- Kiểm soát chất lượng. - Kiểm soát chất lượng 2. - Thuộc tính chất lượng 3. - Nguyên tắc kiểm soát chất lượng 5. - Phương pháp quản lý chất lượng 6. - Chi phí chất lượng.. - Cấp chất lượng. - Tiêu chuẩn chất lượng. - Chất lượng theo tiêu chuẩn Nhật.. - Định nghĩa chất lượng. - “Chất lượng là mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu của người tiêu dùng. - Tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu. - “Chất lượng là sự phù hợp với yêu cầu. - Thuộc tính chất lượng. - Bài học kinh nghiệm về chất lượng 4. - Nguyên tắc quản lý chất lượng. - Phương pháp quản lý chất lượng. - Tư duy mới trong kiểm soát chất lượng 7. - Khả năng duy trì chất lượng trong một khoảng thời gian xác định.. - Quan niệm về chất lượng Chất lượng không đo được Chất lượng đòi hỏi chi phí. - Qui lỗi chất lượng kém cho người thừa hành. - Chất lượng được đảm bảo nhờ KCS. - BÀI HỌC THỨ NHẤT Quan niệm về chất lượng. - Chất lượng sản phẩm + Nhiều quan điểm + Từ nhiều góc độ. - Chất lượng quá trình. - Kiểm soát chất lượng. - Chất lượng sản phẩm Chất lượng con người Chất lượng công việc Chất lượng quản lý. - BÀI HỌC THỨ HAI Chất lượng không đo được. - Có thể đo chất lượng thông qua mức độ phù hợp của sản phẩm so với nhu cầu.. - Thành công Mức chất lượng Lợi nhuận.. - Thất bại Chi phí chất lượng (cao) Khách hàng không hài lòng.. - BÀI HỌC THỨ BA Chất lượng đòi hỏi chi phí. - Chất lượng yêu cầu thiết bị, công nghệ, nhân lực.. - Chi phí quan trọng nhất cho chất lượng là giáo dục.. - CHẤT LƯỢNG LÀ THỨ CHO KHÔNG” (P. - Chất lượng được đảm bảo nhờ kiểm tra chặt chẽ.. - Bản thân hoạt động kiểm tra không thể cải tiến được chất lượng.. - Nguyên tắc kiểm soát chất lượng. - Kiểm tra chất lượng sản phẩm (Quality Inspection). - toàn diện (TQM) Kiểm soát chất lượng toàn diện. - Đảm bảo Chất lượng (Quality Assurance) Kiểm soát chất lượng (Quality Control). - Nhiều sản phẩm không thể đảm bảo chất lượng bằng kiểm tra. - Kiểm tra đầu cuối không thể kiểm Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS). - Kiểm soát chất lượng (QC) Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS). - KCS và KSCL: Đảm bảo chất lượng sản phẩm/dịch vụ được làm ra ở tổ chức.. - Đảm bảo chất lượng (QA): Đảm bảo chất lượng sản phẩm/dịch vụ kể cả khi đã đến tay khách hàng.. - Đảm bảo chất lượng (QA). - Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS). - Kiểm soát chất lượng (QC). - Kiểm soát chất lượng. - Đảm bảo chất lượng. - Quản lý chất lượng toàn diện TQM. - Chất lượng bao gồm cả chất lượng dịch vụ với khách hàng. - Chu trình deming PDCA trong quản lý chất lượng. - Chất lượng. - Chu trình PDCA trong quản lý chất lượng. - PDCA/SDCA trong quản lý chất lượng. - Hoạch định chất lượng. - Chất lượng con người. - Trình độ, kỹ năng con người làm nên chất lượng sản phẩm. - Chất lượng trước hết. - Crosby: “Chất lượng thì miễn phí”. - John Bank: “Chất lượng cho lợi nhuận”.. - Chi phí chất lượng. - Chi phí thiết lập kế hoạch chất lượng: Chi phí cho phát triển và thực hiện chương trình quản lý chất lượng. - Chi phí thiết kế sản phẩm: Chi phí cho việc thiết kế sản phẩm theo những đặc tính chất lượng mong muốn. - Đánh giá chất lượng Kiểm tra tài liệu. - Chi phí do phế phẩm: Chi phí do sản phẩm kém chất lượng phải loại bỏ (công lao động, nguyên vật liệu, các chi phí gián tiếp khác). - Chi phí sai hỏng quá trình: Chi phí để xác định nguyên nhân sản xuất sản phẩm kém chất lượng của quá trình sản xuất.. - Chi phí do giảm giá: Chi phí phải giảm giá sản phẩm(được bán như là thứ phẩm) do chất lượng kém.. - Chi phí thu hồi sản phẩm kém chất lượng:. - Chi phí cho vận chuyển, bốc dở để thay thế sản phẩm kém chất lượng phải thu hồi.. - Chi phí chất lượng trong chu trình sản phẩm. - Kế hoạch chất lượng 4.000$. - Đào tạo chất lượng 2.000$. - Kiểm định chất lượng 20.000$. - Chất lượng dịch vụ 40.000$. - Chất lượng phân xưởng 50.000$. - Chi phí chất lượng/Doanh thu ròng 24,4%. - Luật này giúp người quản lý chất lượng ưu tiên chi tiêu cho phòng ngừa để giảm chi phí.. - Quan hệ giữa chi phí chất lượng với doanh thu. - Cải tiến chất lượng ngay tại giai đoạn thiết kế. - Nâng cao chất lượng sẽ làm tăng thị phần. - Chất lượng sản phẩm cao hơn có thể bán với giá cao hơn.. - Tỷ lệ giữa các thành phần của chi phí chất lượng thay đổi theo thời gian vận hành.. - Ngăn ngừa kém chất lượng. - chi phí. - Chất lượng tối ưu. - Chất lượng truyền thống. - Tổng chi phí chất lượng Chi phí phòng ngừa, kiểm tra Chi phí. - Mức chất lượng tối ưu. - Chất lượng hiện đại. - Chi phí. - Tổng chi phí chất lượng. - Mức chất lượng. - Mức chất lượng tối ưu chưa bao gồm lost sales Điểm B. - Mức chất lượng tối ưu đã bao gồm lost sales.. - 1 Lập kế hoạch chất lượng Nghiên cứu và phân tích quá trình. - 4 Huấn luyện chất lượng . - Hãy phân loại chi phí chất lượng?. - [1] Bùi Nguyên Hùng, Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, “Quản lý chất lượng”, NXB
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt