Biết tìm tổng số nghiệm của phương trình chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.. - Câu 7 Câu 8. - Thơng hiểu: Hiểu được cách giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai.. - Câu TL Câu 9 Thơng hiểu: Hiểu được cách giải phương trình trùng phương.. - Câu 11 Vận dụng: Vận dụng được cách giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn.. - Câu 12 Vận dụng cao: Vận dụng được cách giải và biện luận phương trình bậc hai chứa tham số m.. - Nhận biết: Biết cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn.. - Câu TL Câu 10 Nhận biết: Biết cách giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn.. - PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Thời gian làm bài: 45 phút;. - Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 2. - Câu 2: Tìm điều kiện xác định của phương trình x. - Câu 3: Phương trình. - Câu 4: Phương trình x 2 2 x. - Câu 5: Tìm nghiệm (x. - y) của hệ phương trình. - Câu 6: Tìm nghiệm (x. - y;z) của hệ phương trình. - Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình x. - Câu 8: Tập nghiệm của phương trình x. - Câu 9 (2 điểm): Giải phương trình x 4 4 x. - Câu 10 (2 điểm): Giải hệ phương trình. - Câu 11 (1 điểm): Giải phương trình x. - Câu 12 (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2 mx. - Câu 1: Tìm nghiệm (x. - Câu 2: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 2. - Câu 3: Tìm điều kiện xác định của phương trình x. - Câu 4: Phương trình. - Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x. - Câu 7: Phương trình x 2 2 x. - Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình x. - Câu 3: Tìm nghiệm (x. - Câu 4: Tìm nghiệm của phương trình x. - Câu 5: Tập nghiệm của phương trình x. - Câu 6: Phương trình x 2 2 x. - Câu 7: Phương trình. - Câu 8: Tìm nghiệm (x. - Câu 9 (2 điểm): Giải phương trình x 4 3 x. - Câu 11 (1 điểm): Giải phương trình x 8 x 2. - Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình x. - Câu 2: Phương trình. - Câu 6: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 2. - Câu 7: Tập nghiệm của phương trình x. - Câu 11 (1 điểm): Giải phương trình x 4 x 2. - Câu 4: Tìm nghiệm (x. - Câu 5: Phương trình. - Câu 7: Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 2. - Câu 8: Phương trình x 2 2 x. - Câu 11 (1 điểm): Giải phương trình x 3 x 1. - Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x và x. - Điều kiện x. - Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x. - Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m m. - 5 Điều kiện x. - 1 Điều kiện x