- DẠNG 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp:. - Giải các phương trình sau:. - Bài 3: a) b) c) d) 2 DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. - d) e) f) DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. - DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH. - Dạng 3: Các dạng lập phương trình đường thẳng. - a) Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(. - Cách 1: Phương trình đường thẳng là:. - Cách 2: giả sử phương trình đường thẳng là y=a.x+b (1). - B( vào (1) ta được hệ phương trình ta được:. - b) Lập phương trình đường thẳng qua A( và có hệ số góc là k. - Phương trình đường thẳng là: y=k(x-. - c) Lập phương trình đường thẳng qua A( và song song với y=a.x+b. - d) Lập phương trình đường thẳng qua A( và vuông góc với y=a.x+b. - Phương pháp: Đưa phương trình y=f(x,m) về dạng:. - Viết phương trình đường thẳng qua gốc toạ độ và:. - Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B(–1. - b) Lập phương trình đường thẳng AB.. - Tìm phương trình đường thẳng qua A và B.. - Tìm phương trình đường thẳng qua C(3;0) và song song với AB.. - 1) Viết phương trình đường thẳng AB.. - Cho đường thẳng d có phương trình y=ax+b. - HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. - PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. - Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. - 6), cặp số nào là nghiệm của phương trình:. - Cho đường thẳng (d) có phương trình. - HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. - Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: (I). - Hệ phương trình tương đương. - Bằng đồ thị chứng tỏ hệ phương trình:. - GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1. - Giải các hệ phương trình sau:. - Trong các hệ phương trình sau hãy:. - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. - a) Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm. - b) Viết phương trình parabol dạng và đi qua điểm. - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. - 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt . - Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép. - 0 thì phương trình vô nghiệm.. - Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt.. - Đối với phương trình bậc hai và. - Nếu nhẩm được: thì phương trình có nghiệm. - Nếu thì phương trình có nghiệm. - Tìm m để các phương trình sau:. - Cho phương trình. - a) Giải phương trình với. - b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –1.. - c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép.. - b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –4.. - c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép... - Cho phương trình:. - a) Giải phương trình với và. - b) Tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng 4.. - c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.. - b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. - c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện. - b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.. - a) Tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –2. - b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn . - a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a. - a) Xác định m để phương trình có các nghiệm thoả mãn . - a) Tìm m để phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 2. - Với mỗi phương trình sau, tìm m để phương trình:. - a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn. - b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. - PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. - Phương trình trùng phương. - Cách giải: Đặt , đưa về phương trình bậc hai. - Phương trình bậc bốn dạng: với. - Cách giải: Đặt , đưa về phương trình bậc hai . - Phương trình bậc bốn dạng:. - Đặt , đưa về phương trình bậc hai theo t.. - Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. - Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.. - Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.. - Phương trình chứa căn thức. - Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Phương trình dạng Cách giải:. - Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt:. - Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì : f(x. - Tìm m để phương trình ax4+bx2+c=0 (1) có 4 nghiệm:. - Tìm m để các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:. - Tìm m để các phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:. - Giải các hệ phương trình sau: (Đưa về Dạng. - GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH. - Bước 1: Lập phương trình. - Bước 2: Giải phương trình. - HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. - Tìm nghiệm (x, y) bằng cách giải phương trình:. - Biến đổi (3) về phương trình tích:. - a) Tìm m để phương trình 2 có nghiệm trái dấu. - Tìm m để phương trình: a) có hai nghiệm dương phân biệt. - b) Gọi hai nghiệm của phương trình là . - a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm.. - a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm. - c) Xác định phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ bằng –4.. - a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và có hệ số góc là m.