« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 3 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Kiểm soát chất lượng.
- Kiểm soát chất lượng 2.
- Thuộc tính chất lượng 3.
- Nguyên tắc kiểm soát chất lượng 5.
- Phương pháp quản lý chất lượng 6.
- Chi phí chất lượng..
- Cấp chất lượng.
- Tiêu chuẩn chất lượng.
- Chất lượng theo tiêu chuẩn Nhật..
- Định nghĩa chất lượng.
- “Chất lượng là mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu của người tiêu dùng.
- Tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu.
- “Chất lượng là sự phù hợp với yêu cầu.
- Thuộc tính chất lượng.
- Bài học kinh nghiệm về chất lượng 4.
- Nguyên tắc quản lý chất lượng.
- Phương pháp quản lý chất lượng.
- Tư duy mới trong kiểm soát chất lượng 7.
- Khả năng duy trì chất lượng trong một khoảng thời gian xác định..
- Quan niệm về chất lượng Chất lượng không đo được Chất lượng đòi hỏi chi phí.
- Qui lỗi chất lượng kém cho người thừa hành.
- Chất lượng được đảm bảo nhờ KCS.
- BÀI HỌC THỨ NHẤT Quan niệm về chất lượng.
- Chất lượng sản phẩm + Nhiều quan điểm + Từ nhiều góc độ.
- Chất lượng quá trình.
- Kiểm soát chất lượng.
- Chất lượng sản phẩm Chất lượng con người Chất lượng công việc Chất lượng quản lý.
- BÀI HỌC THỨ HAI Chất lượng không đo được.
- Có thể đo chất lượng thông qua mức độ phù hợp của sản phẩm so với nhu cầu..
- Thành công Mức chất lượng Lợi nhuận..
- Thất bại Chi phí chất lượng (cao) Khách hàng không hài lòng..
- BÀI HỌC THỨ BA Chất lượng đòi hỏi chi phí.
- Chất lượng yêu cầu thiết bị, công nghệ, nhân lực..
- Chi phí quan trọng nhất cho chất lượng là giáo dục..
- CHẤT LƯỢNG LÀ THỨ CHO KHÔNG” (P.
- Chất lượng được đảm bảo nhờ kiểm tra chặt chẽ..
- Bản thân hoạt động kiểm tra không thể cải tiến được chất lượng..
- Nguyên tắc kiểm soát chất lượng.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm (Quality Inspection).
- toàn diện (TQM) Kiểm soát chất lượng toàn diện.
- Đảm bảo Chất lượng (Quality Assurance) Kiểm soát chất lượng (Quality Control).
- Nhiều sản phẩm không thể đảm bảo chất lượng bằng kiểm tra.
- Kiểm tra đầu cuối không thể kiểm Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS).
- Kiểm soát chất lượng (QC) Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS).
- KCS và KSCL: Đảm bảo chất lượng sản phẩm/dịch vụ được làm ra ở tổ chức..
- Đảm bảo chất lượng (QA): Đảm bảo chất lượng sản phẩm/dịch vụ kể cả khi đã đến tay khách hàng..
- Đảm bảo chất lượng (QA).
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS).
- Kiểm soát chất lượng (QC).
- Kiểm soát chất lượng.
- Đảm bảo chất lượng.
- Quản lý chất lượng toàn diện TQM.
- Chất lượng bao gồm cả chất lượng dịch vụ với khách hàng.
- Chu trình deming PDCA trong quản lý chất lượng.
- Chất lượng.
- Chu trình PDCA trong quản lý chất lượng.
- PDCA/SDCA trong quản lý chất lượng.
- Hoạch định chất lượng.
- Chất lượng con người.
- Trình độ, kỹ năng con người làm nên chất lượng sản phẩm.
- Chất lượng trước hết.
- Crosby: “Chất lượng thì miễn phí”.
- John Bank: “Chất lượng cho lợi nhuận”..
- Chi phí chất lượng.
- Chi phí thiết lập kế hoạch chất lượng: Chi phí cho phát triển và thực hiện chương trình quản lý chất lượng.
- Chi phí thiết kế sản phẩm: Chi phí cho việc thiết kế sản phẩm theo những đặc tính chất lượng mong muốn.
- Đánh giá chất lượng Kiểm tra tài liệu.
- Chi phí do phế phẩm: Chi phí do sản phẩm kém chất lượng phải loại bỏ (công lao động, nguyên vật liệu, các chi phí gián tiếp khác).
- Chi phí sai hỏng quá trình: Chi phí để xác định nguyên nhân sản xuất sản phẩm kém chất lượng của quá trình sản xuất..
- Chi phí do giảm giá: Chi phí phải giảm giá sản phẩm(được bán như là thứ phẩm) do chất lượng kém..
- Chi phí thu hồi sản phẩm kém chất lượng:.
- Chi phí cho vận chuyển, bốc dở để thay thế sản phẩm kém chất lượng phải thu hồi..
- Chi phí chất lượng trong chu trình sản phẩm.
- Kế hoạch chất lượng 4.000$.
- Đào tạo chất lượng 2.000$.
- Kiểm định chất lượng 20.000$.
- Chất lượng dịch vụ 40.000$.
- Chất lượng phân xưởng 50.000$.
- Chi phí chất lượng/Doanh thu ròng 24,4%.
- Luật này giúp người quản lý chất lượng ưu tiên chi tiêu cho phòng ngừa để giảm chi phí..
- Quan hệ giữa chi phí chất lượng với doanh thu.
- Cải tiến chất lượng ngay tại giai đoạn thiết kế.
- Nâng cao chất lượng sẽ làm tăng thị phần.
- Chất lượng sản phẩm cao hơn có thể bán với giá cao hơn..
- Tỷ lệ giữa các thành phần của chi phí chất lượng thay đổi theo thời gian vận hành..
- Ngăn ngừa kém chất lượng.
- chi phí.
- Chất lượng tối ưu.
- Chất lượng truyền thống.
- Tổng chi phí chất lượng Chi phí phòng ngừa, kiểm tra Chi phí.
- Mức chất lượng tối ưu.
- Chất lượng hiện đại.
- Chi phí.
- Tổng chi phí chất lượng.
- Mức chất lượng.
- Mức chất lượng tối ưu chưa bao gồm lost sales Điểm B.
- Mức chất lượng tối ưu đã bao gồm lost sales..
- 1 Lập kế hoạch chất lượng Nghiên cứu và phân tích quá trình.
- 4 Huấn luyện chất lượng .
- Hãy phân loại chi phí chất lượng?.
- [1] Bùi Nguyên Hùng, Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, “Quản lý chất lượng”, NXB

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt