- 16 đề thi HK1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2020-2021 Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1. - KIỂM TRA ĐỌC. - Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.. - Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.. - Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.. - Đọc thành tiếng các câu sau:. - Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm). - KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ. - Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi. - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2. - I/ KIỂM TRA ĐỌC:. - Đọc thành tiếng:. - Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.. - Nối ô chữ cho phù hợp:. - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.. - KIỂM TRA VIẾT:. - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3. - Kiểm tra đọc. - Đọc thành tiếng - 6 điểm. - Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm). - Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly). - Giáo viên đọc cho học sinh viết:. - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4. - Kiểm tra đọc: (10 điểm). - Đọc thành tiếng các vần sau:. - Đọc thành tiếng các từ sau:. - Nối ô chữ cho phù hợp. - Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm). - Viết các từ sau:. - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5. - Đọc thành tiếng: (6 điểm). - Đọc thành tiếng các vần:. - Đọc thành tiếng các từ ngữ:. - Đọc thành tiếng các câu:. - Các vần: (3 điểm). - Các từ ngữ: (4 điểm). - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6. - Kiểm tra đọc (10 điểm). - a- Đọc thành tiếng các vần sau:. - b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:. - c- Đọc thành tiếng các câu sau:. - d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. - kiểm tra viết (10 điểm). - Viết các từ sau thành một dòng. - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7. - Phần đọc thành tiếng. - Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2đ. - Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 2đ. - Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 2đ. - Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (2đ). - Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ). - Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ ù. - ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm ĐỀ KIỂM TRA SỐ 8. - 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ). - 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ). - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 9. - A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm). - Đọc các vần:. - Đọc các từ:. - B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm). - Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:. - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ. - b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm). - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 10. - Phần kiểm tra đọc (10 đ). - Đọc thành tiếng các từ (2 đ). - Đọc thành tiếng các câu (2 đ). - Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ). - Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ. - PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ĐỀ KIỂM TRA SỐ 11. - a/ Đọc thành tiếng các vần:. - b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:. - c/ Đọc thành tiếng các câu:. - d/ Nối ô chữ cho phù hợp:. - cánh diều e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:. - 2/Kiểm tra viết (10 điểm). - b/ Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai. - Giữa trưa oi ả ĐỀ KIỂM TRA SỐ 12. - PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm). - Đọc thành tiếng (7 điểm). - Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm. - (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp. - PHẦN KIỂM TRA VIẾT (9 điểm) Thời gian 20 phút. - Chữ viết, trình bày 1 điểm ĐỀ KIỂM TRA SỐ 13. - Đọc thành tiếng (6đ).. - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ. - Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm:…………e………..óng. - Kiểm tra VIẾT. - ĐỀ KIỂM TRA SỐ 14. - Đọc thành tiếng (6 điểm). - 1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:. - (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:. - Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm). - Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm). - Kiểm tra viết (10 điểm). - Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết. - a) Đọc thành tiếng các vần:. - b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:. - c) Đọc thành tiếng các câu sau:. - d) Nối ô chữ cho phù hợp:. - e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:. - Kiểm tra viết:. - b) Từ ngữ: