- Hoạch định tổng hợp. - 2.1 • Hoạch định tổng hợp. - 2.2 • Phương pháp hoạch định. - 2.3 • Hoạch định giá. - Nhu cầu. - Quyết định sản phẩm &dịch vụ. - Hoạch định tổng hợp Thiết kế qui trình qui mô. - Lệnh sản xuất (MRP, JIT). - Tồn kho. - Dự báo nhu cầu. - Kế hoạch dài hạn (hơn một năm). - Kế hoạch nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, kế hoạch đầu tư, hay thiết đặt - mở rộng nhà máy.. - Kế hoạch trung hạn (3 đến 18 tháng). - Kế hoạch bán hàng. - Kế hoạch sản xuất, nhân sự, tồn kho, thầu phụ, phân tích kế hoạch vận hành. - Kế hoạch ngắn hạn (dài nhất là 3 tháng). - Nhiệm vụ Kế hoạch &. - Thay đổi mức tồn kho (hấp thụ biến động cầu). - Tồn kho khi nhu cầu thấp. - Tồn kho làm tăng vốn đầu tư.. - Thay đổi quy mô nhân lực (tuyển dụng/sa thải) để đáp ứng biến động lượng cầu.. - Có thể gặp khó ở khâu đảm bảo thời gian giao hàng và chất lượng sản phẩm. - Thay đổi sản lượng bằng cách làm thêm giờ hoặc chạy không. - Lượng cầu dự báo.. - Tháng Lượng cầu Số ngày làm. - việc Lượng cầu hàng ngày (tính). - 6.200 = 50 sản phẩm/ngày Cầu trung bình = Tổng cầu. - Ví dụ: Dựa vào dự báo lượng cầu (Bảng 2.1), hãy hoạch định tổng hợp. - Phương pháp hoạch định. - Biểu đồ lượng cầu dự báo 70. - Sản lượng/ngày Sản xuất cân bằng: Lượng. - Lượng cầu dự báo. - Chi phí. - Lưu kho 5$/sản phẩm.tháng. - Thầu phụ 10$/sản phẩm. - Số giờ lao động để tạo ra một sản phẩm 1.6 giờ/sản phẩm Chi phí tăng sản lượng ngày. - 300$/sản phẩm Chi phí cắt giảm sản lượng ngày. - 600$/sản phẩm. - Tháng Sản xuất 50 sản. - phẩm/ngày Dự báo lượng cầu. - Thay đổi tồn kho. - hàng tháng Tồn kho sau cùng. - 1.850 Lượng hàng tồn = 1.850 sản phẩm. - Lượng nhân công yêu cầu để làm ra 50 sản phẩm/ngày = 10 Kế hoạch 1 – Lượng lao động không đổi. - Chi phí Tính toán. - Tồn kho 9.250. - 1.850 sản phẩm 5$/sản phẩm). - Lao động 49.600. - 124 ngày) Chi phí khác (Tăng ca,. - Tổng chi phí 58.850$. - Chi phí của kế hoạch 1. - Lượng cầu cực tiểu = 38 đơn vị/ngày. - Sản lượng/ngày. - Sản lượng = lượng cầu dự báo của tháng thấp nhất. - Kế hoạch 2 – Hợp đồng phụ. - Sản xuất tại phân xưởng = 38 sản phẩm/ngày 124 ngày = 4.712 sản phẩm Hợp đồng phụ . - 1.488 sản phẩm. - Hợp đồng phụ 14.880. - 1.488 đơn vị 10$/sản phẩm). - Tổng chi phí 52.576 $ Hợp đồng phụ. - Sản lượng = Nhu cầu. - Lượng cầu dự báo và sản lượng hàng tháng. - Kế hoạch 3 – Thay đổi qui mô nhân lực. - Tháng Lượng cầu. - Sản lượng. - Sản xuất. - dụng Sa thải Tổng chi phí. - Chi phí Kế hoạch 1 Kế hoạch 2 Kế hoạch 3. - Tồn kho . - Lao động trong giờ . - Hợp đồng phụ 0 14.880 0. - Tổng chi phí . - Kế hoạch 2 có chi phí thấp nhất. - Định vị sản phẩm đến khách hàng với giá hợp lý để tối ưu hóa lợi nhuận.. - Sản phẩm hoặc dịch vụ được bán nhiều giá. - Hoạch định giá. - Hoạch định giá phòng cho thuê.. - Dữ liệu của một doanh nghiệp sản xuất máy tính bảng được cho ở bảng bên dưới.. - Quí Nhu cầu 1. - 1.400 sản phẩm 1.200 sản phẩm 1.600 sản phẩm 1.500 sản phẩm. - Sản lượng quí rồi Tồn kho ban đầu Ch.phí do thiếu hàng Chi phí lưu kho. - Chi phí tuyển dụng Chi phí sa thải. - Hợp đồng phụ Chi phí sản xuất Chi phí tăng ca. - 1.300 sản phẩm 0 sản phẩm. - 50 USD/sản phẩm 10 USD/sản phẩm.quí 40 USD/sản phẩm 80 USD/sản phẩm 60 USD/sản phẩm 30 USD/sản phẩm 15 USD/sản phẩm. - sản xuất tồn kho ( 179.500 USD. - và hợp đồng phụ ( 206.000 USD. - hãy đưa ra phương án hoạch định tổng hợp tối ưu?. - [2] Đinh Bá Hùng Anh, “Quản trị sản xuất”, NXB
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt