- a/ Thu gọn và viết các đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến và tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của chúng.. - x 5 + x 4 – 3x + 7 – 2x 4 – x 5. - b/ Thu gọn và viết các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của chúng.. - 2x 3 + 5 – 7x 4 – 6x 3 + 3x 2 – x 5. - Bài 5: Cho đa thức A = 5 x 2 y + xy – xy 2 - 1 3 x. - Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.. - a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0. - b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1 Bài 6: Cho đa thức F(x. - 2x 3 – x 5 + 3x 4 + x 2 - 1. - 3 + 3x 5 – 2x 2 - x 4 + 1 a/ Thu gọn và xác định bậc của đa thức trên.. - b/ Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.. - Bài 7: Tìm đa thức h(x) sao cho h(x. - -5x 4 + 3x 3 – 5x 2 – 5x + 3 Bài 8: Trong tập hợp số 3. - số nào là nghiệm của đa thức, số nào không là nghiệm của đa thức P(x. - x 4 + 2x 3 – 2x 2 – 6x + 5. - Bài 9: Tìm nghiệm của các đa thức:. - Bài 1: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6cm.. - Chứng minh rằng ABD. - Chứng minh MAC vuông cân.. - Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. - b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. - Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.. - c/ Chứng minh hai góc ABG và ACG bằng nhau.. - Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến.. - a/ Chứng minh ABM. - ACN b/ Chứng minh MN//BC. - Chứng minh A, K, D thẳng hàng.. - Bài 4: Cho ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.. - a/ Chứng minh BNC. - b/ Chứng minh BKC cân tại K.. - c/ Chứng minh BC<. - Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. - a/ Chứng minh BEM. - b/ Chứng minh AM là trung trực của EF.. - Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.. - Bài 6: Cho ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC (E BC). - Chứng minh rằng:. - Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 60 0 . - b/ Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. - Chứng minh rằng hai tam giác AHC và DHC bằng nhau.. - Bài 8: Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC, vẽ đường cao AH a/ Chứng minh HB>HC b/ So sánh góc BAH và góc CAH. - c, vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. - Tam giác MAN là tam giác gì? Vì sao?. - Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD. - a/ Chứng minh M là trung điểm của AB.. - Chứng minh rằng GD = 1 2 GA.. - c/ Trên tia AC lấy điểm N sao cho DMB = DMN. - Chứng minh rằng ND là tia phân giác của góc MNC.. - Bài 10: Cho tam giác ABC có A = 60 0 . - Gọi K là điểm thuộc cạnh BC sao cho BK = BE.. - a/ chứng minh rằng IK = IE.. - b/ Chứng minh rằng BE + CD = BC c/ Tính các góc của IDE. - Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. - Trên đáy BC lấy điểm M, vẽ MD ⊥ AB, ME ⊥ AC, MF ⊥ BH a/ Chứng minh rằng ME = HF. - b/ Chứng minh rằng DBM. - c/ Chứng minh khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi.. - d/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. - Chứng minh rằng: Trung điểm của KD nằm trên cạnh BC.. - e/ Chứng minh rằng: KD BC.. - MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1: Tính giá trị của đa thức.. - Bài 2: Cho đa thức A(x. - 99 x 2 − 99 x − 2016 a/ Tìm bậc của đa thức.. - b/ Tìm hệ số cao nhất của đa thức, hệ số tự do của đa thức.. - c/ Tính giá trị của đa thức tại x = 98. - Bài 3: Chứng minh các đa thức sau vô nghiệm:. - x C= 10 – (x-2) 4 Bài 5: Tìm tổng các hệ số của đa thức P(x. - Bài 6: Cho đa thức f(x)