« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Hình học 12 chương 2 bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay


Tóm tắt Xem thử

- TIẾT 13: KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY I.
- Biết được khái niệm mặt tròn xoay, các yếu tố của mặt tròn xoay: đường sinh,trục..
- Phân biệt các khái niệm: Mặt nón, hình nón khối nón tròn xoay, nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh.
- Biết tính diện tích xung quanh và thể tích..
- Kỹ năng vẽ hình, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích.
- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:.
- Chuẩn bị của Học sinh: SGK, thước, compa..
- Hoạt động 1:.
- Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng.
- Giới thiệu một số vật thể : Ly,bình hoa ,chén ,…gọi là các vật thể tròn xoay.
- quay tạo thành một mặt tròn xoay - Cho học sinh nêu một số ví dụ.
- học sinh suy nghỉ trả lời..
- HS cho ví dụ vật thể có mặt ngoài là mặt tròn xoay.
- I/ Sự tạo thành mặt tròn xoay(SGK) Hình vẽ 2.2.
- đường sinh.
- Hoạt động.
- Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Trong mp(P) cho d.
- Cho (P) quay quanh  thì d có tạo ra mặt tròn xoay không?.
- mặt tròn xoay đó giống hình vật thể nao?.
- Hình thành khái niệm.
- II/ Mặt nón tròn xoay 1/ Định nghĩa (SGK.
- Hình nón gồm mấy phần?.
- Có thể phát biểu khái niệm hình nón tròn xoay theo cách khác.
- GV đưa ra mô hình khối nón tròn xoay cho hs nhận xét và hình thành khái niệm.
- Gọi H là trung điểm OI thì H thuộc khối nón hay mặt nón hay hình nón.
- Học sinh suy nghĩ trả lời + Quay quanh M : Được đường tròn ( hoặt hình tròn.
- Học sinh trả lời.
- 2 / Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay.
- a/ Hình nón tròn xoay Vẽ hình:.
- Khi quay  vuông OIM quanh cạnh OI một góc 360 0 ,đường gấp khúc IMOsinh ra hình nón tròn xoay hay hình nón.
- OM: Độ dài đường sinh - Mặt xung quanh (sinh bởi OM) và mặt đáy ( sinh bởi IM).
- b/ Khối nón tròn xoay (SGK) Hình vẽ: Bảng phụ.
- Cho hình nón.
- Khái niệm hình chóp nội.
- 3/ Diện tích xung quanh a/ Định nghĩa (SGK) b/ Công thức tính diện tích xung quanh.
- tiếp hình nón.
- Diện tích xung quanh của hình chóp đều được xác định như thế nào.
- GV thuyết trình  khái niệm diện tích xung quanh hình nón Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều có cạnh bên l..
- Hình thành công thức tính diện tích xung quanh.
- H: Có thể tính diện tích toàn phần được không.
- Hướng dẫn học sinh tính diện tích xung quanh bằng cách khác.
- Gọi học sinh giải.
- HS nhận biết diện tích xung quanh chính là diện tích hình quạt..
- Cho hình nón đỉnh O đường sinh l,bán kính đường đáy r Khi đó ta có công thức.
- Ví dụ: Cho hình nón có đường sinh l=5 ,đường kinh bằng 8 .Tính diện tích xung quanh của hình nón..
- Cho học sinh nêu thể tích khối chóp đều n cạnh.
- Khi n tăng lên vô cùng tìm giới hạn diện tích đa giác đáy.
- Công thức.
- HS tìm diện tích hình tròn đáy.
- 4/ Thể tích khối nón a/ Định nghĩa(SGK).
- b/Công thức tính thể tích khối nón tròn xoay:.
- Cho HS tìm r,l thay vào công thức diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần.
- HS lên bảng tính thể tích Hs xác định thiết diện là.
- IM=a.Khi quay tam giác IOM quanh cạnh OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.
- c/ Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục ta được một thiết diện .
- Tính diện tích thiết diện đó.
- tam giác đều và sử dụng công thức để tính diện tích thiết diện..
- a/ tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần..
- b/ Tính thể tích khối nón..
- TIẾT 14: KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY (tt) I.
- Phân biệt các khái niệm: thể tích của mặt trụ, phân biệt mặt trụ, hình trụ, khối trụ..
- Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như: Trục, đường sinh và các tính chất..
- Kỹ năng vẽ hình, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích..
- Hoạt động HĐTP1.
- Cho học sinh lấy ví dụ về các vật thể liên quan đến mặt trụ tròn xoay.
- III/ Mặt trụ tròn xoay:.
- Trên cơ sở xây dựng các khái niện hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay cho hs làm tương tự để dẫn đến khái niệm hình trụ và khối trụ.
- hình trụ và khối trụ.
- HS suy nghỉ trả lời Học sinh cho ví dụ.
- 2/ Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay.
- a/ Hình trụ tròn xoay Hình vẽ 2.9.
- Mặt xung quanh : Chiều cao:.
- b/ Khối trụ tròn xoay (SGK).
- Cho học sinh thảo luận nhóm để nêu các khái niệm về lăng trụ nội tiếp hình trụ.
- Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ n cạnh.
- Trình bày công thức và tính diện tích xung quanh hình lưng trụ.
- 3/ Diện tích xung quanh của hình trụ.
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần Cắt hình trụ theo một đường.
- Cho học sinh nhận xét diện tích xung quanh của hình trụ là diện tích phần nào.
- HS trả lời diện tích hình chữ nhật có các kích thước là 2  r l.
- công thức tính diện tích.
- Nhắc lại công thức tính thể tích hình lăng trụ đều n cạnh H: Khi n tăng lên vô cùng thì giới hạn diện tích đa giác đáy ? Chiều cao lăng trụ có thay đổi không.
- B diện tích đa giác đáy h Chiều cao.
- 4/ Thể tích khối trụ tròn xoay a/ Định nghĩa (SGK).
- b/ Hình trụ có đường sinh là l ,bán kính đáy r có thể tích law:.
- Xác định thiết diện ,tính diện tích thiết diện.
- Học sinh lên bảng giải.
- Học sinh hoạt động nhóm.
- Tiết 15 : Luyện tập mặt tròn xoay I.
- Phân biệt các khái niệm: Mặt nón, hình nón khối nón tròn xoay, nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh, thể tích của mặt trụ, phân biệt mặt trụ, hình trụ, khối trụ.
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bt7/39,40.
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ b.
- Học sinh biết giải các bài tập đơn giản liên quan tới khối nón, khối trụ..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bt8/40:Cho hình trụ 2 đáy có bk.
- r;k/c 2 đáy r 3 .Xét một hình nón có đỉnh I,đtròn đáy là (J,r).
- S 2 là dtích xq của hình nón ,tính S 1 / S 2.
- b)Mặt xq của hình nón chia khối trụ thành 2 phần.Hãy tính tỷ số thể tích 2 phần đó?.
- Gọi V 1 là thể tích của khối nón.
- V 2 là thể tích của khối còn lại..
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bt9/40:Cắt hình nón đỉnh S bởi