- Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.. - Khi đó phương trình f x. - Tìm m để phương trình x 4 5 x 2. - Số nghiệm phân biệt của phương trình f f x. - Số nghiệm của phương trình 3 f 3 2 x. - 20) để phương trình f x m. - Bất phương trình f (sin ) x. - có đồ thị hàm số f x. - Phương trình 8. - Phương trình . - Phương trình. - Số nghiệm của phương trình. - có đồ thị như hình vẽ bên.. - Cho đồ thị hàm số y 2 x 3 3 mx 2. - có đồ thị như hình vẽ.. - của phương trình f 2sin x 2. - Để phương trình 3 f 2 x. - 0 có đồ thị như hình vẽ:. - Phương trình f f x. - x 3 3 x 2 2 có đồ thị như hình vẽ:. - Số nghiệm của phương trình x 3 3 x 2. - Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. - Hỏi phương trình f x. - Hỏi phương trình f. - có đồ thị như sau.. - 1 có 4 nghiệm thực và phương trình. - Vậy phương trình f 2. - Xét phương trình 2 3. - m 1 cắt đồ thị hàm số y f x. - Phương trình trở thành: f u. - Phương trình đã cho có nghiệm. - Dựa vào đồ thị suy ra. - BBT Đồ thị. - Từ đồ thị hàm số y x 4 5 x 2 4. - Dựa vào đồ thị hàm số y x 4 5 x 2 4 ta thấy để phương trình x 4 5 x 2. - đồ thị hàm số. - phương trình f f x. - Qua đồ thị hàm số y f x. - đã cho ta thấy: Đồ thị hàm số y f x. - 2 cắt đồ thị hàm số y f x. - Vậy phương trình f f x. - có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số y f x. - cắt đồ thị hàm số y m tại 4 điểm phân biệt.. - Theo bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y f x. - nghiệm của phương trình 3 f 3 2 x. - Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.. - Đồ thị hàm số y. - Từ đồ thị hàm số y. - Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì. - Ta có đồ thị hàm số y f x. - x từ đồ thị y f x. - Từ đó ta có đồ thị hàm số y f. - Để đồ thị hàm số g x. - Do đó phương trình f. - m cắt đồ thị hàm số y f. - Dựa vào đồ thị hàm số y f. - Đồ thị hàm số y f x. - Xét phương trình f t. - Để phương trình có nghiệm thì đồ thị hàm y f t. - cắt đồ thị hàm số y. - Xét phương trình: 2. - phương trình. - Dựa vào đồ thị của hàm số y f x. - Từ đồ thị hàm số y f x. - N.C.Đ Đồ thị hàm số y f x. - Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f x. - Nếu phương trình. - Dựa vào đồ thị ta có:. - Vậy phương trình. - Khi đó phương trình f 3 4 6 x 9 x 2. - Khi đó phương trình f 1 2cos x. - m 0 trở thành phương trình f t. - Tịnh tiến đồ thị của hàm số y f x. - Từ đồ thị ta thấy: phương trình f x ( 1) m có 4 nghiệm phân biệt khi 3 m 1.. - phương trình f x. - Dựa vào đồ thị ta thấy. - Suy ra phương trình. - Để phương trình x 2 4x. - m phải cắt đồ thị y f x. - Dựa vào đồ thị ta thấy m. - Từ đồ thị ta thấy phương trình f t. - Suy ra phương trình f 2sin x 2. - Từ đồ thị ta có: t. - Vây để phương trình f 4 x 2. - Do đó phương trình 3 f 2 x. - Dựa vào đồ thị ta thấy: Mỗi phương trình. - Chọn A Phương trình. - Theo đồ thị hàm số suy ra.. - 0 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình. - a 1 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình. - Ta vẽ đồ thị của hàm số y. - Phương trình x 4 2 x 2. - 3 2 m 4 có hai nghiệm phân biệt khi chỉ khi đồ thị hàm số. - 1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x. - 2 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x. - Qua đồ thị ta thấy:. - Vậy phương trình f x. - ta suy ra đồ thị hàm số y f. - Qua đồ thị ta thấy phương trình f. - Phương trình f x. - Ta có đồ thị như sau:. - Qua đồ thị ta thấy phương trình f x. - Với , dựa vào đồ thị đã cho phương trình có 1 nghiệm