- PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn câu trả lời đúng Bài 1: Tập hợp nghiệm của đa thức 4x 2 − 9 là:. - Một đáp số khác Bài 2: Cho đa thức P x. - 4 Bài 3: Cho các đơn thức. - Với hai đa thức: P x. - là đa thức. - Vậy đa thức R x là. - 2x 2 + 2x − 3 Bài 6: Nghiệm của đa thức P x. - Bài 8: Cho hàm số y = f x. - Điểm thuộc vào đồ thị hàm số là:. - Bài 9: Cho a c. - a ac b = bd Bài 10: Giá trị của. - 2 Bài 11: Độ dài tính bằng cm của 3 cạnh của 3 tam giác I, II, III như sau. - 3;3 Trong ba tam giác này, tam giác nào là tam giác vuông. - Cả I, II và III Bài 12: Với ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của tam giác. - Bài 14: Cho ABC , trọng tâm G, trung tuyến AM. - Bài 15: Cho hai tam giác bằng nhau DEF và MNP. - Một kết quả khác Bài 16: Cho ABC có A = 90 , o AB = AC = 7cm. - H là trung điểm BC C. - ABC = ACB 45 = o Bài 17: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 130 o . - Một kết quả khác Bài 18: Cho ABC ân tại đỉnh có A 120. - Một kết quả khác Bài 19: Cho ABC có A = 50 , o B: C = 2 : 3. - BC AC AB B. - BC AB AC C. - AC BC AB D. - AC AB BC. - Là trọng tâm của tam giác C. - Cách đều 3 đỉnh của tam giác. - Cách đều ba cạnh của tam giác D. - Là trực tâm của tam giác PHẦN II: BÀI TẬP TỰ LUẬN. - b c 12 Bài 4*: Cho a c. - b = d Chứng minh rằng. - Bài 5: Cho hàm số y = ax. - a) Xác định a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A 2 ;2 3. - b) Vẽ đồ thị hàm số. - d) Xác định tọa độ của điểm thuộc đồ thị hàm số biết giá trị hoành độ là 1 3. - e) Xác định tọa độ của điểm thuộc đồ thị hàm số biết giá trị tung độ là 2 5. - Bài 7: Tính giá trị biểu thức. - 1 Bài 8: Cho P(x. - 9x − 8x + 5x 11 + a) Tìm đa thức P(x), Q(x). - Bài 9: Cho các đa thức f x. - c) Chứng minh rằng x = 1 là nghiệm của cả 3 đa thức trên d) x. - Bài 10: Cho các đa thức M x. - a) Thu gọn các đa thức rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến x b) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của từng đa thức. - Bài 11: Cho hai đa thức A = xyz x. - 2A – B b) Tính giá trị lớn nhất của đa thức A + B c) Tìm x, y để tổng A và B có giá trị bằng – 3. - Bài 12: Tìm nghiệm của các đa thức a) A 2 x 5. - Bài 13: Xác định hệ số a, b của các đa thức. - Bài 15*: Chứng minh rằng đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm, biết rằng. - Trên Oz lấy điểm A, trên Oy lấy B sao cho OA = OB. - b) Gọi I là trung điểm đoạn CD. - Bài 2: Cho ABC vuông tại A (AB >. - Tia phân giác góc B cắt AC tại D. - Trên tia Ac lấy E sao cho AE = AB. - Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K.. - Bài 3: Cho ABC có ba góc nhọn, đường cao AH. - Dựng D là điểm sao cho AB là đường trung trực của HD, dựng E là điểm sao cho AC là đường trung trực của HE. - Bài 4: Cho hai tma giác vuông ABC và DBC chung cạnh huyền CB (A và D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ BC). - Vẽ tia Ax sao cho AC là tia phân giác của DAx. - Vẽ tia Dy sao cho DB là tia phân giác ADy, Ax cắt Dy tại E. - Gọi O là giao điểm của AC và BD.. - Bài 5: Cho ABC có AC >. - Trên cạnh CA lấy E sao cho CE = AB. - COE b) AO là tia phân giác của góc A. - Bài 6: Cho ABC , đường cao AH. - Trên nửa mặt phẳng chứa A bờ BC lấy các điểm D và E sao cho ABD và ACE cân tại B và C. - Trên tia đối của tia AH lấy K sao cho AK = BC. - BCD b) CD ⊥ BK;BE ⊥ CK c) Ba đường AH, BE, CD đồng quy Bài 7: Cho ABC . - Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. - Phân giác trong và ngoài của góc B của ABC cắt đường thẳng MN lần lượt tại D và E. - Các tia AD, AE cắt đường thẳng BC lần lượt tại P và Q. - a) BD ⊥ AP;BE ⊥ AQ b) B là trung điểm của PQ c) AB = DE. - Bài 8: Cho ABC có các góc nhỏ hơn 120 . - o Dựng ra phía ngoài ABC các tam giác đều ABD và ACE. - a) CD = BE b) Gọi I là giao điểm của BE và CD. - Bài 9: Cho xAy = 60 , o phân giác Az. - a) K là trung điểm của AC b) AC. - Bài 10: Cho ABC cân tại A, vẽ phía ngoài ABC các tam giác đều ABE, ACD. - a) Chứng minh BCD. - b) Chứng minh EC, BD, AH cùng đi qua một điểm.. - Bài 11: Cho ABC cân tại A, đường cao BH. - a) Chứng minh ME = HF b. - d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. - CMR trung điểm của KD nằm trên cạnh BC. - Bài 12: Cho ABC cân tại A. - Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. - Chứng minh rằng. - Chứng minh rằng MH = NI. - c) Gọi O là giao điểm của MH và NI. - Chứng minh rằng MON là tam giác cân.. - Bài 13: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. - Trên tia đối của HG lấy điểm E sao cho EH = HG. - a) Chứng minh rằng BG = CG = BE = CE b) Chứng minh rằng ABE. - ACE c) Chứng minh rằng AG = GE. - ABC cần có điều kiện gì để GBE là tam giác đều.. - Bài 14: Cho ABC , lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE, điểm M AC sao cho AM 1 AC.. - a) Chứng minh N là trung điểm của EC. - b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BM, CN. - Chứng minh AN. - IK c) Gọi H là trung điểm của BC. - Chứng minh ba điểm E, M, H thẳng hàng.