« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Quản trị cung ứng: Chương 6 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Hợp đồng cung ứng.
- Hợp đồng.
- Hợp đồng mua lại.
- Hợp đồng chia sẻ lợi nhuận.
- Hợp đồng linh hoạt số lượng.
- Hợp đồng cung ứng cần xem xét những điều khoản sau..
- Thời gian cung ứng.
- Không bán được cho nhà bán lẻ khác.
- Bán lẻ khó tính: “quản lý” cung ứng..
- Cung ứng tự mãn – thiếu ưu đãi, cải tiến..
- Đặc điểm của hợp đồng.
- Cung ứng chấp nhận chia sẻ rủi ro với bên mua:.
- Gia tăng lợi nhuận cho cả 2 đối tác.
- Bao gồm các kiểu hợp đồng (chia sẻ rủi ro) sau..
- Hợp đồng linh hoạt số lượng..
- Hợp đồng mua lại (buy-back).
- Cung ứng chấp nhận mua lại hàng hóa bị “ế” với mức giá thỏa thuận trước.
- Bên mua được khuyến khích đặt hàng nhiều hơn - Cung ứng chấp nhận gia tăng rủi ro..
- Giảm thiểu khả năng thiếu hàng, gia tăng rủi ro cho cung ứng.
- Hợp đồng mua lại ở Music Store (MS).
- Cung ứng cung cấp đĩa nhạc cho Music Store (MS) để bán lẻ;.
- đĩa không bán được được cung ứng mua lại với giá b = 3$..
- ~N Giá bán lẻ = 10$.
- Lượng đặt hàng.
- Giá bán và phân bố lợi nhuận của cung ứng và bán lẻ..
- Cung ứng Bán lẻ.
- Lợi nhuận cho cung ứng.
- Lợi nhuận Bán lẻ.
- Giá sỉ w = 5$.
- Lợi nhuận cung ứng.
- Lợi nhuận của bán lẻ.
- Lợi nhuận của cung.
- Lợi nhuận cho chuỗi.
- Hợp đồng mua lại với c = 1$.
- y: lượng đặt hàng.
- Tăng lợi nhuận cho bán lẻ.
- Tăng lợi nhuận cho cung ứng.
- Tăng lợi nhuận cho chuỗi.
- Tăng lượng bán cho bán lẻ.
- Hợp đồng chia sẻ lợi nhuận (revenue-sharing).
- Bán lẻ trả giá sỉ tối thiểu nhưng phải chia sẻ một phần lợi nhuận lợi nhuận cho cung ứng (tỷ lệ lợi nhuận f đối với mỗi sản phẩm bán được)..
- Hợp đồng kiểu này giúp Bán lẻ giảm chi phí tồn kho  Đặt hàng nhiều hơn,.
- quy định về tỷ lệ chia lợi nhuận).
- cung ứng bán lẻ.
- c: chi phí sản xuất, s M : giá phế liệu, p: giá bán lẻ f: tỷ lệ chia sẻ lợi nhuận, Q * R : lượng đặt hàng.
- f: tỷ lệ chia sẻ lợi nhuận c: Chi phí sản xuất..
- Lợi nhuận cho bán lẻ.
- kỳ vọng hàng thừa của bán lẻ.
- Movie studios đề nghị một hợp đồng chia sẻ lợi nhuận như sau:.
- giá sỉ 1$, nhưng Music Store (bán lẻ) phải chia 45% lợi nhuận từ tiền cho thuê.
- Hợp đồng chia sẻ lợi nhuận thường được áp dụng cho dịch vụ cho thuê phim..
- Nếu nhà sản xuất giảm giá sỉ w rs , bán lẻ có thể chia sẻ một phần của lợi nhuận p..
- Tác động của việc chia sẻ lợi nhuận đến Music Store.
- Gia tăng lợi nhuận 75% do cho thuê được nhiều đĩa hơn..
- Tỷ lệ chia sẻ lợi nhuận 1-f.
- Lợi nhuận cho bán lẻ.
- Lợi nhuận cho cung.
- Hợp đồng chi sẻ lợi nhuận c = 1$.
- Tăng f: tăng lợi nhuận cho cung ứng.
- Giảm giá sỉ w: Tăng lợi nhuận cho bán lẻ..
- Mua lại = chia sẻ lợi nhuận nếu.
- Hợp đồng mua lại:.
- Bán lẻ.
- Trả giá sỉ w cho cung ứng.
- Trả w-b cho cung ứng.
- Trả thêm b cho mỗi đơn vị hàng hoá bán được Chia sẻ lợi nhuận:.
- Trả giá sỉ w rs cho cung ứng.
- Trả (1-f)p thêm cho mỗi đơn vị hàng hoá bán được Hợp đồng tương tương nếu.
- Hợp đồng cho phép thay đổi số lượng đặt hàng (quantity-flexibility contracts).
- Hợp đồng kiểu này cho phép người mua gửi trả lại hàng hóa không bán được (hàng ế) với điều kiện không được vượt quá một mức cho phép và nhận lại đủ tiền (hoặc trừ vào hợp đồng lần sau)..
- Tăng doanh thu chuỗi nếu cung ứng có khả năng sản xuất linh hoạt..
- Hợp đồng linh hoạt số lượng (quantity-flexibility contracts).
- Người bán được phép thay đổi sản lượng trong hạn mức cho phép (10%) mà không vi phạm điều khoản hợp đồng..
- Bán lẻ biết nhu cầu phân bố hàm F và dự báo lượng đặt hàng q, thường q>E(D)..
- Cung ứng đảm bảo cung cấp q(1.
- Bán lẻ đảm bảo mua q(1.
- Nhu cầu thực tế D = d và bán lẻ mua Min { Max{q(1.
- Lượng đặt hàng từ bán lẻ.
- Lượng bán của bán lẻ.
- Lượng hàng thừa của cung ứng = Q R - D R.
- Lợi nhuận của bán lẻ = D R ×p + (Q R - D R )S R - Q R ×w.
- p: Giá bán lẻ w: Giá sỉ c: Chi phí sản xuất.
- Không có hợp tác, cung ứng sản xuất ít hơn..
- Hợp đồng hiệu lực đến bán lẻ nếu Q <.
- Ngược lại, cung ứng có thể đặt hàng nhiều hơn hợp đồng khi không có hợp đồng.
- Nếu đặt hàng nhiều thì tối ưu và cung ứng mà không cần hợp đồng, thì vẫn cần hợp đồng..
- Khi đó, bán lẻ không có lợi khi mua q(1.
- với hợp đồng..
- Cung ứng có thể hợp tác vào chuỗi bằng cách thiết đặt giá sỉ phù hợp..
- Lượng đặt hàng q = 1017.
- Lượng đặt hàng O = 1017.
- Q R – D R sản phẩm Kỳ vọng lợi nhuận (bán le.
- Kỳ vọng lợi nhuận cung ứng = Q R ×w + (Q - Q R )S M - Q×c.
- Giá trị  và  tăng, làm tăng mức linh hoạt, lợi nhuận cho bán lẻ..
- Lợi nhuận của cung ứng thể hiện qua giá sỉ w..
- Giá sỉ w.
- Kỳ vọng lợi nhuận.
- Hãy tính doanh thu bán lẻ, cung ứng cho hợp đồng mua lại?.
- Với tỷ lệ chia sẻ lợi nhuận f = 0.2, hãy tính doanh thu chuỗi cho hợp đồng chia sẻ lợi nhuận?.
- Hãy tính lợi nhuận chuỗi cho hợp đồng số lượng linh hoạt Sản lượng Xác suất bán hết .
- Bán lẻ giá bán lẻ p = 135$, giá sỉ w = 70$

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt