intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường trung học cơ sở Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Chia sẻ: Ganuongmuoilu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:142

35
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là lý luận và khảo sát thực tế thực trạng quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống thông qua HĐTN cho học sinh trường trung học cơ sở Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, luận văn đề xuất biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường trung học cơ sở Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả của hoạt động giáo dục kỹ năng sống, góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục toàn diên cho học sinh THCS.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường trung học cơ sở Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC BÙI THỊ HUYỀN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG THEO HƢỚNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ DỊCH VỌNG, QUẬN CẦU GIẤY - THÀNH PHỐ HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2020
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC BÙI THỊ HUYỀN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG THEO HƢỚNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ DỊCH VỌNG, QUẬN CẦU GIẤY - THÀNH PHỐ HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 8.140114 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS PHẠM VĂN SƠN HÀ NỘI - 2020
  3. LỜI C M ĐO N Tôi xin cam đoan! u n v n th c s Qu n gi o d c v i đ t i: “Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường trung học cơ sở Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội” công tr nh nghi n c u c a tôi, đ c th c hiện d is h ng d n hoa học c a PGS.TS. Phạm Văn Sơn. c ả Bùi Thị Huyền i
  4. LỜI CẢM ƠN Tr i qua quá trình học t p, nghiên c u t i Tr ờng Đ i học Giáo d c, Đ i học Quốc gia Hà Nội, nh n đ c s giúp đỡ chỉ b o t n tình c a các quý thầy - cô và s nỗ l c c a b n thân, tác gi đã ho n th nh u n v n hoa học này. Tác gi xin đ c bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc t i Ban Giám hiệu, phòng Đ o t o, khoa QLGD - Tr ờng Đ i học Gi o d c - Đ i học Quốc Gia H Nội, c c thầ gi o, cô gi o đã tham gia qu n , gi ng d v giúp đỡ tôi trong qu tr nh học t p nghi n c u Đặc biệt, v i s kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc, tác gi xin gửi lời c m ơn đến PGS.TS. Phạm Văn Sơn - ng ời đã chỉ d n, hỗ tr một cách t n tâm giúp đỡ tác gi trong việc định h ng nghiên c u cũng nh trong suốt quá trình th c hiện đ tài. Tôi xin trân trọng c m ơn s h p t c, giúp đỡ c a an gi m hiệu, c c thầy (cô) giáo, các em học sinh và cha mẹ học sinh c a tr ờng Trung học cơ sở Dịch Vọng qu n Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội. Mặc dù đã đã có nhi u cố gắng trong học t p, nghiên c u lý lu n, kh o sát th c tiễn, song những thiếu sót, h n chế trong lu n v n hông tr nh khỏi. Tác gi rất mong nh n đ c s góp ý và chỉ d n c a các thầy cô giáo và đồng nghiệp để hoàn thiện nghiên c u c a mình. Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2020 Tác giả Bùi Thị Huyền ii
  5. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT KÝ HIỆU NGHĨA ĐẦY ĐỦ 1. BCH Ban chấp hành 2. BGH Ban giám hiệu 3. CBQL Cán bộ qu n lý 4. CLB Câu l c bộ 5. CMHS Cha mẹ học sinh 6. CNH Công nghiệp hóa 7. CNTT Công nghệ thông tin 8. CSVC Cơ sở v t chất 9. GD Giáo d c 10. GD - ĐT Giáo d c v Đ o t o 11. GDCD Giáo d c công dân 12. GDKNS Giáo d c kỹ n ng sống 13. GS.TS Gi o s , Tiến sỹ 14. GV Giáo viên 15. GVBM Giáo viên bộ môn 16. GVCN Giáo viên ch nhiệm 17. HĐ Ho t động 18. HĐH Hiện đ i hóa 19. HĐNG Ho t động ngoài giờ lên l p 20. HS Học sinh 21. HT Hình th c 22. KN K n ng iii
  6. 23. KNS K n ng sống 24. KT K thu t 25. LLGD L c ng giáo d c 26. PCCC Phòng cháy chữa cháy 27. PGS.TS Phó Gi o s , Tiến sỹ 28. PP Ph ơng ph p 29. QLGD Qu n lý giáo d c 30. SL Số ng 31. THCS Trung học cơ sở 32. THPT Trung học phổ thông 33. TNST Tr i nghiệm sáng t o 34. TP Thành phố 35. TPT Tổng ph trách Tổ ch c Giáo d c, Khoa học và 36. UNESCO V n hóa i n h p quốc 37. UNICEF Quỹ Nhi đồng Liên h p quốc 38. WHO Tổ ch c Y tế Thế gi i 39. XHCN Xã hội ch ngh a iv
  7. MỤC LỤC Trang Lời cam đoan .................................................................................................................i Lời c m ơn ................................................................................................................... ii Danh m c chữ viết tắt ................................................................................................ iii Danh m c các b ng .................................................................................................... ix Danh m c sơ đồ .......................................................................................................... xi MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1 Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG THEO HƢỚNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ .............................................................................8 1.1. Tổng quan các nghiên cứu liên quan ................................................................8 1.1.1. Những nghiên cứu ngoài nước ..................................................................8 1.1.2. Những nghiên cứu trong nước ..................................................................9 1.2. Một số khái niệm ...............................................................................................11 1.2.1. Quản lý.....................................................................................................11 1.2.2. Quản lý giáo dục .....................................................................................11 1.2.3. Kỹ năng, kỹ năng sống ............................................................................12 1.2.4. Hoạt động giáo dục kỹ năng sống ...........................................................14 1.2.5. Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm ......16 1.3. Hoạt động GDKNS theo hƣớng trải nghiệm cho học sinh trƣờng THCS ........17 1.3.1. Đổi mới giáo dục phổ thông và yêu cầu GDKNS cho học sinh THCS ........17 1.3.2. Hoạt động giáo dục KNS theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS ...18 1.3.3. Phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS ............................................................23 1.3.4. Các lực lượng tham gia giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS ...................................................................28 1.3.5. Yêu cầu về cơ sở vật chất phục vụ giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS ............................................................29 1.4. Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hƣớng trải nghiệm cho học sinh trƣờng THCS .............................................................................................30 v
  8. 1.4.1. Sự cần thiết phải quản lý hoạt động giáo dục KNS theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS ...................................................................30 1.4.2. Vai trò của Hiệu trưởng trong hoạt động giáo dục KNS theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS ............................................................32 1.4.3. Nội dung quản lý hoạt động giáo dục KNS theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS ................................................................................33 1.5. Các yếu tố tác động tới quản lý hoạt động giáo dục KNS theo hƣớng trải nghiệm cho học sinh các trƣờng THCS ..........................................................36 1.5.1. Các yếu tố thuộc về chủ thể quản lý .......................................................36 1.5.2. Các yếu tố thuộc về đối tượng quản lý....................................................37 1.5.3. Các yếu tố thuộc về môi trường quản lý .................................................40 Kết luận chƣơng 1 ....................................................................................................43 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG THEO HƢỚNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ DỊCH VỌNG, QUẬN CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI...................44 2.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, giáo dục THCS Quận Cầu Giấy và hoạt động giáo dục của trƣờng THCS Dịch Vọng .........................44 2.1.1. Tình hình kinh tế - xã hội và giáo dục THCS Quận Cầu Giấy ...............44 2.1.2. Hoạt động giáo dục của trường THCS Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy .....46 2 2 Tổ chức hảo sát thực trạng ............................................................................50 2.2.1. ục đ ch khảo sát....................................................................................50 2.2.2. Nội dung khảo sát ....................................................................................50 2.2.3. Đối tượng khảo sát ..................................................................................51 2.2.4. Phương pháp khảo sát và l kết quả khảo sát ...................................51 2.3. Thực trạng hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hƣớng trải nghiệm cho học sinh trƣờng THCS Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.................53 2.3.1. Thực trạng nhận thức của CBQL, GV, học sinh và cha mẹ học sinh về tầm quan trọng của hoạt động giáo dục KNS cho học sinh theo hướng trải nghiệm .........................................................................................................53 2.3.2. Thực trạng tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh trường THCS theo hướng trải nghiệm ..............................................................55 vi
  9. 2.3.3. Thực trạng chỉ đạo hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS. ...........................................................66 2.4. Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục KNS theo hƣớng trải nghiệm của trƣờng THCS Dịch Vọng Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội ...................71 2.4.1. Thực trạng quản lý, chỉ đạo tổ chức Đoàn - Đội, tham gia hoạt động GDKNS thông qua các Đoàn viên - Đội viên của BGH nhà trường.......71 2.4.2. Thực trạng tổ chức GV bộ môn tích hợp hoạt động GD KNS vào các bộ môn văn hóa ...........................................................................................72 2.4.3. Thực trạng quản lý, chỉ đạo GVCN lớp tham gia hoạt động giáo dục KNS cho học sinh ........................................................................................73 2.4.4. Thực trạng tổ chức, chỉ đạo GV tích hợp hoạt động giáo dục KNS cho học sinh thông qua hoạt động GDNGLL ...................................................74 2.4.5. Thực trạng quản lý kiểm tra đánh giá hoạt động giáo dục kỹ năng sống theo hướng trải nghiệm cho học sinh trường THCS Dịch Vọng. ............75 2 5 Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến quản hoạt động giáo dục KNS theo hƣớng trải nghiệm cho học sinh trƣờng THCS Dịch Vọng - Quận Cầu Giấy - Thành phố Hà Nội ........................................................................................77 2 6 Đánh giá chung về thực trạng quản lý hoạt động giáo dục KNS theo hƣớng trải nghiệm cho học sinh trƣờng THCS Dịch Vọng - Quận Cầu Giấy - Thành phố Hà Nội ........................................................................................78 2.6.1. Ưu điểm và nguyên nhân .........................................................................78 2.6.2. Những hạn chế và nguyên nhân ..............................................................79 Kết luận chƣơng 2 ....................................................................................................81 Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG THEO HƢỚNG TRẢI NGHIỆM CHO HỌC SINH TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ DỊCH VỌNG QUẬN CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ......................................................................................................................82 3 1 Định hƣớng đề xuất biện pháp.........................................................................82 3.2. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp ...................................................................82 3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học .........................................................82 3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính phù hợp thực tiễn và tính hiệu quả ................83 3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu ..........................................................83 vii
  10. 3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi ............................................................83 3.3. Các biện pháp quản lý hoạt động giáo dục KNS theo hƣớng trải nghiệm cho học sinh trƣờng THCS Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.................................................................................................................84 3.3.1. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, tổ chức bồi dưỡng nâng cao nhận thức về hoạt động giáo dục KNS cho HS THCS theo hướng trải nghiệm........84 3.3.2. Kế hoạch hóa hoạt động giáo dục KNS phù hợp với nhu cầu của học sinh và điều kiện thực tế của nhà trường ...................................................87 3.3.3. Chỉ đạo thực hiện hoạt động giáo dục KNS cho học sinh theo hướng trải nghiệm thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động thực tiễn ..................................................................................................889 3.3.4. Đổi mới kiểm tra đánh giá hoạt động giáo dục KNS cho học sinh theo hướng trải nghiệm .....................................................................................90 3.3.5. Quản lý sự phối hợp các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường trong hoạt động giáo dục KNS cho HS theo hướng trải nghiệm..........93 3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp ......................................................................95 3.5. Khảo nghiệm tính cấp thiết và mức độ khả thi của các biện pháp..............96 3.5.1. Mục đ ch khảo nghiệm ............................................................................96 3.5.2. Nội dung khảo nghiệm.............................................................................97 3.5.3. Phương pháp khảo nghiệm: qua trao đổi phỏng vấn và th c hiện phiếu hỏi. ..........................................................................................................97 3.5.4. Đối tượng khảo nghiệm ...........................................................................97 3.5.5. X lý số liệu khảo nghiệm ........................................................... 97 Kết luận chƣơng 3 ...................................................................................... 99 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................... 100 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHO ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ... 104 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................. 105 PHỤ LỤC viii
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG B ng 2.1. Thống kê số l p, số học sinh ...............................................................46 B ng 2.2. Thống kê cán bộ, giáo viên, nhân viên ................................................47 B ng 2.3. Thống kê kết qu xếp lo i h nh kiểm, học l c ....................................48 B ng 2.4. Thống cơ sở v t chất .......................................................................49 B ng 2.5. Đ nh gi m c độ cần thiết ph i tổ ch c ho t động GDKNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh trong nh tr ờng THCS ...................54 B ng 2.6. Tình hình triển hai công t c GD KNS trong nh tr ờng ...................55 B ng 2.7. M c độ th c hiện một số KNS theo h ng tr i nghiệm c a học sinh .......57 B ng 2.8. Đ nh gi v m c độ th c hiện c c ph ơng ph p, ỹ thu t trong việc giáo d c kỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh .....58 B ng 2.9. Đ nh gi v m c độ th c hiện việc tích h p nội dung giáo d c kỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh vào môn học ......60 B ng 2.10. Đ nh gi m c độ th c hiện việc giáo d c kỹ n ng sống cho học sinh theo h ng tr i nghiệm ................................................................61 B ng 2.11. Đánh giá m c độ th c hiện việc giáo d c kỹ n ng sống cho đội viên, đo n vi n thanh niên c a Đo n TNCSHCM v Đội TNTPHCM............63 B ng 2.12. M c độ th c hiện việc tích h p ho t động giáo d c KNS theo h ng tr i nghiệm vào ho t động giáo d c ngoài giờ lên l p ............65 B ng 2.13. Đ nh gi chung v vai trò c a các l c ng trong GDKNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh...........................................................66 B ng 2.14. Đ nh gi v vai trò c a gia đ nh trong GD KNS cho học sinh ...........67 B ng 2.15. Đ nh gi v vai trò c a nh tr ờng trong GD KNS cho học sinh ......67 B ng 2.16. Đ nh gi v vai trò c a xã hội trong GD KNS cho học sinh ..............68 B ng 2.17. Đ nh gi chung v việc m c độ phối h p giữa các l c ng trong GDKNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh ..........................69 B ng 2.18. Đ nh gi v việc m c độ phối h p giữa nh tr ờng v gia đ nh trong GDKNS cho học sinh .................................................................69 ix
  12. B ng 2.19. Đ nh gi v việc m c độ phối h p giữa giữa gia đ nh v xã hội trong GDKNS cho học sinh .................................................................70 B ng 2.20. Đ nh gi v việc m c độ phối h p giữa nh tr ờng và xã hội trong GDKNS cho học sinh .................................................................70 B ng 2.21. Đ nh gi việc qu n lý, chỉ đ o Đo n - Đội, tham gia ho t động KNS thông qua c c Đo n vi n - Đội viên c a GH nh tr ờng ........71 B ng 2.22. Đ nh gi việc qu n lý chỉ đ o giáo viên bộ môn tích h p ho t động GDKNS theo h ng tr i nghiệm vào các bộ môn v n hóa c a BGH nh tr ờng .............................................................................................72 B ng 2.23. Đ nh gi việc qu n lý, chỉ đ o giáo viên ch nhiệm tích h p ho t động GDKNS vào công tác ch nhiệm l p c a GH nh tr ờng ......73 B ng 2.24. Đ nh gi việc qu n lý chỉ đ o giáo viên tích h p ho t động GDKNS cho học sinh thông qua ho t động giáo d c ngoài giờ lên l p c a Ban Giám hiệu nh tr ờng ................................................74 B ng 2.25. Đ nh gi th c tr ng c c ếu tố nh h ởng đến qu n ho t động giáo d c KNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng - Qu n Cầu Giấy - Thành phố Hà Nội ..................77 B ng 3.1. Đ nh gi tính cấp thiết và tính kh thi v các biện pháp trong giáo d c kỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm (n = 74) ....................97 x
  13. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Ph ơng ph p gi i quyết vấn đ ............................................................24 Sơ đồ 3.1. Mối quan hệ giữa các biện pháp qu n lý ho t động giáo d c KNS cho học sinh ở Tr ờng THCS Dịch Vọng ................................955 xi
  14. MỞ ĐẦU 1. L do chọn đề tài Giáo d c đóng vai trò quan trọng trong tiến trình phát triển c a xã hội o i ng ời, đó n n t ng, cơ sở, ti n đ để quyết định s phồn vinh c a mỗi quốc gia. Quan điểm c a Đ ng ta nêu rõ [2]: Giáo d c v đ o t o là quốc sách h ng đầu, là s nghiệp c a Đ ng, Nh n c và c a to n dân Đầu t cho gi o d c đầu t ph t triển, đ c u ti n đi tr c trong c c ch ơng tr nh, ế ho ch phát triển kinh tế-xã hội; Đổi m i c n b n, toàn diện giáo d c v đ o t o đổi m i những vấn đ l n, cốt lõi, cấp thiết; Chuyển m nh quá trình giáo d c từ ch yếu trang bị kiến th c sang phát triển toàn diện n ng c và phẩm chất ng ời học. Học đi đôi v i hành; lý lu n gắn v i th c tiễn; giáo d c nh tr ờng kết h p v i giáo d c gia đ nh v gi o d c xã hội. Từ quan điểm chỉ đ o trên, yêu cầu đặt ra cho ngành Giáo d c là ph i t p trung hơn nữa vào chất ng giáo d c, nhất quan tâm đến vấn đ giáo d c KNS cho thế hệ trẻ, trong đó có học sinh THCS. Gi o d c KNS cho thanh thiếu ni n vấn đ đ c hầu hết c c quốc gia tr n thế gi i quan tâm, đặc biệt ở c c quốc gia ph t triển nh : Hoa K , Ph p, Th Sỹ, Canada, Trung Quốc, Ở Việt Nam, v i m c đích đ o t o nguồn nhân c ph c v ịp thời s nghiệp công nghiệp hóa, hiện đ i hóa v hội nh p quốc tế, đ p ng nhu cầu ph t triển c a đất n c, ộ Gi o d c v Đ o t o đã ban h nh Qu ết định số 29/QĐ- GD&ĐT ng 20/7/2010 v Kế ho ch số 453/KH- GD&ĐT ng 30/7/2010 v t p huấn v triển hai gi o d c ỹ n ng sống thông qua một số môn học v ho t động gi o d c ngo i giờ n p ở tr ờng phổ thông, nhằm nâng cao c c ỹ n ng ho t động nhóm, ỹ n ng v n d ng c c iến th c đã học v o th c tiễn đồng thời nhằm h n chế c c tệ n n xã hội đang có ngu 1
  15. cơ xâm nh p v o học đ ờng thông qua c c HĐTN Trong qu tr nh tiến h nh đổi m i ch ơng tr nh phổ thông, GD&ĐT đặc biệt quan tâm việc đến ph ơng ph p v m c ti u gi o d c đ c UNESCO đ xuất theo h ng tiếp c n ỹ n ng sống: Học để biết, học để m, học để hẳng định m nh và học để cùng chung sống Vấn đ gi o d c KNS cho học sinh ng c ng nh n đ c s quan tâm từ c c cấp qu n gi o d c v c c nh hoa học, có nhi u công tr nh nghi n c u trong v ngo i n c đ c p đến ph ơng diện u n v th c tiễn c a việc rèn KNS. Kết qu c a ho t động gi o d c KNS cho học sinh đ c xem th c đo hiệu qu , chất ng đ o t o Kỹ n ng sống giúp con ng ời có nh n th c v h nh động đúng đắn phù h p v i s ph t triển c a đời sống xã hội Ng ời có ỹ n ng sống phù h p sẽ vững v ng hơn tr c những hó h n thử th ch; có th i độ ng xử v gi i qu ết vấn đ một c ch thấu đ o v tích c c Việc gi o d c ỹ n ng sống cho học sinh THCS th t s cần thiết, giúp c c em rèn u ện b n thân để có những h nh vi đúng đắn phù h p có tr ch nhiệm v i b n thân, gia đ nh v xã hội Cầu Giấ một qu n nội th nh H Nội, đ c th nh p hơn 20 n m (Ngày 22 tháng 11 n m 1996) [22], có tốc độ đô thị ho cao Định h ng gi o d c c c em học sinh nằm trong định h ng c a Đ ng, Chính ph v ãnh đ o Th nh phố H Nội, nh đã đ c nhấn m nh trong Ch ơng tr nh 04-CTr/TU c a Th nh H Nội hóa XVI "Phát triển văn hóa - ã hội, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Thủ đô, ây dựng người Hà Nội thanh lịch, văn minh giai đoạn 2016 - 2020" cần quan tâm nâng cao chất ng gi o d c to n diện v mũi nhọn, phối h p chặt chẽ giữa gia đ nh, nh tr ờng v xã hội trong gi o d c ỹ n ng sống, tiếp t c th c hiện “Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh trong học sinh Thủ đô”. Trong những n m qua, vấn đ gi o d c ỹ n ng sống cho học sinh c c tr ờng THCS tr n địa b n Qu n Cầu Giấ nói chung v việc tổ ch c gi o d c 2
  16. KNS cho học sinh ở tr ờng Trung học Cơ sở Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ nói ri ng đã đ c quan tâm th c hiện theo h ng d n c a c c cơ quan qu n gi o d c cấp tr n, b c đầu đ t đ c những ết qu tích c c Tu nhi n, việc tổ ch c gi o d c KNS cho học sinh thông qua HĐTN ch a đ c triển hai rộng rãi, đồng bộ ở c c p học trong nh tr ờng cũng nh ch a đ c tiến h nh đ u đặn, th ờng xu n theo ế ho ch ởi v , chất ng v hiệu qu c a ho t động n ch a đ p ng u cầu đặt ra Một trong những ngu n nhân cơ b n d n đến th c tr ng n do ch a có biện ph p qu n gi o d c KNS cho học sinh thông qua c c HĐTN một c ch phù h p, tr n cơ sở những nghi n c u có hệ thống Từ những do v u n v th c tiễn gi o d c KNS cho học sinh trên, t c gi chọn đ tài “Quản lý hoạt độn o dục kỹ năn sốn theo hướn trả n h ệm cho học s nh trườn trun học cơ sở Dịch Vọn , Quận Cầu G ấy, hành phố Hà Nộ ” v i mong muốn kết qu nghiên c u c a đ tài góp phần nâng cao chất ng giáo d c KNS cho học sinh tr ờng trung học cơ sở Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. 2 Mục đích nghiên cứu Tr n cơ sở nghi n c u u nv h o s t th c tế th c tr ng qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống thông qua HĐTN cho học sinh tr ờng trung học cơ sở Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội, u n v n đ xuất những biện ph p qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng trung học cơ sở Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội nhằm nâng cao chất ng, hiệu qu c a ho t động gi o d c ỹ n ng sống, góp phần th c hiện m c tiêu giáo d c toàn diện cho học sinh THCS. 3 Đối tƣợng và hách thể nghiên cứu 3.1. Đố tượn n h ên cứu Qu n ho t động gi o d c KNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh ở tr ờng trung học cơ sở Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. 3
  17. 3.2. Kh ch thể n h ên cứu Ho t động gi o d c ỹ n ng sống cho HS tr ờng THCS theo h ng tr i nghiệm 4 Câu hỏi nghiên cứu - Th c tr ng ho t động GD KNS, qu n ho t động GD KNS v c c ếu tố nh h ởng đến qu n ho t động GD KNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng – qu n Cầu Giấ – th nh phố H Nội đang diễn ra nh thế n o? - Tr c th c tr ng h o s t đ c, cần đ xuất những biện ph p g để qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng – qu n Cầu Giấ – th nh phố H Nội đ t hiệu qu cao hơn? 5 Giả thuyết hoa học Trong những n m qua, vấn đ qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh ở tr ờng trung học cơ sở Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội đã đ c tiến h nh v đ t đ c những ết qu nhất định song v n còn những điểm h n chế, bất c p, cần c i tiến Tu nhi n, v n ch a có một minh ch ng hoa học đầ đ n o để hẳng định vấn đ n V v , cần ph i th c hiện một nghiên c u mang tính hệ thống tr n cơ sở đ nh gi th c tr ng để từ đó đ xuất đ c c c biện ph p qu n hoa học v phù h p v i th c tiễn góp phần nâng cao chất ng gi o d c KNS cho học sinh, th c hiện m c ti u nâng cao chất ng gi o d c to n diện c a nh tr ờng 6 Nhiệm vụ nghiên cứu - Hệ thống hóa u n qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống cho học sinh ở tr ờng phổ thông theo h ng tr i nghiệm. - Đi u tra, h o s t m rõ th c tr ng qu n gi o d c ỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. 4
  18. - Đ xuất c c biện ph p qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. 7 Giới hạn phạm vi nghiên cứu - Gi i h n v nội dung: Đ t i t p trung nghi n c u v qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội trong 3 n m học n m học 2016 - 2017, 2017 - 2018 và 2018 - 2019. - Gi i h n địa b n: Đ t i t p trung h o s t t i tr ờng THCS Dịch Vọng Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. - Gi i h n h ch thể h o s t: Đ t i h o s t 110 ng ời trong đó 10 c n bộ qu n (Hiệu tr ởng, phó Hiệu tr ởng, tổ tr ởng chu n môn); 10 ng ời m công t c tổ ch c Đo n, Đội; 25 giáo viên, 50 học sinh v 15 ph hu nh học sinh ở tr ờng trung học cơ sở Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Thành phố H Nội. 8 Phƣơng pháp nghiên cứu 8.1. Phươn ph p n h ên cứu lý luận Thu th p, tổng h p, phân tích, c c t i iệu có i n quan đến đ t i nghi n c u nh : c c v n b n v ch tr ơng, chính s ch, qu định c a Đ ng, Chính ph , c c cấp gi o d c; c c t i iệu hoa học, c c đ t i để x c định vấn đ nghi n c u, h i qu t cơ sở u n, xâ d ng hung u nc ađ t i 8.2. Phươn ph p n h ên cứu thực t ễn * Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi: - M c tiêu: t m hiểu th c tr ng qu n ho t động gi o d c KNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh - Đối t ng: cán bộ qu n lý (Hiệu tr ởng, Phó Hiệu tr ởng, Tổ tr ởng chuyên môn), giáo viên (giáo viên bộ môn, giáo viên ch nhiệm, Tổng ph trách), học sinh và ph huynh HS tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. 5
  19. - Nội dung: xâ d ng b ng hỏi v i c c o i câu hỏi đóng, mở phù h p v i từng nhóm khách thể kh o sát: Cán bộ qu n lý, giáo viên, ph huynh, học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. * Phương pháp phỏng vấn: - M c tiêu: Tìm hiểu thông tin c a công tác qu n lý giáo d c KNS cho học sinh c a tr ờng thông qua tr i nghiệm th c tiễn. - Đối t ng: Trò chu ện, trao đổi, tọa đ m v i c c nh qu n gi o d c giáo viên và học sinh trong nh tr ờng v việc triển hai, qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống cho học sinh c a tr ờng thông qua tr i nghiệm th c tiễn. - Nội dung: Việc triển hai v qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống cho học sinh c a tr ờng thông qua tr i nghiệm th c tiễn. * Phương pháp quan sát, đánh giá các hoạt động cụ thể: - M c tiêu: Tiến hành thu th p thông tin có i n quan đến th c tr ng qu n ho t động gi o d c KNS thông qua ho t động tr i nghiệm cho học sinh trong nh tr ờng. - Đối t ng: Tham d và quan sát tr c tiếp việc triển khai các kế ho ch ho t động, kế ho ch sinh ho t ch điểm vào th hai hàng tuần, ... - Nội dung: Việc qu n lý tổ ch c giáo d c KNS thông qua tr i nghiệm th c tiễn cho học sinh trong nh tr ờng. 8.3. Nhóm phươn ph p bổ trợ: Sau khi kh o sát th c tr ng, tác gi tiến hành xử lý, phân tích các số liệu c a đ tài bằng phần m m SPSS 16.0. 9 Những đóng góp của đề tài * Về l luận: - Góp phần ph t triển u n v ho t động gi o d c KNS v qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống cho học sinh ở c c tr ờng trung học cơ sở theo h ng tr i nghiệm - m rõ th c tr ng ho t động gi o d c ỹ n ng sống v qu n ho t 6
  20. động gi o d c KNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội Phân tích ngu n nhân v c c ếu tố nh h ởng đến qu n ho t động gi o d c KNS cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. * Về thực tiễn: Đ xuất c c biện ph p qu n ho t động gi o d c KNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Thành phố H Nội nhằm nâng cao ết qu chất ng v hiệu qu gi o d c to n diện cho học sinh. 10 Cấu trúc uận văn Ngo i phần mở đầu, ết u n và khu ến nghị, danh m c t i iệu tham kh o v ph cđ t iđ c tr nh b trong 3 ch ơng đó : Chươn 1: Cơ sở lý u n c a qu n ho t động gi o d c KNS theo h ng tr i nghiệm cho học sinh ở tr ờng trung học cơ sở Chươn 2: Th c tr ng qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. Chươn 3: Các biện ph p qu n ho t động gi o d c ỹ n ng sống theo h ng tr i nghiệm cho học sinh tr ờng THCS Dịch Vọng, Qu n Cầu Giấ , Th nh phố H Nội. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1