« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố liên quan đến bên cung cấp dịch vụ kiểm toán ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán độc lập tại TP. Hồ Chí Minh


Tóm tắt Xem thử

- 2.1.2 Chất lượng kiểm toán.
- 2.4.2 Ảnh hưởng của Giá phí kiểm toán đến chất lượng KTĐL.
- 5.2 Các kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng kiểm toán.
- CLKT Chất lượng kiểm toán.
- CMKiT Chuẩn mực kiểm toán.
- DNKT Doanh nghiệp kiểm toán.
- KTĐL Kiểm toán độc lập.
- KTV Kiểm toán viên.
- Quy định về kiểm toán.
- (2) Nhiệm kỳ kiểm toán;.
- (3) Giá phí kiểm toán.
- (4) Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán.
- Giá phí kiểm toán 3.
- Nhiệm kỳ kiểm toán.
- Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán.
- Giá phí kiểm toán;.
- Nhiệm kỳ kiểm toán;.
- Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán;.
- Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán Chất lượng.
- Giá phí kiểm toán.
- kiểm toán Kiểm soát chất lượng bên trong.
- Giá phí kiểm toán (06 biến quan sát);.
- Nhiệm kỳ kiểm toán (04 biến quan sát);.
- Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán (04 biến quan sát);.
- Thang đo Chất lượng kiểm toán.
- Bảng 3.1 Thang đo Chất lượng kiểm toán.
- Thang đo Giá phí kiểm toán.
- Thang đo Nhiệm kỳ kiểm toán.
- 1.2 Giá phí kiểm toán GP GP1-GP6 6.
- vực kiểm toán.
- X4: Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán (biến độc lập 4).
- Doanh nghiệp kiểm toán.
- Trợ lý kiểm toán 98 42,4.
- Chủ nhiệm kiểm toán 17 7,4.
- Chất lượng kiểm toán.
- 0,162 (Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán.
- Giá phí kiểm toán Chấp nhận H 02.
- vực kiểm toán Chấp nhận H 05.
- Quy mô và giá phí kiểm toán .
- Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán .
- Quy mô và giá phí kiểm toán.
- (5) Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán.
- [1] Quy mô và giá phí kiểm toán.
- Xây dựng khung giá phí kiểm toán.
- [5] Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán.
- và (5) Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán.
- luân chuyển kiểm toán.
- Pham vị dịch vụ phi kiểm toán.
- Quy mô Doanh nghiệp kiểm toán.
- Chủ nhiệm kiểm toán.
- Phạm vi dịch vụ phi kiểm toán.
- Quy mô của Doanh nghiệp kiểm toán.
- góp phần nâng cao chất lượng kiểm toán.
- Công ty TNHH Kiểm toán BDO Việt Nam.
- Trưởng nhóm kiểm toán.
- Phí kiểm toán cao sẽ nâng cao chất lượng kiểm.
- Phí kiểm toán thấp sẽ làm giảm chất lượng.
- kiểm toán độc lập.
- Quy mô Doanh nghiệp kiểm toán 5.1.
- Giá phí kiểm toán 5.6.
- Nhiệm kỳ kiểm toán 3.7.
- Phạm vi dịchvụ phi kiểm toán 2.7.
- STT Công ty kiểm toán Số.
- 3 Công ty TNHH Hãng kiểm toán AASC 4.
- 4 Công ty TNHH Kiểm Toán và Tư Vấn A&C 10.
- 6 Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC 2.
- 7 Công Ty TNHH Kiểm Toán và Dịch Vụ Tin Học TP.
- 8 Công ty TNHH Kiểm toán Á Châu 1.
- 9 Công ty TNHH Kiểm toán BDO Việt Nam 15.
- 11 Công ty TNHH Kiểm toán Crowe Horwath Việt Nam 1.
- 12 Công ty TNHH Kiểm toán Deloitte Việt Nam 42.
- 14 Công ty TNHH Kiểm toán Đại Tín 1.
- 16 Công ty TNHH Kiểm toán E - Jung 2.
- 21 Công Ty TNHH Kiểm Toán &.
- 22 Công ty TNHH Kiểm toán KPMG Việt Nam 18.
- 26 Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam 1.
- 30 Công ty TNHH Kiểm toán Thủy Chung 1.
- 31 Công Ty TNHH Kiểm Toán &.
- 33 Công ty TNHH Kiểm toán Tri Thức Việt 3.
- 36 Công ty TNHH Kiểm toán U&I 3.
- 38 Công ty TNHH Kiểm Toán Việt Úc (VAAL) 1.
- 39 Công ty TNHH Kiểm toán Việt &.
- 40 Công ty TNHH Kiểm toán Win Win 3.
- Trợ lí kiểm toán .
- Chủ nhiệm kiểm toán .
- càng lâu thì chất lượng kiểm toán càng cao.
- và chất lượng kiểm toán độc lập..
- Doanh nghiệp kiểm toán có quy mô lơ ́ n.
- Doanh nghiệp kiểm toán am hiểu sâu.
- Doanh nghiệp kiểm toán cung cấp.
- chất lượng kiểm toán càng cao.
- lượng kiểm toán.
- độc lập, góp phần nâng cao chất lượng kiểm toán độc lập.
- Dependent Variable: Chất lượng kiểm toán ANOVA a.
- Dependent Variable: Chất lượng kiểm toán.
- phí kiểm toán .
- vụ phi kiểm toán.
- Error Mean Chất lượng kiểm toán.
- Chất lượng kiểm toán NON-BIG .
- Chất lượng kiểm toán >

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt