- RỦI RO TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. - Khái niệm rủi ro tín dụng. - Phân loại rủi ro tín dụng. - Đặc điểm của rủi ro tín dụng. - Căn cứ chủ yếu xác định mức độ rủi ro tín dụng. - Thiệt hại do rủi ro tín dụng. - Nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng. - QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG. - Sự cần thiết của công tác quản trị rủi ro tín dụng. - Nhiệm vụ của công tác quản trị rủi ro tín dụng. - Đo lƣờng rủi ro tín dụng. - MÔ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. - Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại các Ngân hàng Thƣơng mại Việt Nam. - Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng của các nƣớc. - THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP &. - Thực trạng rủi ro tín dụng. - Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng. - Nguyên nhân từ phía ngân hàng. - Phân tích SWOT về công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lâm Đồng. - NỘI DUNG GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG. - Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nƣớc. - CBTD Cán bộ tín dụng. - NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc. - PTNT Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn QTRRTD Quản trị rủi ro tín dụng. - RRTD Rủi ro tín dụng. - TCTD Tổ chức tín dụng. - Bảng 2.3 Bảng tăng trƣởng dƣ nợ tín dụng của ngân hàng giai đoạn năm 2006-2010. - Dƣ nợ tín dụng của ngân hàng theo theo thời hạn cho vay giai đoạn 2006- 2010. - Tình hình trích lập dự phòng và xử lý rủi ro tín dụng của ngân hàng giai đoạn năm 2006-2010. - Tình hình cán bộ tín dụng toàn NHNo &. - Sơ đồ phân loại rủi ro tín dụng. - Cấp tín dụng là việc ngân hàng cần làm để tìm kiếm lợi nhuận. - Thực tiễn hoạt động tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NHNo &. - Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết về quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng thƣơng mại.. - Chƣơng 2: Thực trạng hoạt động tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lâm Đồng thời gian qua.. - Chƣơng 3: Giải pháp quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn tỉnh Lâm Đồng.. - Vì vậy rủi ro tín dụng cao hay thấp sẽ quyết định hiệu quả kinh doanh của ngân hàng.. - Sơ đồ phân loại rủi ro tín dụng Rủi ro. - tín dụng. - Nguồn: Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng [7]. - Rủi ro tín dụng có những đặc điểm cơ bản sau:. - Rủi ro tín dụng mang tính gián tiếp: Trong quan hệ tín dụng, ngân hàng chuyển giao quyền sử dụng vốn cho khách hàng. - Hay nói cách khác những rủi ro trong hoạt động kinh doanh của khách hàng là nguyên nhân chủ yếu gây nên rủi ro tín dụng của ngân hàng.. - Căn cứ chủ yếu xác định mức độ rủi ro tín dụng 1.1.4.1. - Thiệt hại do rủi ro tín dụng - Đối với ngân hàng:. - Rủi ro tín dụng làm suy giảm uy tín của ngân hàng. - Có thể sử dụng nhiều mô hình khác nhau để đánh giá rủi ro tín dụng. - Mô hình định tính về rủi ro tín dụng – Mô hình 6C. - Các mô hình lƣợng hóa rủi ro tín dụng. - 1.81 phải đƣợc xếp vào nhóm có nguy cơ rủi ro tín dụng cao.. - Mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại các Ngân hàng Thƣơng mại Việt Nam.. - Đánh giá xem khoản tín dụng có tuân thủ chính sách cho vay của ngân hàng.. - Kiểm tra thƣờng xuyên các khoản tín dụng lớn. - Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp trích lập dự phòng.. - Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp đặt ra hạn mức cho vay. - Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp kiểm tra, giám sát. - Quản trị rủi ro tín dụng bằng biện pháp quản trị hệ thống thông tin tín dụng. - Phòng Tín dụng. - Phòng Tín dụng Phòng. - PTNT Việt Nam giao cho ngân hàng.. - Cơ cấu tín dụng. - Dƣ nợ tín dụng của ngân hàng theo theo thời hạn cho vay giai đoạn 2006-2010. - Tín dụng theo thành phần kinh tế:. - Từ thực tế này ảnh hƣởng lớn đến rủi ro tín dụng của ngân hàng. - Dƣ nợ tín dụng theo ngành kinh tế:. - Điều này ảnh hƣởng lớn đến rủi ro tín dụng. - Rủi ro tín dụng thể hiện qua phân loại nhóm nợ và tỷ lệ nợ xấu. - Thực trạng công tác quản trị rủi ro tín dụng 2.3.2.1. - Các nội dung cơ bản về quản trị rủi ro tín dụng. - Chính sách quản lý rủi ro tín dụng đối với khách hàng. - ra quyết định cấp tín dụng (xác định hạn mức tín dụng, thời hạn, mức lãi suất, phí dịch vụ, biện pháp bảo đảm tiền vay). - Chính sách phân bổ tín dụng. - Việc xếp hạng tín dụng nội bộ giúp ngân hàng đánh giá đƣợc rủi ro tín dụng. - Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng tại NHNo &. - Bộ máy tổ chức cấp tín dụng. - PTNT tỉnh Lâm Đồng là ngân hàng đầu mối.. - Quy trình tín dụng. - Quy trình tín dụng tại NHNo &. - Quy trình tín dụng của ngân hàng hiện nay gần nhƣ một cửa cũng dễ dẫn đến rủi ro. - Phòng ngừa, phát hiện và hạn chế rủi ro tín dụng. - Công cụ tốt để ngân hàng có thể phát hiện rủi ro tín dụng là hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ. - Ngân hàng chưa có giám sát tín dụng độc lập.”. - Hiện tại ngân hàng chƣa có bộ phận quản trị rủi ro tín dụng tách biệt với bộ phận quản lý. - Ngƣợc lại là nguy cơ dẫn đến rủi ro cho ngân hàng.. - Nguyên nhân từ phía ngân hàng 2.4.3.1. - Rủi ro phát sinh từ chính sách tín dụng của ngân hàng. - Sản phẩm tín dụng của NHNo &. - Thu từ tín dụng trên 80%. - Tốc độ tăng trƣởng tín dụng. - Ngân hàng chƣa có bộ phẩn kiểm ra, giám sát rủi ro tín dụng độc lập.. - PTNT hơn so với các ngân hàng khác.. - NỘI DUNG GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG 3.2.1. - Với hợp đồng tín dụng 1:. - Với hợp đồng tín dụng 2:. - Với hợp đồng tín dụng 3:. - Xin ông cho biết về việc xếp hạng tín dụng nội bộ tại Ngân hàng?. - PTNT tỉnh Lâm Đồng về thực trạng quản lý tín dụng:. - PTNT tỉnh Lâm Đồng về thực trạng quản lý tín dụng tại ngân hàng:. - Ngân hàng chƣa có giám sát tín dụng độc lập. - có phòng quản lý tín dụng riêng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt