« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề: Tọa độ mặt phẳng Oxy – Hình học 10


Tóm tắt Xem thử

- TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY Câu 1.
- Cho hệ trục tọa độ  O i j.
- Tọa độ i  là:.
- Tọa độ c.
- Cho tam giác $ABC$ với A  5;6.
- Tọa độ trọng tâm G của tam giác $ABC$.
- Tọa độ x  thỏa x.
- Ta có x.
- Khi đó, tọa độ BA.
- Ta có : BA.
- Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A  2.
- Trung điểm của đoạn $AB$ có tọa độ là?.
- Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:.
- Ta có : tọa độ trung điểm của đoạn AB là: 2  2.
- Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A  0;3.
- Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:.
- Ta có: tọa độ trong tâm G của  ABC là.
- Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  0;3.
- Tọa độ điểm M thỏa MA.
- Ta có MA.
- Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  1.
- Ta có.
- Ta có M  0.
- Hãy tìm tọa độ của t.
- Ta có 2 a.
- Trong mặt phẳng Oxy , cho ( 1.
- Tìm tọa độ B , biết I là trung điểm của đoạn AB.
- Ta có: I là trung điểm của AB nên 2 1.
- thì tọa độ của c  là:.
- Ta có: 4.
- Tọa độ điểm D là:.
- Ta có BC.
- Tọa độ của u.
- Ta có: 3 a.
- Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A  2;1.
- Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?.
- tọa độ điểm D là:.
- Điểm đối xứng của A  2;1  có tọa độ là:.
- Qua gốc tọa độ O là  1.
- Với điểm M bất kỳ, tọa độ véctơ.
- Khi đó tọa độ B là:.
- Ta có: 2.
- Cho tam giác ABC với A  –3;6.
- Tọa độ C là:.
- Ta có: 3.
- Ta có: a.
- của tam giác ABC .
- Tọa độ B là:.
- Ta có NP là đường trung bình của tam giác ABC Nên NP BC.
- Ta có AB  x AC.
- Trong mặt phẳng Oxy , cho a.
- Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là:.
- Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm của PM 3 8.
- Ta có: Ta có.
- Trong mặt phẳng Oxy,cho A m.
- Trong phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A.
- Tọa độ điểm E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:.
- Trong mặt phẳng Oxy cho a.
- Tọa độ vectơ C 3 a  2 b.
- Ta có 3 a.
- Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A  1.
- Tính chu vi tam giác ABC.
- Chu vi tam giác ABC bằng 3 5  41.
- 1;6) N  P  lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
- Tọa độ đỉnh A là:.
- Ta có cos.
- Cho tam giác ABC .
- Ta có 5 3.
- Ta có: ma.
- Khi đó tọa độ điểm M là:.
- Ta có: MA.
- Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M  1.
- 3  và P thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .
- Ta có : 3.
- Tam giác ABC có C  –2.
- Tọa độ A.
- Tam giác ABC là tam giác gì?.
- Tam giác ABC vuông tại A.
- Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A  0.
- Tam giác ABC là tam giác đều.
- Tam giác BCD là tam giác vuông..
- AC  68 , nhận thấy AB  AC suy ra tam giác ABC không phải là tam giác đều..
- BC CD suy ra tam giác BCD là tam giác vuông, suy ra D đúng..
- Trongmặt phẳng tọa độ Oxy chotam giác ABC có (5 .
- 3) Diện tích tam giác ABC.
- Vì AB  AC  Tam giác ABC cân tại A.
- Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A  2;3.
- Giả sử C là điểm có tọa độ  5.
- Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C là.
- Khi đó, ta có 2.
- Tam giác ABC là tam giác vuông tại C nên CA CB.
- Theo đề bài ta có I là trung điểm đoạn thẳng AB và tam giác ABC là tam giác vuông tại C nên ta có CI  IA .
- Ta có P thuộc trục Oy nên P  0.
- Tam giác ABC có trọng tâm G nên ta có 3.
- Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm M  1.
- Ta có PM.
- tâm tam giác ADC.
- Tọa độ đỉnh D là:.
- Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A  5;3.
- Tọa độ trực tâm H của tam giác..
- Do H là trực tâm của tam giác ABC nên AH  BC và BH  AC .
- khi đó ta có