- Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. - Câu 2: là nghiệm của phương trình nào?. - Câu 3: là nghiệm của phương trình. - Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là:. - Câu 5: Cho hai phương trình: (I) và (II). - Câu 6: Phương trình có nghiệm là:. - 11 Câu 9: Phương trình có tập nghiệm:. - Câu 10: Phương trình có nghiệm là:. - Kết quả khác. - Câu 11: Gía trị của b để phương trình có nghiệm là:. - Câu 12: Phương trình nhận là nghiệm khi. - Câu 13: Phương trình vô nghiệm nếu. - Câu 14: Phương trình có nghiệm là:. - Câu 15: Phương trình có nghiệm là:. - Kết quả khác Câu 16: Phương trình có nghiệm:. - Vô nghiệm Câu 17: Phương trình có nghiệm là:. - Câu 18: Phương trình có nghiệm là:. - Kết quả khác Câu 19: Phương trình có nghiệm là:. - Kết quả khác Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình là:. - Tự luận Bài 1: Cho biểu thức. - Tính giá trị của biểu thức A tại x, biết. - Tìm giá trị của x để Bài 2: Cho biểu thức. - Tính giá trị của biểu thức A với. - Tìm giá trị của x để Bài 3: Cho phân thức. - a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức xác định. - Tính giá trị của phân thức tại. - d) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2. - Bài 4: Cho phân thức. - Bài 5: Cho. - Rút gọn Q b) Tìm giá trị của Q khi. - Bài 6: Giải các phương trình sau:. - Bài 7: Giải các phương trình sau. - Bài 8: Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau. - Bài 9: Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau.. - Bài 10: Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau.. - Giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Bài 1: Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/h. - Sau đó một giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45km/h. - Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?. - Bài 2: Mootjo người đi xa máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. - Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. - Bài 3: Một xe ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. - Do đó để đến B đúng giờ dự định ô tô phải tăng vận tốc thêm 6km/h. - Bài 4: Hai người đi từ A đến B, vận tốc người thứ nhất là 40km/h, vận tốc người thứ hai là 25km/h. - Để đi hết quãng đường AB, người thứ nhất cần ít thời gian hơn người thứ hai là 1 giờ 30 phút. - Biết vận tốc dòng nước là 3km/h. - Tính vận tốc riêng của ca nô?. - Xe đi được nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định là 10km/h và đi nửa sau kém hơn dự định 6km/h. - Bieeys ô tô đến đúng dự định. - Tính thời gian dự định đi quãng đường AB.. - Bài 7: Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày. - Nhưng nhờ tổ chức hợp lí nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm. - Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn. - Bài 8: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. - Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. - Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?. - Bài 9: Hai công nhân được giao làm một số sản phẩm, người thứ nhất phải làm ít hơn người thứ hai 10 sản phẩm. - Người thứ nhất làm trong 3 giờ 20 phút, người thứ hai làm trong 2 giờ, biết rằng mỗi giờ người thứ nhất làm ít hơn người thứ hai là 17 sản phẩm. - Tính số sản phẩm người thứ nhất làm được trong một giờ?. - Bài 10: Một lớp học tham gia trồng cây ở một lâm trường trong một thời gian dự định với năng suất 300 cây/ngày. - Tính số cây dự định trồng?. - Nếu chuyển 50 quyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở giá thứ hai sẽ bằng số sách ở giá thứ nhất? Tính số sách lúc đầu ở mỗi giá? Bài 14: Thùng dầu A chứa số lít dầu gấp 2 lần thùng dầu B. - Tìm hai số đó? Bài 16: Tìm số học sinh của hai lớp 8A và 8B biết rằng nếu chuyển 3 hcoj sinh từ lớp 8A sang llowps 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 8B bằng số học sinh 8A.. - Bài 19: Hai lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 hcoj sinh, biết rằng 25% số học ính 8A đạt học sinh giỏi, 20% số học sinh 8B đạt học sinh giỏi và tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21. - Tính số học sinh của mỗi lớp.. - 2) Định lý Talet trong tam giác. - 4) Tính chất đường phân giác của tam giác. - 5) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. - 6) Các trường hợp đồng dạng của tam giác. - 7) Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - 8) Tỉ số chu vi, tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.. - Bài tập Bài 1: Cho tam giác vuông ABC có AB = 12cm, AC = 16cm. - a) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD. - b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác. - d) Tính chiều cao AH của tam giác. - Bài 2: Cho tam giác vuông ABC . - b) Tính diện tích hfinh bình hành BMND. - Bài 3: Trên một cạnh của một góc có đỉnh là A, đặt đoạn thẳng AE = 3cm và AC = 8cm, trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng AD = 4cm và AF = 6cm.. - a) Hai tam giác ACD và AEF có đồng dạng không? Vì sao?. - Tính tỉ số của hai tam giác IDF và IEC.. - Bài 4: Cho tam giác vuông ABC có AB = 9cm, AC = 12cm. - b) Tính diện tích các tam giác ABD và ACD Bài 5: Cho hình thang ABCD (AB. - a) Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng. - c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.