« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp giải Toán đại số lớp 9 – Tài liệu Toán 9


Tóm tắt Xem thử

- DẠNG 5: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp:.
- Giải các phương trình sau:.
- Bài 3: a) b) c) d) 2 DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1.
- d) e) f) DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1.
- DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH.
- Dạng 3: Các dạng lập phương trình đường thẳng.
- a) Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(.
- Cách 1: Phương trình đường thẳng là:.
- Cách 2: giả sử phương trình đường thẳng là y=a.x+b (1).
- B( vào (1) ta được hệ phương trình ta được:.
- b) Lập phương trình đường thẳng qua A( và có hệ số góc là k.
- Phương trình đường thẳng là: y=k(x-.
- c) Lập phương trình đường thẳng qua A( và song song với y=a.x+b.
- d) Lập phương trình đường thẳng qua A( và vuông góc với y=a.x+b.
- Phương pháp: Đưa phương trình y=f(x,m) về dạng:.
- Viết phương trình đường thẳng qua gốc toạ độ và:.
- Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B(–1.
- b) Lập phương trình đường thẳng AB..
- Tìm phương trình đường thẳng qua A và B..
- Tìm phương trình đường thẳng qua C(3;0) và song song với AB..
- 1) Viết phương trình đường thẳng AB..
- Cho đường thẳng d có phương trình y=ax+b.
- HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I.
- PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1.
- Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
- 6), cặp số nào là nghiệm của phương trình:.
- Cho đường thẳng (d) có phương trình.
- HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1.
- Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: (I).
- Hệ phương trình tương đương.
- Bằng đồ thị chứng tỏ hệ phương trình:.
- GIẢI HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 1.
- Giải các hệ phương trình sau:.
- Trong các hệ phương trình sau hãy:.
- PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I.
- a) Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc toạ độ O và điểm.
- b) Viết phương trình parabol dạng và đi qua điểm.
- PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.
- Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
- 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt .
- Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép.
- 0 thì phương trình vô nghiệm..
- Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt..
- Đối với phương trình bậc hai và.
- Nếu nhẩm được: thì phương trình có nghiệm.
- Nếu thì phương trình có nghiệm.
- Tìm m để các phương trình sau:.
- Cho phương trình.
- a) Giải phương trình với.
- b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –1..
- c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép..
- b) Tìm các giá trị của m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –4..
- c) Tìm các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm kép...
- Cho phương trình:.
- a) Giải phương trình với và.
- b) Tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng 4..
- c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt..
- b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện.
- b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt..
- a) Tìm m để phương trình có một trong các nghiệm bằng –2.
- b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn .
- a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của a.
- a) Xác định m để phương trình có các nghiệm thoả mãn .
- a) Tìm m để phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 2.
- Với mỗi phương trình sau, tìm m để phương trình:.
- a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn.
- b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
- PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1.
- Phương trình trùng phương.
- Cách giải: Đặt , đưa về phương trình bậc hai.
- Phương trình bậc bốn dạng: với.
- Cách giải: Đặt , đưa về phương trình bậc hai .
- Phương trình bậc bốn dạng:.
- Đặt , đưa về phương trình bậc hai theo t..
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
- Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình..
- Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được..
- Phương trình chứa căn thức.
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Phương trình dạng Cách giải:.
- Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt:.
- Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì : f(x.
- Tìm m để phương trình ax4+bx2+c=0 (1) có 4 nghiệm:.
- Tìm m để các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:.
- Tìm m để các phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:.
- Giải các hệ phương trình sau: (Đưa về Dạng.
- GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH.
- Bước 1: Lập phương trình.
- Bước 2: Giải phương trình.
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
- Tìm nghiệm (x, y) bằng cách giải phương trình:.
- Biến đổi (3) về phương trình tích:.
- a) Tìm m để phương trình 2 có nghiệm trái dấu.
- Tìm m để phương trình: a) có hai nghiệm dương phân biệt.
- b) Gọi hai nghiệm của phương trình là .
- a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm..
- a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm.
- c) Xác định phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ bằng –4..
- a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và có hệ số góc là m.