- HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1. - 1 Tìm tập xác định của mội hàm số sau đây:. - cos 2 cos y x. - Điều kiện xác định:. - Vậy tập xác định của hàm số là. - Điều kiện xác định của hàm số:. - Vậy tập xác định của hàm số là: D. - Điều kiện xác định của hàm số là:. - cos x − 3 sin x . - sin 3 x + cos 3 x . - sin 4 x + cos 4 x. - cos 3 sin 2 1 .cos 3 .sin. - cos .cos sin .sin 2 cos. - 1 cos 1 2 2 cos 2. - sin cos sin cos 2sin .cos. - 1 1 1 cos 4 3 cos 4. - 1 cos 4 1 1 cos 4 1. - 3 Giải phương trình:. - 1 ) cos 2 ( x − 1 ) i/ sin 3 x = cos 2 x. - Vậy phương trình có nghiệm 2 4. - Vậy phương trình có nghiệm arcsin 2 2 2. - Phương trình tương đương:. - Vậy phương trình có nghiệm 40 0. - 2 cos 2 1 0 cos 2 1 2. - Vậy phương trình có nghiệm 2 , 6. - 4 Giải các phương trình sau:. - c/ cos 3 2 x + sin 2 2 x = 1 . - d/ sin x + cos x = 1 . - e/ sin 4 x − cos 4 x = 1 . - f/ sin 4 x + cos 4 x = 1. - cos 2 4 cos 2 1 2. - 2.cos 4 1 cos 4. - cos 4 1 3 0 2.cos 4 1 0. - Vậy phương trình có nghiệm: 2 , 12. - 5 Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho:. - Do phương trình có nghiệm nằm trong khoảng. - phương trình có nghiệm 2 , 5. - 6 Giải các phương trình sau:. - a/ cos 2 x − 3 sin cos x x = 0 . - b/ 3 cos x + sin 2 x = 0 . - c/ 8sin .cos .cos 2 cos8. - 7 Giải phương trình:. - a/ cos 7 .cos x x = cos5 .cos3 x x . - b/ cos 4 x + sin 3 .cos x x = sin .cos3 x x . - 8 Giải phương trình:. - a/ 2 cos 2 0 1 sin 2. - 9 Giải phương trình:. - b/ cos 2 x + sin x. - f/ cos 2 x + cos x. - i/ sin 2 2 cos 2 0. - k/ cos 4 x sin 2 x 1 0 . - 10 Giải các phương trình:. - 11 Giải phương trình:. - a/ 3 sin x − cos x = 1 . - b/ 3 cos 3 x − sin 3 x = 2 . - d/ sin x − 7 cos x = 7 . - f/ sin 2 x = 3 − 3 cos 2 x . - 12 Giải phương trình:. - b/ 2 cos 2 x − 3 sin 2 x = 2. - d/ 4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4 . - 13 Giải phương trình:. - a/ 3sin 2 x − sin cos x x − 2cos 2 x = 3 . - b/ sin 2 sin 2 2 cos 2 1 x + x − x = 2 . - c/ 2sin 2 x + 3 3 sin cos x x − cos 2 x = 4 . - d/ cos 2 2 x + sin 4 x − 3sin 2 2 x = 0 . - e/ 2sin 2 x + 3 sin cos x x − cos 2 x = 2 . - 3 Từ các chữ sô có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100?. - 9 Từ các chữ sô có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số. - Có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên?. - 3 x ) 5 thành đa thức.. - 22 Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. - 5 a) Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các bình phương của chúng là 293.. - b) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 22 và tổng các bình phương của chúng bằng 66.. - PHÉP BIẾN HÌNH. - a/ Viết phương trình của d. - đường tròn (C. - Hãy viết phương trình của đường tròn (C’).. - Hãy xác định tọa độ véctơ v , biết v = 5. - C thành đường tròn. - Hãy viết phương trình của. - Viết phương trình (C. - b) Cho hai điểm B, C cố định và hình bình hành ABCD có D di động trên mội đường tròn (O. - d/ Xác định thiết diện của hình chóp với (BCN). - 4 Cho hình chóp SA BCD có đáy ABCD là hình bình hành.. - 5 Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng.. - Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD.. - 7 Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD với AB. - b M là trung điểm SA, tìm (MBC. - 9 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. - PHẦN CHUNG (DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH) Câu 1. - Giải các phương trình lượng giác sau:. - a) 2cos3 x 1 0 b) cos 2 x 5 cos x 4 0 c) 3 sin 2 x cos 2 x 2 Câu 2. - Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 y 2 4 x 2 y 1 0 a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C).. - b) Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ. - Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. - a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).. - b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MCD).. - c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MCD).. - PHẦN RIÊNG (DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN) A. - Giải phương trình ẩn x R : C x 4 C 5 x 3 C x 6 1