- CHƯƠNG 1 : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ. - ① THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ. - Nguyên tử và vỏ nguyên tử. - Vỏ nguyên tử : chứa electron, mang điện tích âm.. - Kích thước và khối lượng của nguyên tử : 1. - 1 2 khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon 12.. - ② HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. - Z cũng được gọi là số hiệu nguyên tử.. - Kí hiệu nguyên tử : A. - o Nguyên tử khối : là khối lượng tương đối của nguyên tử.. - o Nguyên tử khối trung bình ( A. - Trong đó : A là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố (đvC). - A,B,… là nguyên tử khối các đồng vị (tính bằng đvC và bằng số khối các đồng vị).. - ④ VỎ NGUYÊN TỬ. - Quy tắc phân bố electron nguyên tử - Cấu hình electron. - Quy ước cách viết cấu hình electron nguyên tử. - Cách viết cấu hình electron nguyên tử. - Xác định số electron của nguyên tử.. - Bán kính nguyên tử : V = 4 R 3 R = 3 3V. - Thể tích 1 mol nguyên tử = V = 4 R N (N . - d + V (1 nguyên tử. - V nguyên tử = V ñaëc = A.a%. - N d.N + Bán kính nguyên tử : R = 3 3V = 3 3A.a% (cm). - Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:. - Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.. - Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.. - Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.. - Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.. - Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.. - Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.. - Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.. - Nguyên tử magie có 3 lớp electron.. - bằng nguyên tử khối.. - Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. - Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R?. - Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố.. - Các nguyên tử trên đều có 12 electron.. - Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn:. - Sự chuyển động của electron trong nguyên tử.. - Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1?. - Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là:. - Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 4s 2 4p 5 . - Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:. - Câu 29: Cấu hình electron của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s 2 2s 2 2p 5 . - Câu 30: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 4 electron, nguyên tố tương ứng là:. - Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. - Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. - Câu 35: Cấu hình electron của nguyên tử 29 Cu là:. - Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d 2 4s 2 . - Tổng số electron trong một nguyên tử của X là:. - Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là:. - Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là:. - Câu 44: Số electron hóa trị của nguyên tử có số hiệu nguyên tử Z = 7 là:. - Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân Z = 13, có số electron hoá trị là:. - Câu 54: Anion Y 2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p 6 , số hiệu nguyên tử Y là:. - Y - và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 là:. - Cấu hình electron của nguyên tử A là:. - Câu 65: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. - Câu 66: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. - Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. - Nguyên tử khối trung bình của Cu là:. - Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. - Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?. - Câu 75: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trên các phân lớp s là 8. - Câu 76: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 180. - Nguyên tử X là:. - Kí hiệu nguyên tử của X là:. - Nguyên tử A và B đều có số proton bằng số nơtron. - Số hiệu nguyên tử của A và B là:. - Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. - Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 9. - Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.. - Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử.. - Số khối của nguyên tử flo là A. - Câu 94: Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. - Câu 95: Số khối của nguyên tử bằng tổng. - Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:. - Vậy nguyên tử đó là:. - Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5.. - Nguyên tử khối trung bình của Cu là A. - Câu 108: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. - Câu 109: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. - Câu 111: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm IIIA là 40. - Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là. - Câu 112: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. - Câu 113: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. - Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n. - Số hiệu nguyên tử của A và B là. - Câu 124: Cấu hình electron của nguyên tử 29 Cu là:. - Câu 127: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là. - Cấu hình e của nguyên tử A là:. - Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử B có thể là. - Câu 142: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. - Trong X và Y đều có số p = số n trong nguyên tử. - Số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử Y là 16. - Số hiệu nguyên tử X , Y lần lượt là:. - Cấu hình electron của nguyên tử M là. - Xác định số hiệu nguyên tử của M và X.. - Câu 149: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. - Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt