« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Kế toán tài chính (Phần 7)


Tóm tắt Xem thử

- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH, DOANH THU TÀI CHÍNH, CHI PHÍ TÀI CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG KHÁC..
- KẾ TOÁN HỌAT ĐỘNG ĐẦU TƯ : I.
- Khái quát chung về hoạt động đầu tư:.
- 1.1 Hoạt động đầu tư:.
- Phân loại hoạt động đầu tư tài chính:.
- Phân loại theo thời hạn đầu tư:.
- Phân loại theo lĩnh vực đầu tư:.
- Hoạt động đầu tư vào công ty con..
- Hoạt động đầu tư vào công ty Liên kết..
- Hoạt động đầu tư chứng khoán..
- Kế toán đầu tư vào công ty con:.
- Hoạt động đầu tư vào công ty con bao gồm:.
- Kế toán khoản đầu tư vào công ty con.
- Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con.
- Kết cấu và nội dung phản ảnh của Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con.
- Giá trị thực tế các khoản đầu tư vào công ty con tăng..
- Giá trị thực tế các khoản đầu tư vào công ty con giảm..
- Giá trị thực tế các khoản đầu tư vào công ty con hiện có của công ty mẹ..
- Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con, có 2 tài khoản cấp 2:.
- Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Có TK 111 - Tiền mặt;.
- Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Có các TK .
- (3) Trường hợp chuyển khoản đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh, công cụ tài chính thành khoản đầu tư vào công ty con, ghi:.
- Có TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn khác..
- Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con (Trường hợp lãi được chia để lại tăng vốn đầu tư vào công ty con - nếu có).
- Nợ TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác.
- Có TK 221 - Đầu tư vào công ty con..
- Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (đối với các khoản lỗ đầu tư không thể thu hồi) Có TK 221 - Đầu tư vào công ty con..
- Có TK 221 - Đầu tư vào công ty con.
- Kế toán đầu tư vào công ty liên kết:.
- Nhà đầu tư được coi là có ảnh hưởng đáng kể..
- Tỷ lệ quyền biểu quyết của nhà đầu tư trực tiếp.
- Tổng vốn góp của nhà đầu tư trong công ty liên kết.
- Tổng vốn góp của công ty con của nhà đầu tư trong công ty liên kết.
- của nhà đầu tư gián tiếp = trong công ty liên kết.
- 3.2- Các phương pháp kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết.
- Nhà đầu tư ghi nhận ban đầu khoản đầu tư vào công ty liên kết theo giá gốc..
- Phương pháp giá gốc được áp dụng trong kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết khi lập và trình bày báo cáo tài chính riêng của nhà đầu tư..
- Khoản đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận ban đầu theo giá gốc..
- Cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty liên kết được ghi giảm giá trị ghi sổ của khoản đầu tư vào công ty liên kết trên báo cáo tài chính hợp nhất..
- Phương pháp vốn chủ sở hữu được áp dụng trong kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết khi lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất của nhà đầu tư.
- 3.3- Căn cứ để ghi sổ kế toán, lập và trình bày báo cáo tài chính của nhà đầu tư.
- Phần chênh lệch còn lại (giá mua khoản đầu tư trừ.
- 3.4 Kế toán các khoản đầu tư vào công ty Liên Kết 3.4.1 Tài khoản sử dụng.
- Tài khoản 223 - Đầu tư vào công ty liên kết..
- Việc kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết khi lập và trình bày báo cáo tài chính riêng của nhà đầu tư được thực hiện theo phương pháp giá gốc..
- Giá gốc của khoản đầu tư vào công ty liên kết bao gồm phần vốn góp hoặc giá thực tế mua khoản đầu tư cộng.
- Kế toán phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi giá trị khoản đầu tư vào từng công ty liên kết..
- Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 223 - Đầu tư vào công ty liên kết.
- Giá gốc khoản đầu tư được mua tăng;.
- Giá gốc khoản đầu tư vào công ty liên kết hiện đang nắm giữ cuối kỳ..
- Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Có các TK 111, 112..
- Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết.
- Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (toàn bộ khoản đầu tư dưới 20%) Có TK .
- Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết (Giá trị khoản nợ được.
- Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Nếu giá trị khoản nợ lớn hơn giá trị vốn cổ phần) Có TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khác.
- Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác.
- Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ.
- Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết (nếu nhận cổ tức bằng cổ phiếu) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính..
- Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết..
- Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con (Nếu nhà đầu tư trở thành công ty mẹ) Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (Nếu nhà đầu tư chỉ còn nắm giữ.
- Trường hợp thanh lý khoản đầu tư bị lỗ, ghi:.
- Trường hợp thanh lý khoản đầu tư có lãi, ghi:.
- Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Chênh lệch giá bán khoản đầu tư lớn hơn giá gốc khoản đầu tư) Có TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết..
- Đặc điểm của hình thức đầu tư này là:.
- Được thành lập giữa các bên tham gia đầu tư liên doanh (có thể có hai hoặc nhiều bên liên doanh).
- Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết.
- 5.1.3 Kế toán tổng hợp đầu tư chứng khoán:.
- Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Bên nợ.
- Tài khoản 228 - đầu tư dài hạn khác.
- Giá trị thực tế các khoản đầu tư dài hạn khác tăng..
- Giá trị thực tế các khoản đầu tư dài hạn khác giảm..
- Giá trị thực tế các khoản đầu tư dài hạn khác hiện có của doanh nghiệp..
- Tài khoản 228 - Đầu tư dài hạn khác, có 3 tài khoản cấp 3:.
- SỔ CHI TIẾT ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Tài khoản:…………..
- Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính - Nếu không nhận lãi mà tiếp tục bổ sung vào đầu tư.
- Đối với các khoản đầu tư chứng khoán:.
- Các loại chứng khoán đầu tư:.
- Mức dự phòng giảm giá đầu tư.
- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:.
- Mức dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính.
- Vốn đầu tư của doanh nghiệp.
- 6.6 Kế toán các khoản dự phòng đầu tư tài chính a.
- Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Bên nợ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được lập..
- Lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Số dư có.
- Giá trị dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn hiện có.
- Tài khoản 229 - Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn Bên nợ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn được lập..
- Lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn Số dư có.
- Giá trị dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn hiện có..
- Các khoản lỗ do nhượng bán, thanh lý các khoản đầu tư.
- Các khoản chi phí của họat động đầu tư tài chính khác.
- Các khoản chi phí của họat động đầu tư tài chính khác Bên Có:.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán;.
- (1) Phản ánh chi phí hoặc khoản lỗ về hoạt động đầu tư tài chính phát sinh, ghi:.
- Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác..
- Có TK 228 - Chi phí đầu tư dài hạn khác..
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;.
- Nợ TK 221 - Đầu tư chứng khoán dài hạn (Nhận cổ tức bằng cổ phiếu) Nợ TK 222 - Góp vốn liên doanh (thu nhập bổ sung vốn góp liên doanh)