- Tính chất hóa học đặc trưng của este là gì? Đặc điểm của phản ứng và sản phẩm?. - Phản ứng thủy phân:. - trong môi trường axit là phản ứng thuân nghịch, thường thu được axit và ancol CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH -->. - trong môi trường bazo là phản ứng một chiều , thường thu được muối của axit và ancol. - Lưu ý: phản ứng đốt cháy este no, đơn chức mạch hở: thu được số mol CO 2 = số mol H 2 O. - trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. - trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. - Biết hiệu suất phản ứng là 75%. - Khi thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuân nghịch B. - Phản ứng giữa axit và ancol khi có H 2 SO 4 đặc là phản ứng một chiều.. - Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch D. - Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. - Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol metylic. - HCOOCH 2 (CH 3 ) 2 Câu 4: Thuỷ phân este X có CTPT là C 4 H 8 O 2 trong dung dịch NaOH thì thu được chất hữu cơ có công thức phân tử là C 2 H 5 O 2 Na. - Tất cả chất béo đều cho phản ứng cộng với Hiđro. - Cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được glixerol và muối natristearat. - Câu 12: Cho 14,8 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. - Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là. - Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 26,7 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thì thu được 2,76 gam Glixerol và a gam xà phòng. - Biết hiệu suất phản ứng là 80%. - -Khái niệm và phân loại cacbohidrat, loại cacbohirat nào tham gia phản ứng thủy phân.. - -Các phản ứng chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozo: nhiều nhóm OH, 5 nhóm OH, có nhóm CHO, tính oxi hóa, tính khử.. - phản ứng nhận biết 2 chất này. - kết luận: 2 chất không phải đồng phân, mỗi gốc glucozo trong xenlulozo còn 3 nhóm OH nên có phản ứng với HNO3 tạo thuốc súng không khói.... - Dạng 1: Phản ứng tráng gương của glucozo kèm theo hiệu suất phản ứng C 6 H 12 O 6 =>. - dùng hiệu suất cho nguyên liệu ( trước phản ứng ) và sản phẩm ( sau phản ứng ) Dạng 2: Phản ứng lên men rượu của glucozo kèm theo hiệu suất phản ứng. - Dạng 3: Phản ứng khử glucozo tạo sobitol C 6 H 12 O 6 + H 2 =>. - Dạng 4: Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozo tạo glucozo C 6 H 10 O 5 + H 2 O =>. - Dạng 5: Phản ứng điều chế etanol bằng phương pháp lên men rượu từ tinh bột hoặc xenlulozo. - Phản ứng xảy ra theo 2 giai đoạn, được viết tổng quát:. - Dạng 6: Thủy phân saccarozo sau đó lấy dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương. - Dạng 7: Phản ứng của xenlulozo với HNO 3 tạo xenlulozo trinitrat (Thuốc súng không khói). - A.đều tạo dd xanh lam khi phản ứng với Cu(OH) 2 B.đều có nhóm –CHO trong phân tử. - AgNO 3 /NH 3 Câu 10 : Chất không phản ứng với dd AgNO 3 /NH 3 đun nóng tạo kết tủa Ag là. - Câu 19 : Fructozo không phản ứng được với. - Xác định những aminoaxit tham gia phản ứng trùng ngưng. - Do nhóm –NH 2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn so với benzen và ưu tiên thế vào vị trí o-, p-.. - Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện «khói trắng. - quỳ tím B.dung dịch NaHCO 3 C. - kim loại Al D. - dung dịch NaNO 2 / HCl.. - Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến lần nhờ xúc tác hoá học.. - -Tính chất hóa học : phản ứng giữ nguyên mạch, cắt mạch, tăng mạch polime (ví dụ minh họa). - -Khái niệm về phản ứng trùng hợp và trùng ngưng, điều kiện của monome tham gia 2 phản ứng này, ví dụ minh họa.. - thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp. - thành phần phân tử và phản ứng trùng ngưng. - Dạng 2: Xác định khối lượng của monome hoặc polime trong phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng, có kèm theo hiệu suất phản ứng. - *Nếu là phản ứng trùng hợp. - -Không cần viết phản ứng tổng hợp. - *Nếu là phản ứng trùng ngưng -Viết phản ứng tổng hợp. - Propilen Câu 4: Tơ nilon − 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. - Câu 6: Hợp chất nào sau đây KHÔNG thể tham gia phản ứng trùng hợp?. - Khối lượng tơ nilon-6 thu được biết hiệu suất phản ứng là 80%. - Câu 18 : Thủy phân tơ nilon-6 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm nào sau đây. - thủy phân nilon-7 D.Thủy phân nhựa PVA trong dd NaOH Câu 20: Chất Không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là. - CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI. - Giải thích: do BKNT lớn, số e hóa trị ít, độ âm điện nhỏ, năng lượng ion hóa bé + lưu ý phản ứng của Fe. - điều kiện của kim loại khi tác dụng với: HCl / H 2 SO 4 loãng, HNO 3 /H 2 SO 4 đặc, H 2 O, dung dịch muối. - +Cách cân bằng nhanh phản ứng oxi hóa khử giữa kim loại với HNO 3 / H 2 SO 4 đặc -Dãy điện hóa của kim loại. - +Dùng qui tắc anpha để xét chiều phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử =>. - phản ứng xảy ra theo chiều:. - -Xác định tên kim loại. - Kim loại M là:. - cấu tạo mạng tinh thể của kim loại B. - khối lượng riêng của kim loại. - tính chất của kim loại D. - Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl. - Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO 3 ) 2 , HNO 3 đặc nguội. - M là kim loại nào. - Cho phản ứng: aFe + bHNO 3 --->. - Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là:. - Câu 15: Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO 3 ) 2 , Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 , Pb(NO 3 ) 2 . - Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên. - Số kim loại tác dụng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng. - Câu 18: Phản ứng nào sau đây chính xác. - Câu 20: Kim loại Mg phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây. - R là kim loại nào sau đây. - Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh Fe tăng thêm. - Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư thì thể tích khí NO 2 (đktc) thu được là:. - Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư). - Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H 2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. - Để loại bỏ tạp chất ta khuấy hỗn hợp trong dung dịch. - Câu 3: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. - Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:. - Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. - Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?. - Câu 11: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng. - Câu 13: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là. - Câu 14: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. - Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên?. - Na kim loại D. - Câu 18: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?. - Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là. - Câu 24: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với. - kim loại Na.. - Câu 27: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là. - Tính dẻo, tính dẫn điện Câu 30: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với. - dung dịch NaOH. - dung dịch NaCl. - dung dịch HCl