« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề cương ôn thi HK2 môn Toán 7 THCS Mai Dịch 2017-2018


Tóm tắt Xem thử

- a/ Thu gọn và viết các đa thức sau theo lũy thừa tăng của biến và tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của chúng..
- x 5 + x 4 – 3x + 7 – 2x 4 – x 5.
- b/ Thu gọn và viết các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến và tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của chúng..
- 2x 3 + 5 – 7x 4 – 6x 3 + 3x 2 – x 5.
- Bài 5: Cho đa thức A = 5 x 2 y + xy – xy 2 - 1 3 x.
- Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức..
- a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0.
- b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1 Bài 6: Cho đa thức F(x.
- 2x 3 – x 5 + 3x 4 + x 2 - 1.
- 3 + 3x 5 – 2x 2 - x 4 + 1 a/ Thu gọn và xác định bậc của đa thức trên..
- b/ Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến..
- Bài 7: Tìm đa thức h(x) sao cho h(x.
- -5x 4 + 3x 3 – 5x 2 – 5x + 3 Bài 8: Trong tập hợp số 3.
- số nào là nghiệm của đa thức, số nào không là nghiệm của đa thức P(x.
- x 4 + 2x 3 – 2x 2 – 6x + 5.
- Bài 9: Tìm nghiệm của các đa thức:.
- Bài 1: Cho  ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6cm..
- Chứng minh rằng  ABD.
- Chứng minh  MAC vuông cân..
- Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH.
- b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
- Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng..
- c/ Chứng minh hai góc ABG và ACG bằng nhau..
- Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến..
- a/ Chứng minh  ABM.
- ACN b/ Chứng minh MN//BC.
- Chứng minh A, K, D thẳng hàng..
- Bài 4: Cho  ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K..
- a/ Chứng minh  BNC.
- b/ Chứng minh  BKC cân tại K..
- c/ Chứng minh BC<.
- Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM.
- a/ Chứng minh  BEM.
- b/ Chứng minh AM là trung trực của EF..
- Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng..
- Bài 6: Cho  ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC (E  BC).
- Chứng minh rằng:.
- Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 60 0 .
- b/ Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA.
- Chứng minh rằng hai tam giác AHC và DHC bằng nhau..
- Bài 8: Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC, vẽ đường cao AH a/ Chứng minh HB>HC b/ So sánh góc BAH và góc CAH.
- c, vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN.
- Tam giác MAN là tam giác gì? Vì sao?.
- Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD.
- a/ Chứng minh M là trung điểm của AB..
- Chứng minh rằng GD = 1 2 GA..
- c/ Trên tia AC lấy điểm N sao cho DMB = DMN.
- Chứng minh rằng ND là tia phân giác của góc MNC..
- Bài 10: Cho tam giác ABC có A = 60 0 .
- Gọi K là điểm thuộc cạnh BC sao cho BK = BE..
- a/ chứng minh rằng IK = IE..
- b/ Chứng minh rằng BE + CD = BC c/ Tính các góc của  IDE.
- Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH.
- Trên đáy BC lấy điểm M, vẽ MD ⊥ AB, ME ⊥ AC, MF ⊥ BH a/ Chứng minh rằng ME = HF.
- b/ Chứng minh rằng  DBM.
- c/ Chứng minh khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi..
- d/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH.
- Chứng minh rằng: Trung điểm của KD nằm trên cạnh BC..
- e/ Chứng minh rằng: KD  BC..
- MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1: Tính giá trị của đa thức..
- Bài 2: Cho đa thức A(x.
- 99 x 2 − 99 x − 2016 a/ Tìm bậc của đa thức..
- b/ Tìm hệ số cao nhất của đa thức, hệ số tự do của đa thức..
- c/ Tính giá trị của đa thức tại x = 98.
- Bài 3: Chứng minh các đa thức sau vô nghiệm:.
- x C= 10 – (x-2) 4 Bài 5: Tìm tổng các hệ số của đa thức P(x.
- Bài 6: Cho đa thức f(x)