- Tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. - Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?. - Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn;. - Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.. - Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;. - Câu 8: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó. - Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;. - Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.. - Độ lớn cảm ứng từ. - Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.. - Chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. - Điện trở dây dẫn.. - Câu 11: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?. - Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;. - Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;. - Câu 12: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều. - Câu 13: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài.. - Câu 14: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn. - Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. - Câu 16: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. - Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là. - Câu 17: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. - Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là. - Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?. - Phụ thuộc bản chất dây dẫn. - Phụ thuộc hình dạng dây dẫn. - Phụ thuộc độ lớn dòng điện.. - Câu 19: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?. - Vuông góc với dây dẫn. - Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;. - Câu 20: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị A. - Câu 21: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm. - Câu 22: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây. - Câu 23: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. - Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là. - Câu 30: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều. - Câu 31: Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?. - Cường độ dòng điện qua mạch. - Chiều dài dây dẫn. - Tiết diện dây dẫn.. - Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. - Sinh ra dòng điện trong mạch kín.. - Được sinh bởi dòng điện cảm ứng.. - Tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.. - Câu 40: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. - Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. - Thấu kính hai mặt lõm. - Thấu kính phẳng lõm.. - Thấu kính phẳng lồi.. - Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính;. - Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính;. - Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.. - Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?. - Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương;. - Đây là một thấu kính. - Thấu kính này. - Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. - Là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.. - Là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm. - Là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.. - Đây là thấu kính. - Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. - Thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.. - Thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm. - Thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm.. - Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.. - Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. - Thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.. - Thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. - Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.. - Thấu kính này là. - Thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm. - Thấu kính phân kì tiêu cự 40 cm.. - Thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm. - Thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.. - ĐỀ CƯƠNG TỰ LUẬN ÔN TẬP LÝ 11 HỌC KỲ 2 Bài 1: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện 10 A chạy qua nó đặt trong không khí.. - a) Xác định cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M cách dòng điện 20 cm.. - b) Xác định vị trí tại đó có cảm ứng từ do dòng điện gây ra là 2,5.10 -5 T.. - a) Khi cho dòng điện 15A chạy qua vòng dây. - Tính cường độ dòng điện chạy qua vòng dây?. - a) Khi cho dòng điện 0,5 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là bao nhiêu. - b) Để cảm ứng từ trong lòng ống dây là 62,8 mT thì dòng điện chạy qua ống dây là bao nhiêu. - Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ 10A . - Xác định cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M nằm trong mặt phẳng của hai dòng điện cách đều hai dây dẫn khi:. - a) Hai dòng điện cùng chiều?. - b) Hai dòng điện ngược chiều?. - Bài 5: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, cùng cường độ I 1 = I 2 = 15A chạy qua. - Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M khi:. - Bài 6: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I 1 = 20A, I 2 = 10A chạy qua. - Xác định điểm N mà tại đó cảm ừng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra bằng 0.. - Bài 7: Cho dây dẫn thẳng dài có dòng điện 15 A chạy qua dây đặt trong không khí.. - a) Xác định cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M cách dòng điện 15 cm?. - b) Xác định từ tác dụng lên 1 m dòng điện thứ hai có cường độ dòng điện 10 A chạy qua dây dẫn song song cùng chiều với điện trên cách 5 cm?. - b) Dòng điện qua cuộn cảm đó tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.. - c) Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt tới giá trị I = 5A thì tăng lượng tích luỹ trong ống dây bằng bao nhiêu?. - Bài 11: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. - Bài 12: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40 cm. - b ;Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 40 cm .Xác định vị trí ảnh,độ lớn của ảnh lúc này Bài 14. - Xác định loại thấu kính. - Tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính