intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics cảng biển tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Chia sẻ: Chuheodethuong 09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:85

40
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài thực hiện phân tích đánh giá các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh của cụm ngành logistics tại BR-VT nhằm mục tiêu hỗ trợ các nhà hoạch định chính sách trong việc nâng cao năng lực cạnh tranhcụm ngành logistics tại tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics cảng biển tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VÕ THỊ BÍCH THỦY N NG N NG ẠN TR N CỤM NGÀNH LOGISTICS TN RỊ – NG T N NT Ạ KINH TẾ THÀ C – Ă 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VÕ THỊ BÍCH THỦY N NG N NG ẠN TR N CỤM NGÀNH LOGISTICS TN RỊ – NG T Chuyên ngành: Quản lý công Mã số: 8340403 N NT Ạ KINH TẾ O C T ĐN NG THÀ C – Ă 2018
  3. Ờ MĐ N Tôi cam đoan, đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics cảng biển tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Thành hố Ch inh, ngà 06 th ng 9 năm 2018 T c g ả lu n n Võ Thị Bích Thủy
  4. MỤ Ụ TRANG PHỤ BÌA L C ĐO MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH DANH MỤC PHỤ LỤC C Ơ 1 T ỆU .........................................................................................1 1.1 Đặt vấn đề ..........................................................................................................1 1.2 ục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ......................................................7 1.3 Đối tượng và hạm vi nghiên cứu .....................................................................7 1.4 hương h nghiên cứu ...................................................................................8 1.5 Bố cục luận văn .................................................................................................9 C Ơ 2 CƠ SỞ LÝ T UYẾT VÀ Ô Ì Ê CỨU ......................10 2.1 C c kh i niệm về logistics và cụm ngành logistics .........................................10 2.1.1 Khái niệm Logistics ...................................................................................10 2.2 h i niệm cụm ngành và cụm ngành logistics ...............................................11 2.2.1 Khái niệm cụm ngành ................................................................................11 2.2.2 Khái niệm cụm ngành Logistics ................................................................13 2.3 Tổng quan c c nghiên cứu trước .....................................................................14 2.3.1 Tổng quan các nghiên cứu trong nước......................................................14 2.3.2 Tổng quan các nghiên cứu nước ngoài .....................................................15 2.4 hung lý thu ết ...............................................................................................16 C Ơ 3 Ơ Á Ê CỨU ....................................................277 3.1 Qu trình c c bước nghiên cứu ......................................................................277 3.2 Thu thậ dữ liệu nghiên cứu ............................................................................29 3.3 Xử lý dữ liệu ....................................................................................................30
  5. C Ơ 4: Â TC ẾT QUẢ ............................................................................... 32 4.1 Thông tin dữ liệu thu thập .............................................................................322 4.2 iểm tra độ tin cậ của thang đo .....................................................................32 4.3 hân t ch tổng qu t kết quả khảo s t ...............................................................33 4.4 Phân t ch chi tiết kết quả khảo s t ...................................................................42 4.4.1 Phân tích các điều kiện nhân tố đầu vào ..................................................42 4.4.2 Phân tích các yếu tố điều kiện cầu (DC) ...................................................47 4.4.3 Phân tích các yếu tố ngành CNHT và liên quan: chất lượng hạ tầng cảng, chất lượng hạ tầng đường bộ, khả năng theo dõi, định vị và tính hiệu quả của phương thức vận tải đa phương tiện. .................................................................47 4.4.4 Phân tích các yếu tố chiến lược công ty quốc tế và đối thủ ......................51 C Ơ 5 ẾT LUẬ VÀ UYẾ Ị .....................................................55 5.1. ết luận ...........................................................................................................55 5.2. hu ến nghị ....................................................................................................56 5.2.1 Xây dựng chính sách ngành logistics dựa trên các yếu tố cụm ngành .....56 5.2.2 Tiếp tục đẩy mạnh các hoạt động cải cách hành chính, thu hút đầu tư nước ngoài ..........................................................................................................57 5.2.3. Đào tạo nguồn nhân lực ...........................................................................57 5.2.4 Khuyến khích việc áp dụng công nghệ trong hoạt động logistics: ...........58 5.2.5 Tích cực thúc đẩy h nh thành liên kết v ng ...............................................58 5.3 ạn chế của luận văn .......................................................................................60 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  6. N MỤ T ẾT T T T T n ng n T n ng AHP hương h hân t ch thứ bậc BR-VT Bà ịa – V ng Tàu CSHT Cơ s hạ t ng DC Demand conditions Điều kiện c u DC1 Dân số Tổng sản phẩm quốc nội vùng DC2 Gross regional domestic product GRDP DC3 Quy mô thị trường DC4 đ u người DN oanh nghiệ FC Factor conditions Điều kiện nhân tố đ u vào FC1 Thể chế FC2 Giá trị tăng thêm FC3 Thu hút FDI FC4 Dịch vụ hải quan FC5 Thị trường lao động FDI Foreign Direct Investment Đ u tư trực tiế nước ngoài GDP Gross Domestic Product Tổng sản hẩm quốc nội GTVT iao thông vận tải nternational firm’s strateg and Chiến lược công ty quốc tế và đối IFSSR rivalry thủ
  7. T T n ng n T n ng IFSSR1 Kh i nghiệp IFSSR2 Đóng thuế IFSSR3 Bảo vệ quyền lợi nhà đ u tư IFSSR4 Đăng ký mua b n tài sản KTXH inh tế- hội NGTK iên gi m thống kê NLCT ăng lực cạnh tranh Provincial Competitiveness PCI Ch số năng lực cạnh tranh cấ t nh Index Related and supporting Các ngành công nghiệp hỗ trợ và RSI industries liên quan RSI1 Chất lượng hạ t ng cảng RSI2 Chất lượng hạ t ng đường bộ RSI3 Khả năng theo dõi, định vị Tính hiệu quả của hương thức vận RSI4 tải đa hương tiện TCTK Tổng cục Thống kê TP.HCM Thành hố Ch inh UBND ban nhân dân
  8. N MỤ NG Bảng 1.1 Ch số L qua c c năm của một số nước ...................................................2 Bảng 1.2 Tổng hợ năng lực hiện tại cảng biển Bà ịa - V ng Tàu ..........................4 Bảng 1.3 Sản lượng hàng hóa qua cảng và qu cảnh cảng biển BR-VT ....................5 Bảng số 2.1 So s nh ch nh s ch tru ền thống và ch nh s ch cụm ngành .................12 Bảng 2.2 C c ch tiêu cụm ngành logistics quốc gia theo c c nghiên cứu của học giả (Tae Won Chung, 2016) ..........................................................................................211 Bảng 2.3 C c ếu tố thành h n của mô hình kim cương dụng cho cụm ngành logistics....................................................................................................................233 Bảng 2.4 C c ếu tố thành h n của mô hình kim cương dụng hân t ch cụm ngành logistics tại Bà ịa – V ng Tàu ...................................................................266 Bảng 3.1 Bảng quan hệ ch số do Saat đề uất ..................................................28 Bảng 3.2 Thang đo để ch sự quan trọng ha vượt trội của h n tử nà so với h n tử kh c. ......................................................................................................................29 Bảng 3.2 Bảng ế hạng c c mức độ so s nh cặ trong thuật to n .................29 Bảng 4.1 Ch số nhất qu n của 4 ếu tố đ nh gi .....................................................32 Bảng 4.2 Thứ hạng và gi trị đ nh gi với trọng số năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics t nh Bà ịa – V ng Tàu ..............................................................................33 Bảng 4.3 Thứ hạng và gi trị đ nh gi với trọng số năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics thành hố Ch inh ..............................................................................39 Bảng 4.4 So s nh c c ch tiêu đ nh gi về năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics của t nh Bà ịa – V ng Tàu và T . Ch inh ...................................................41 Bảng 4.5 So s nh gi trị sản uất công nghiệ năm 2016 giữa B - VT và TP.HCM ...................................................................................................................................44
  9. Bảng 4.6 So s nh số lượng lao động từ 15 tuổi hân theo địa hương năm 2016 ...46 Bảng 4.7 So s nh ch tiêu c c ếu tố điều kiện c u giữa T . C và B -VT ........47 Bảng 4.8 iện trạng cơ s hạ t ng cảng biển B -VT và Tp. HCM: ........................48
  10. N MỤ N ình 1.1 ạng lưới c c iệ định thương mại tự do Việt am tham gia. ...............3 Hình 2.1: hững ếu tố nền tảng qu ết định năng lực cạnh tranh của địa hương..17 Hình 2.2 ô hình im cương ( orter, 1990) ........................................................188 Biểu đ 4.1 Biểu đ ch số t nh năng động của B -VT và TP.HCM (PCI, 2017) ..43 Biểu đ 4.3 So s nh ch số đào tạo lao động ( C , 2017). ......................................46 ình 4.1 Ch số cơ s hạ t ng năm 2017 ..................................................................49 ình 4.2 Tỷ lệ doanh nghiệ logistics dụng công nghệ và công nghệ thông tin trong hoạt động sản uất dinh doanh ........................................................................50 ình 4.3 C c hương thức vận tải trong vận tải đa hương thức tại Việt am ......51 Biểu đ 4.4 Ch số gia nhậ thị trường của B VT và TP.HCM (PCI, 2017) .........52
  11. N MỤ Ụ Ụ hụ lục 1. Bảng câu hỏi khảo s t hụ lục 2. C c tu ến hàng hải Châu Á – Châu Âu hụ lục 3. Bản đ thể hiện vị tr V ng TTĐ
  12. T MT T T m quan trọng của ngành logistics đối với nền kinh tế và sức ảnh hư ng của ngành nà đối với năng lực cạnh tranh của một quốc gia đ ngà càng nhận được sự quan tâm của giới học giả và c c l nh đạo quốc gia trên thế giới. Với lợi thế về cảng biển, cơ s hạ t ng và nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, tại Đại hội Đảng bộ t nh Bà Rịa – V ng Tàu l n thứ VI (nhiệm kỳ 2015-2020), l nh đạo t nh Bà Rịa – V ng Tàu đ c định phát triển ngành logistics là “nhiệm vụ trọng tâm” trong thời gian tới. Có thể nói, ngành logistics tại Bà Rịa – V ng Tàu là một ngành còn rất non trẻ, tuy nhiên, triển vọng phát triển là rất lớn. Đâ có thể coi là lợi thế và c ng là th ch thức cho l nh đạo t nh BR – VT. Với cách tiếp cận đúng và â dựng các chính sách hiệu quả sẽ giúp tạo động lực thúc đẩy ngành logistics t nh phát triển mạnh mẽ, góp ph n vào sự phát triển của vùng và khu vực. Nhằm giúp cho các nhà hoạch định chính sách có cách tiếp cận mang tính khoa học và toàn diện để xây dựng chính sách phát triển ngành, đ ng thời góp ph n vào hiểu biết của các nghiên cứu về cụm ngành logistics tại địa hương, tác giả đ chọn đề tài “ âng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics t nh Bà Rịa – V ng Tàu”. Luận văn dụng khung hân t ch năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics quốc gia do Tae Won Chung (2016) đề xuất dựa trên mô hình im cương của Micheal Porter (1990). Theo đó, (1) điều kiện nhân tố đ u vào bao g m: thể chế, giá trị tăng thêm ngành công nghiệp, thu hút FDI, dịch vụ hải quan, thị trường lao động; (2) các yếu tố điều kiện c u bao g m: dân số, GDP, quy mô thị trường, đ u người, thị ph n thương mại thế giới; (3) ngành công nghiệp hỗ trợ và liên quan bao g m: chất lượng hạ t ng cảng hàng không của một quốc gia, chất lượng hạ t ng đường sắt của một quốc gia, chất lượng hạ t ng cảng của một quốc gia, chất lượng hạ t ng đường bộ, khả năng theo dõi, định vị, tính hiệu quả của hương thức vận tải đa hương tiện; (4) chiến lược công ty quốc tế và đối thủ: kh i nghiệ , đóng thuế, bảo vệ quyền lợi nhà đ u tư, đăng ký mua b n tài sản.
  13. Tu nhiên, để phù hợp với phạm vi nghiên cứu cấ độ địa hương, t c giả đ điều ch nh giảm số lượng ch tiêu trong mô hình: loại bỏ 02 yếu tố là chất lượng hạ t ng cảng hàng không và chất lượng hạ t ng đường sắt vì hai yếu tố này không hiện diện tại Bà Rịa – V ng Tàu. ựa trên khung phân tích này, tác giả đ so s nh năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics cảng biển của BR – VT và Thành phố H Chí Minh dựa trên hương h hân t ch thứ bậc (AHP), một hương h được xem là linh hoạt và đảm bảo t nh kh ch quan. Sau đó, t c giả thực hiện so sánh, phân tích năng lực cạnh tranh của cụm ngành logistics cảng biển hai địa hương để từ đó ch ra được điểm mạnh, điểm yếu và đề xuất kiến nghị đến các nhà xây dựng chính s ch để phát triển cụm ngành logistics tại địa hương. ết quả hân t ch cho thấ , trong 4 ếu tố đ nh gi về năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics Bà Rịa – V ng Tàu thì (1) ếu tố c c điều kiện nhân tố đ u vào (thể chế, giá trị sản xuất công nghiệp, thu hút FDI, hải quan và thị trường lao động) có ảnh hư ng quan trọng nhất đối với năng lực cạnh tranh của cụm ngành logistics (0,48), kế tiếp là (2) yếu tố ngành công nghiệp hỗ trợ liên quan (chất lượng hạ t ng cảng, chất lượng hạ t ng đường bộ, khả năng theo dõi, định vị, tính hiệu quả của hương thức vận tải đa hương tiện) (0,21). Hai yếu tố còn lại là điều kiện c u và chiến lược công ty quốc tế và đối thủ lại không được đ nh gi cao, l n lượt số điểm là 0,19 và 0,13. Về chi tiết các ch tiêu thì 5 ch tiêu có thứ hạng cao nhất l n lượt là ch tiêu thể chế, hạ t ng cảng biển, dân số, thu hút FDI, dịch vụ hải quan. Các ch tiêu có thứ hạng thấp nhất, làm giảm năng lực cạnh tranh của cụm ngành l n lượt là : chất lượng hạ t ng đường bộ, đăng ký mua b n tài sản, khả năng theo dõi, định vị, bảo vệ quyền lợi nhà đ u tư. Đâ ch nh là c c tr ngại chính mà cụm ngành logistics Bà Rịa – V ng Tàu đang đối mặt. Khi so sánh với năng lực cạnh tranh của cụm ngành logistics cảng biển Thành phố H Ch inh, năng lực cạnh tranh của cụm ngành logistics cảng biển BR-VT đều kém hơn ¾ ếu tố (c c điều kiện nhân tố đ u vào, c c điều kiện nhân tố c u, và chiến lược công ty quốc tế và đối thủ), ch có yếu tố về ngành công nghiệp hỗ trợ thì t nh BR-VT được đ nh gi bằng. Điều này có thể hiểu là cụm ngành logistics
  14. cảng biển T . C vượt trội hơn so với BR-VT, mặc dù khi phân tích chi tiết các ch tiêu năng lực cạnh tranh của cụm ngành logistics TP.HCM thì tác giả nhận thấy sự tương đ ng với BR-VT. Đó là c c điều kiện yếu tố đ u vào có t c động quan trọng nhất đối với năng lực canh tranh cụm ngành (0,55), và chiến lược công ty quốc tế và đối thủ là kém quan trọng nhất trong năng lực cạnh tranh cụm ngành (0,19). Tuy nhiên, hai yếu tố ngành công nghiệp hỗ trợ liên quan và điều kiện c u thì được đ nh gi là có t m quan trọng như nhau (0,21). Từ kết quả hân t ch, luận văn đề uất một số khu ến nghị để nâng cao năng lực cạnh tranh cho cụm ngành logistics cảng biển của t nh. C c khu ến nghị tậ trung vào c c giải h h t triển cụm ngành logistics g m â dựng chính sách ngành logistics dựa trên các yếu tố cụm ngành, đẩy mạnh các hoạt động cải cách hành chính, thu hút đ u tư nước ngoài, đào tạo ngu n nhân lực, khu ến khích việc áp dụng công nghệ trong hoạt động logistics, thúc đẩ hình thành mối liên kết v ng và khuyến khích vai trò của Hiệp hội. Bên cạnh những kết quả nêu trên, luận văn c n một số hạn chế sau (i) mô hình áp dụng chưa được kiểm chứng qua các nghiên cứu kh c và đ được điều ch nh lại trong bài nghiên cứu cho phù hợp với cấ độ địa hương do đó t nh thực tiễn chưa cao, đâ có thể là hướng h t triển tiế theo của đề tài sau (ii) đối tượng khảo sát ch là người Việt Nam hoặc doanh nghiệp có 100% vốn V nên chưa mang lại cái nhìn toàn diện, đặc biệt là đối với yếu tố chiến lược công ty quốc tế và đối thủ, đâ có thể là hướng phát triển cho c c đề tài tiếp theo; (iii) số lượng mẫu khảo s t tương đối nhỏ, c c đề tài sau có thể m rộng nhóm khảo s t để đ nh gi kh ch quan hơn (iv) c c khu ến nghị ch dừng lại mức gợi ý trên cơ s kết quả nghiên cứu gắn với mục tiêu đề ra chưa đi sâu hân t ch chi tiết để thiết kế chiến lược, lộ trình, hương thức thực hiện.
  15. 1 ƯƠNG 1: G Ớ T Ệ 1 1 Đặ ấn đề Ngành logistics ngày nay có vị trí ngày càng quan trọng trong các nền kinh tế hiện đại và có ảnh hư ng to lớn đến năng lực cạnh tranh của quốc gia. Trong cơ cấu giá thành của mỗi thành phẩm khi đến ta người tiêu d ng đều có một tỷ trọng nhất định chi phí cho hoạt động logistics. Các chi phí này bao g m hoạt động vận tải nội địa, lưu kho, xếp dỡ, vận tải đường biển, đường không và các chi phí quản lý (Lâm Tr n Tấn Sĩ và Phan Nguyễn Trung ưng, 2015). o đó ngành logistics đ được sử dụng như một cách thức để tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp bằng cách cắt giảm chi phí và cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng (Lai và Cheng, 2009). Ch nh vì vậy, với một nền kinh tế có ngành logistics phát triển sẽ giúp cho doanh nghiệ gia tăng lợi thế cạnh tranh so với các nền kinh tế khác. Ch số năng lực cạnh tranh logistics (Logistics Performance Index – LPI) do World Bank thực hiện định kỳ 2 năm một l n cho thấy mối liên hệ giữa sự phát triển của một nền kinh tế và chi phí dịch vụ logistics: chi phí logistics càng thấp, hiệu quả tổng thể của nền kinh tế càng cao. Tại các quốc gia phát triển, tỷ lệ chi phí cho logistics trong cơ cấu GDP trong khoảng từ 8-10% (Xianghui, 2013). Trong khi đó, tại Việt Nam, t lệ này là 20% và t trọng đóng gó gi trị kinh tế của ngành ch khoảng 2-3% GDP (Việt Âu, 2017). Điều này cho thấy ngành logistics tại Việt am đang giai đoạn thấ , chưa mang lại hiệu quả xứng t m cho sự phát triển của nền kinh tế. Và ch số năng lực quốc gia về Logistics (LPI) do World Bank thực hiện c ng cho thấy ngành logistics Việt Nam kém cạnh tranh so với các quốc gia trong khu vực.
  16. 2 Bảng 1.1: Ch số LPI qua các năm của một số nước Quốc gia N m 2007 N m 2016 Thứ Chỉ số Thứ Chỉ số hạng LPI hạng LPI Singapore 1 4,29 5 4,14 Malaysia 27 3,48 32 3,43 Thái Lan 31 3,31 45 3,26 Việt Nam 53 2,89 64 2,98 Indonesia 43 3,01 63 2,98 Philippines 65 2,69 71 2,86 Campuchia 81 2,5 73 2,80 Lào 117 2,25 152 2,07 Myanmar 147 1,86 113 2,46 Đông Timor 149 1,71 - - Nguồn: LPI 2007, 2016 (World Bank) Việt Nam ngày càng m cửa và hội nhập sâu rộng hơn với nền kinh tế toàn c u. ăm 2007, Việt Nam tr thành thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organization – WTO). Hiện nay, Việt am đang tham gia 12 hiệ định thương mại tự do (FT ) và đang đàm h n 4 FT ( ình 1.1).
  17. 3 ình 1.1 ạng lưới c c iệ định thương mại tự do Việt am tham gia. Nguồn: www.trungtamkientap.com Những hiệ định này dự kiến khi thực hiện sẽ giúp cho Việt Nam nằm trong mạng lưới liên kết kinh tế với 56 đối tác trên thế giới, bao g m các nền kinh tế lớn như c c nước G7 và G20, m ra một thị trường rộng lớn cho các doanh nghiệp Việt am, c ng như dự báo về nhu c u luân chuyển hàng hóa ngày càng cao. Trong bối cảnh đó, c c hoạt động logistics tại Việt Nam c n phải được sự quan tâm chú ý đ ng kể của chính phủ để nâng t m phát triển cao hơn nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp Việt Nam. Theo u hướng phát triển chung, ngành logistics tại Bà Rịa – V ng Tàu trong những năm g n đâ đ nhận được sự quan tâm mạnh mẽ từ phía chính quyền. Theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ t nh l n thứ VI (2015-2020), ngành logistics và cảng biển được chọn để phát triển tr thành một trong bốn ngành m i nhọn của t nh trong thời gian tới. Bà Rịa – V ng Tàu hiện có 6 cảng container, 10 cảng tổng hợp, 23 cảng chuyên
  18. 4 dụng và 8 cảng chuyên dùng d u khí. Bảng 1.2 tổng hợ năng lực hiện tại của cảng biển Bà Rịa – V ng Tàu như sau Bảng 1.2:Tổng hợ năng lực hiện tại cảng biển Bà ịa - V ng Tàu Chiều Độ Số Công suất dài sâu Số lượng hi n tại Di n tích Loại, số cảng tuy n rước lượng cầu, (tri u (ha) b n b n b n tấn/n m) (m) (m) 1 Cảng container 6 35 8.701 15-17 107,35 665,7 1 2 Cảng tổng hợp 10 18 14.184 5-13 105,93 930,12 2 3Cảng chuyên 23 90 15.790 5-14 125,4 996,9 3 dụng 4Cảng chuyên 8 47 4.585 7-10 21,58 236,63 4 dùng d u khí Tổng cộng: 190 43.260 359.233 2.829,36 Nguồn: Sở GTVT BRVT, tháng 06/2018 ệ thống cảng biển tại Bà ịa –V ng Tàu có t m quan trọng bậc nhất Việt am vì là hệ thống cảng du nhất tại Việt am có thể tiế nhận tàu mẹ trọng tải lên đến 200.000 WT, tiế cận với tu ến hàng hải quốc tế đi trực tiế tới Châu ỹ, Châu Âu và c c nước trong khu vực Châu Á Th i Bình ương. Với vị tr địa lý thuận lợi nằm trong V ng kinh tế trọng điểm h a am và tu ến hàng hải quốc tế, Bà ịa – V ng Tàu hội đủ điều kiện để tr thành điểm trung chu ển hàng hóa và thực hiện c c dịch vụ logistics của khu vực ( hụ lục 2, 3). Bảng 1.3 cho thấ lượng hàng container qua c c cảng tại B -VT có mức tăng trư ng bình quân hàng năm là rất lớn (31%).
  19. 5 Lượng hàng qua cảng biển Bà ịa - V ng Tàu t nh đến năm 2014 theo Bảng 1.3 Bảng 1.3: Sản lượng hàng hóa qua cảng và qu cảnh cảng biển BR-VT N m T ng TDanh Đơn B/q TT mục vị 2013 2014 2015 2016 2017 (%) 1Tổng số Tấn I XNK 35.095.385 40.945.038 47.983.064 62.462.990 61.783.746 16% 1 Hàng 1 khô Tấn 14.549.959 18.744.055 24.373.995 32.373.797 28.229.701 20% Hàng 2 containe 2 r Tấn 7.643.009 9.284.710 11.435.580 17.800.717 21.680.361 31% 3 Hàng 3 lỏng Tấn 12,902,417 12,916,273 12,173,489 12,288,476 11,873,685 -2% Hàng II quá cảnh Tấn 15.266.124 18.429.001 22.214.093 16.078.052 35.491.851 34% Tổng cộng Tấn 50.361.509 59.374.039 70.197.157 78.541.042 97.275.597 18% Nguồn: Sở GTVT BR-VT, 2018.
  20. 6 25,000,000 20,000,000 15,000,000 Khối lượng tính bằng tấn 10,000,000 5,000,000 0 2013 2014 2015 2016 2017 Biểu đ 1.1: Biểu đ gia tăng khối lượng hàng hóa container qua cảng BR-VT (Tấn). Nguồn: Sở GTVT BR-VT, 2018. Tuy nhiên, có một thực tế t n tại trong suốt nhiều năm qua, đó là B -VT ch tập trung phát triển hệ thống cảng biển, chưa quan tâm h t triển và khai thác hiệu quả các loại hình dịch vụ logistics.T nh Bà Rịa – V ng Tàu thiếu nghiêm trọng các nhà cung cấp dịch vụ logistics sau cùng. Theo số liệu của S Kế hoạch và Đ u tư t nh BR - VT, hiện có khoảng 1.000 trong nước có đăng ký kinh doanh hoạt động trong lĩnh vực liên quan đến dịch vụ logistics, nhưng chủ yếu ch đóng vai tr là nhà cung cấp vệ tinh như cho thuê kho b i, làm đại lý hải quan, cho thuê xe vận tải,... Nếu xét riêng số lượng doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ logistics, theo khảo sát của Viện Nghiên cứu và Phát triển Logistics, tổng số lượng công ty giao nhận và dịch vụ logistics, tính luôn cả văn h ng đại diện, chi nhánh các công ty giao nhận và logistics tại t nh BR - VT là 135 công ty. So với con số khoảng 1.200 doanh nghiệ có đăng ký chức năng dịch vụ logistics, 680 doanh nghiệp có hoạt động tích cực và trên 40 nhà cung cấp dịch vụ có quy mô toàn c u đang hoạt động tại Tp. HCM thì lực lượng tại t nh BR-VT là quá nhỏ. Có thể thấy, mặc d định hướng ngành logistics tr thành ngành kinh tế m i nhọn, nhưng năng lực cạnh tranh cụm ngành logistics BR - VT còn yếu, chưa tương ứng với tiềm năng tăng trư ng của ngành, t m quan trọng và sự phát triển của hệ thống
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
43=>1