« Home « Kết quả tìm kiếm

56 đề dạy thêm môn Toán lớp 2


Tóm tắt Xem thử

- Bài 2(3đ): Tìm x.
- Hỏi đàn vịt nhà Huệ trước khi bán có bao nhiêu con ? Bài làm.
- Bài 4(2đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác ? Kể tên các hình đó.
- Bài 2(3đ): Tìm y a.
- Bài 3(3đ): Lan nuôi được 7 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 8 con.Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà ? Bài làm.
- Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ? Kể tên các hình đó.
- Bài 2(3đ): Tìm x a.
- Viết số lớn nhất có một chữ số .
- Viết số bé nhất có một chữ số .
- Bài 4(3đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó..
- N đề 4 Bài 1(2đ): Tính nhanh Bài 2(3đ): Tìm x a.
- 62 + x = 90 + 2 Bài 3(3đ): Có hai đàn bò ,đàn bò thứ nhất có 48 con ,đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 24 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò? Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ,tứ giác? Kể tên các hình đó..
- Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó..
- 18 + x = 46- 3 Bài 3(3đ): Tìm hai số có tổng bằng 25 ,biết số hạng thứ nhất là số có hai chữ số có chữ số cuối là 8,số hạng thứ hai là số có một chữ số..
- Bài 4(2đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ,tứ giác? Kể tên các hình đó.
- Viết số lớn nhất có hai chữ số b.
- Viết số bé nhất có hai chữ số .
- Viết số lớn nhất có ba chữ số b.
- Viết số bé nhất có ba chữ số .
- Tính độ dài đoạn thứ hai.
- Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số.
- Viết số liền trước số bé nhất có hai chữ số Bài 2(3đ): Tìm x a.
- Bài 1(2đ): Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số Số nào lớn nhất ,số nào bé nhất từ các số đã lập.
- 2 Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách đến một trạm có 12 người xuống và còn lại 8 người khách trên xe.Hỏi ô tô có bao nhiêu ngưòi khách.
- Bài 1(2đ): Với 3 chữ số Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau .
- x Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 15 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
- Bài 1: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số Số nào lớn nhất ,số nào bé nhất từ các số đã lập.
- Bài 2(3đ): Tìm x a.
- x Bài 3(2đ): Trong một phép trừ có hiệu bằng 16.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Bài 4(3đ): Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh là 2dm3cm ,22cm ,17cm ,2dm.
- Bài 1(2đ): Tính nhanh Bài 2(3đ): Tìm x a.
- x Bài 3(2đ): Trong một phép cộng có tổng bằng 26 .Nếu thêm vào một số hạng 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu.
- 26 – x = 0 Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 13 ,tổng bằng 61.Tìm số hạng thứ hai.
- Viết số liền trước số lớn nhất có ba chữ số.
- Viết số liền trước số bé nhất có ba chữ số Bài 2(3đ): Tìm x a.
- 3 = 24 – 6 Bài 3(3đ): Tổng của một phép cộng bằng số lớn nhất có hai chữ số.
- Số hạng thứ nhất bằng số nhỏ nhất có một chữ số.Tìm số hạng thứ hai..
- Bài 1(2đ): Tính nhanh Bài 2(3đ): Tìm x.
- 12 + x = 81- 2 Bài 3(3đ): Lan nuôi được 9 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 4 con.Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà ? Bài 4(2đ): Hãy vẽ 3 điểm A , B , C và nối lại sao cho đoạn thẳng AB dài 4 cm ,BC dài 5 cm,AC dài 6cm.Tìm chu vi hình tam giác ABC.
- Viết số liền sau số lớn nhất có hai chữ số.
- Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số Bài 2(3đ): Tìm x a.
- 17 + x = 33- 2 Bài 3(3đ): Có hai đàn bò ,đàn bò thứ nhất có 49 con ,đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 23 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò? Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 20 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
- x Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 25 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
- Bài 1(2đ): Tính nhanh Bài 2(3đ): Tìm y a.
- y : 4 = 0 Bài 3(3đ): Trong một phép trừ có hiệu bằng 19.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 7 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 28 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
- x Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách đến một trạm có 11 người xuống và còn lại 9 người khách trên xe.Hỏi ô tô có bao nhiêu ngưòi khách.
- Bài 3(3đ): Trong một phép cộng có tổng bằng 37 .Nếu thêm vào một số hạng 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu.
- 12 + x = 72- 2 Bài 3(3đ): Lan nuôi được 11 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 5 con.Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà ? Bài 4(2đ): Hãy vẽ 3 điểm A , B , C và nối lại sao cho đoạn thẳng AB dài 3 cm ,BC dài 4 cm,AC dài 5cm.Tìm chu vi hình tam giác ABC.
- Toán 2- đề 27.
- 19 + x = 73- 2 Bài 3(3đ): Có hai đàn bò ,đàn bò thứ nhất có 55 con ,đàn bò thứ hai ít hơn đàn bò thứ nhất 23 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bò? Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 40 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
- Toán 2- đề 28.
- x Bài 3(3đ): Hai số có hiệu bằng 27 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
- Toán 2- đề 29.
- y : 3 = 0 Bài 3(3đ): Trong một phép trừ có hiệu bằng 25.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 7 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? Bài 4(2đ): Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 24 cm.Tìm độ dài cạnh AB.
- Toán 2- đề 31.
- x Bài 3(3đ): Một ô tô chở khách đến một trạm có 13 người xuống và còn lại 11 người khách trên xe.Hỏi ô tô có bao nhiêu người khách?.
- Toán 2- đề 32.
- Bài 3(3đ): Trong một phép cộng có tổng bằng 75 .Nếu thêm vào một số hạng 6 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu? Bài 4(2đ): Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 51 cm ,chu vi tam giác ABC bằng 69 cm.Tìm độ dài cạnh AC.
- Toán 2- đề 33.
- Bài 1: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 5 , 2 , 7.Số nào lớn nhất ,số nào bé nhất từ các số đã lập.
- Bài 2:(3 điểm) a)Cho các chữ số .
- Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống sao cho có kết quả lớn nhất..
- c)Viết số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, sao cho tổng các chữ số của chúng bằng 10 và hiệu 2 chữ số của chúng bằng 4.
- Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu chiếc kẹo?.
- Toán 2- đề 35.
- Toán 2- đề 36.
- Bài 3(2đ): Điền số thích hợp vào chỗ dấu.
- Bài 4(2đ): a/ Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 7 đơn vị , chữ số hàng trăm bằng 4..
- Hỏi khu vườn đó có bao nhiêu cây xoài.
- Hỏi khu vườn đó có bao nhiêu cây ? Bài 5(2đ): a/ Nêu các điểm thẳng hàng ở hình vẽ bên? b/ Vẽ thêm hai đường thẳng vào hình vẽ bên để được 3 hình chữ nhật, 4 hình tam giác.
- Bài 2(1đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A B C D A.
- Bài 3(1đ): An lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi một số , hiệu tìm được là 65.
- Bài 5(1đ): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?.
- Bài 2(1đ): Tìm x.
- Hỏi số giấy vụn các loại mà lớp 2A thu gom đư​ợc là bao nhiêu? Toán 2- đề 41 Bài 1 (2 điểm.
- b Câu 2:2 đ a, Hình d​ ưới đây có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng.
- Câu 3: 2đ : Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 12 ? Có bao nhiêu số như thế ? Câu 4: 2đ :An cho Bình 3 hòn bi.
- thích hợp vào ô trống a .
- Bài 2(1đ): Điền số thích hợp vào ô trống: 4 8 2 5 5.
- thích hợp vào ô trống..
- Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?.
- Hỏi: a) Đội hai trồng được bao nhiêu cây? b) Hai đội trồng được bao nhiêu cây? Bài 8:Tìm x a)x.
- b) x c) x Toán 2- đề 46.
- dm d) 94 cm = ..dm ..cm Bài 5: Tìm y a.3 x y = 24 : 3 c) y b.Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3 Bài 6: Viết các số gồm: a.6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị b.8 trăm và 6 chục c.5 trăm và 7 đơn vị Toán 2- đề 48 Bài 1:Tính nhẩm a/2 x 5 x 3= b/ 6 x 2 : 4 = c x 3 = 0 x x 3 = 1 x 4 x x 0 = Bài 2: Điền số a.
- Hỏi nhà Yến thu hoạch được bao nhiêu kg vải? Bài 5: Tìm x biết : a/ x x 5 = 25 b/ x .
- Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu? Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh.
- Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu? Toán 2- đề 49 Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống: a/.
- Bài 2 : Tìm x a/ x - 45 = 56.
- Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a.392.
- 497 - 34 Toán 2- đề 50 Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của : a/ 100 b/ 80 Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết : a.
- Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì? Bài 5: Đặt tính rồi tính a.78 + 36 b.
- 76 - 23 Toán 2- đề 51 Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống: a/.
- Bài 2 : Tìm x a/ x .
- Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống: a.
- thích hợp vào chỗ chấm.
- thích hợp vào chỗ chấm a, 4 x 5 + 6 … 4 x 6 b, 5 x 4 - 6 … 5 x 4 c, 3 x 6 + 3 … 3 x 7 Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
- thích hợp vào chỗ chấm a b c Bài 4: Điền dấu >.
- Toán 2- đề 54 Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống: a/.
- Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:.
- 5 x 9 Toán 2- đề 55 Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của : a/ 100 b/ 80 Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết : a.
- Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì? Bài 5: Đặt tính rồi tính Toán 2- đề 56 Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống: a/