« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn thi HK2 môn Toán 7 THCS Cầu Giấy 2017-2018


Tóm tắt Xem thử

- PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn câu trả lời đúng Bài 1: Tập hợp nghiệm của đa thức 4x 2 − 9 là:.
- Một đáp số khác Bài 2: Cho đa thức P x.
- 4 Bài 3: Cho các đơn thức.
- Với hai đa thức: P x.
- là đa thức.
- Vậy đa thức R x là.
- 2x 2 + 2x − 3 Bài 6: Nghiệm của đa thức P x.
- Bài 8: Cho hàm số y = f x.
- Điểm thuộc vào đồ thị hàm số là:.
- Bài 9: Cho a c.
- a ac b = bd Bài 10: Giá trị của.
- 2 Bài 11: Độ dài tính bằng cm của 3 cạnh của 3 tam giác I, II, III như sau.
- 3;3 Trong ba tam giác này, tam giác nào là tam giác vuông.
- Cả I, II và III Bài 12: Với ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của tam giác.
- Bài 14: Cho  ABC , trọng tâm G, trung tuyến AM.
- Bài 15: Cho hai tam giác bằng nhau DEF và MNP.
- Một kết quả khác Bài 16: Cho  ABC có A = 90 , o AB = AC = 7cm.
- H là trung điểm BC C.
- ABC = ACB 45 = o Bài 17: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 130 o .
- Một kết quả khác Bài 18: Cho  ABC ân tại đỉnh có A 120.
- Một kết quả khác Bài 19: Cho  ABC có A = 50 , o B: C = 2 : 3.
- BC  AC  AB B.
- BC  AB  AC C.
- AC  BC  AB D.
- AC  AB  BC.
- Là trọng tâm của tam giác C.
- Cách đều 3 đỉnh của tam giác.
- Cách đều ba cạnh của tam giác D.
- Là trực tâm của tam giác PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN.
- b c 12 Bài 4*: Cho a c.
- b = d Chứng minh rằng.
- Bài 5: Cho hàm số y = ax.
- a) Xác định a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A 2 ;2 3.
- b) Vẽ đồ thị hàm số.
- d) Xác định tọa độ của điểm thuộc đồ thị hàm số biết giá trị hoành độ là 1 3.
- e) Xác định tọa độ của điểm thuộc đồ thị hàm số biết giá trị tung độ là 2 5.
- Bài 7: Tính giá trị biểu thức.
- 1 Bài 8: Cho P(x.
- 9x − 8x + 5x 11 + a) Tìm đa thức P(x), Q(x).
- Bài 9: Cho các đa thức f x.
- c) Chứng minh rằng x = 1 là nghiệm của cả 3 đa thức trên d) x.
- Bài 10: Cho các đa thức M x.
- a) Thu gọn các đa thức rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến x b) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của từng đa thức.
- Bài 11: Cho hai đa thức A = xyz x.
- 2A – B b) Tính giá trị lớn nhất của đa thức A + B c) Tìm x, y  để tổng A và B có giá trị bằng – 3.
- Bài 12: Tìm nghiệm của các đa thức a) A 2 x 5.
- Bài 13: Xác định hệ số a, b của các đa thức.
- Bài 15*: Chứng minh rằng đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm, biết rằng.
- Trên Oz lấy điểm A, trên Oy lấy B sao cho OA = OB.
- b) Gọi I là trung điểm đoạn CD.
- Bài 2: Cho  ABC vuông tại A (AB >.
- Tia phân giác góc B cắt AC tại D.
- Trên tia Ac lấy E sao cho AE = AB.
- Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K..
- Bài 3: Cho  ABC có ba góc nhọn, đường cao AH.
- Dựng D là điểm sao cho AB là đường trung trực của HD, dựng E là điểm sao cho AC là đường trung trực của HE.
- Bài 4: Cho hai tma giác vuông ABC và DBC chung cạnh huyền CB (A và D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ BC).
- Vẽ tia Ax sao cho AC là tia phân giác của DAx.
- Vẽ tia Dy sao cho DB là tia phân giác ADy, Ax cắt Dy tại E.
- Gọi O là giao điểm của AC và BD..
- Bài 5: Cho  ABC có AC >.
- Trên cạnh CA lấy E sao cho CE = AB.
- COE b) AO là tia phân giác của góc A.
- Bài 6: Cho  ABC , đường cao AH.
- Trên nửa mặt phẳng chứa A bờ BC lấy các điểm D và E sao cho  ABD và  ACE cân tại B và C.
- Trên tia đối của tia AH lấy K sao cho AK = BC.
- BCD b) CD ⊥ BK;BE ⊥ CK c) Ba đường AH, BE, CD đồng quy Bài 7: Cho  ABC .
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
- Phân giác trong và ngoài của góc B của  ABC cắt đường thẳng MN lần lượt tại D và E.
- Các tia AD, AE cắt đường thẳng BC lần lượt tại P và Q.
- a) BD ⊥ AP;BE ⊥ AQ b) B là trung điểm của PQ c) AB = DE.
- Bài 8: Cho  ABC có các góc nhỏ hơn 120 .
- o Dựng ra phía ngoài  ABC các tam giác đều ABD và ACE.
- a) CD = BE b) Gọi I là giao điểm của BE và CD.
- Bài 9: Cho xAy = 60 , o phân giác Az.
- a) K là trung điểm của AC b) AC.
- Bài 10: Cho  ABC cân tại A, vẽ phía ngoài  ABC các tam giác đều ABE, ACD.
- a) Chứng minh  BCD.
- b) Chứng minh EC, BD, AH cùng đi qua một điểm..
- Bài 11: Cho  ABC cân tại A, đường cao BH.
- a) Chứng minh ME = HF b.
- d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH.
- CMR trung điểm của KD nằm trên cạnh BC.
- Bài 12: Cho  ABC cân tại A.
- Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
- Chứng minh rằng.
- Chứng minh rằng MH = NI.
- c) Gọi O là giao điểm của MH và NI.
- Chứng minh rằng  MON là tam giác cân..
- Bài 13: Cho  ABC cân tại A, đường cao AH.
- Trên tia đối của HG lấy điểm E sao cho EH = HG.
- a) Chứng minh rằng BG = CG = BE = CE b) Chứng minh rằng  ABE.
- ACE c) Chứng minh rằng AG = GE.
- ABC cần có điều kiện gì để  GBE là tam giác đều..
- Bài 14: Cho  ABC , lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE, điểm M  AC sao cho AM 1 AC..
- a) Chứng minh N là trung điểm của EC.
- b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BM, CN.
- Chứng minh AN.
- IK c) Gọi H là trung điểm của BC.
- Chứng minh ba điểm E, M, H thẳng hàng.