« Home « Kết quả tìm kiếm

Các Dạng Bài Tập Đtcs 2013


Tóm tắt Xem thử

- 1 CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN TỬ CƠNG SUẤT VÀ THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI ĐTCS Bài tập 1 .
- Cho mạch chỉnh lưu tia 1 pha khơng điều khiển, biết điện áp nguồn xoay chiều u 2 = 12Sin314t [V], R T = 2.
- Hãy xác định các thơng số để lựa chọn diode cho mạch chỉnh lưu trên, vẽ sơ đồ mạch, dạng sĩng điện áp trước, sau chỉnh lưu và dạng sĩng dịng điện trên tải (biết diode chỉnh lưu được chế tạo từ Si.
- HƯỚNG DẪN: Để cĩ các thơng số lựa chọn diode chỉnh lưu, trước tiên cần phải tính điện áp trung bình trên tải U d , tính dịng qua tải I d và dịng qua diode I Dtt , tìm điện áp ngược lớn nhất trên diode theo điện áp xoay chiều U PIVDtt , sau đĩ chọn theo tiêu chuẩn.
- Bài tập 2 .
- Cho mạch chỉnh lưu tia 2 pha, biết điện áp xoay chiều trên mỗi cuộn thứ cấp máy biến áp u 2 = 21,2 Sin314t [V], tải R=1  (bỏ qua tổn hao trên diode.
- Tính dịng điện trung bình qua tải và qua mỗi diode, điện áp ngược lớn nhất trên mỗi diode.
- Vẽ sơ đồ mạch chỉnh lưu, dạng sĩng điện áp trước, sau chỉnh lưu và dạng s ĩng dịng điện trên tải.
- Giả sử tải là RL (hệ số tự cảm rất lớn), hãy vẽ dạng sĩng điện áp và dịng điện trên tải trên cùng 1 đồ thị? Bài tập 3 .
- Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode chế tạo từ Si .
- Biết giá trị hiệu dụng của điện áp nguồn xoay chiều là U = 24V.
- Tải là R, cĩ dịng điện trung bình I d = 12A.
- Hãy tính cơng suất tiêu trên tải và các thơng số để lựa chọn diode .
- Vẽ sơ đồ mạch, dạng sĩng điện áp trước sau chỉnh lưu và dạng sĩng dịng điện trên tải.
- Bài tập 4.
- Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha , b iết các thơng số tương tự như bài 3 nhưng tải là RL, dịng liên tục gần phẳng.
- Vẽ dạng sĩng điện áp và dịng điện trên tải.
- Bài tập 5..
- Người ta dùng thiết bị chỉnh lưu cầu 1 pha để nạp điện cho ắc quy, cĩ E = 11 0V, dịng nạp I d = 50A , điện áp nguồn xoay chiều là u = 311Sin314t.
- Tính t 1 tại thời điểm thiết bị chỉnh lưu bắt đầu dịng nạp cho ắc quy trong từng nửa chu kỳ.
- thời gian dẫn dịng của mỗi diode trong một chu kỳ.
- Bài tập 6.
- Cho mạch chỉnh lưu tia 3 pha khơng điều khiển, cấp dịng cho một mạch tải gồm bộ ắc qu y cĩ E = 120V, R = 2.
- giá t rị hiệu dụng của điện áp pha là U = 220V, tần số nguồn điện xoay chiều là f = 50 Hz.
- Tính dịng điện trung bình qua tải và qua mỗi diode.
- Vẽ sơ đồ mạch, dạng sĩng điện áp và dịng điện trên tải .
- Tính điện áp ngược lớn nhất trên mỗi diode.
- Tính dịng điện trung bình qua tải và qua mỗi diode khi ắc qu y nạp tới trị số E = 170V, vẽ dạng sĩng điện áp và dịng điện trên tải tro ng trường hợp này.
- Bài tập 7.
- Cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha khơng điều khiển được cấp dịng từ máy biến áp 3 pha nối.
- biết điện áp nguồn cuộn dây thứ cấp là 400V, tải R = 10  a.
- Tính dịng điện trung bình qua tải, qua mỗi diode và điện áp ngược lớn nhất mà mỗi diode phải chịu .
- Giả sử khi cĩ thêm tải E = 100V thì các thơng số trên thay đổi như thế nào? c.
- Vẽ mạch chỉnh lưu và dạng sĩng điện áp trên tải ở trường hợp a..
- Hướng dẫn : Khi biến áp nối kiểu tam giác thì điện áp ngõ ra là điện áp dây.
- Bài tập 8.
- Cho mạch chỉnh lưu tia 6 pha khơng dùng cuộn kháng cân bằng, làm nguồn cấp dịng cho máy hàn cĩ điện trở R = 0.15.
- biết điện áp dây hiệu dụng cuộn sơ cấp máy biến áp nố i Y/Y Y là 380V, tỷ số biến áp là K ba = 6,3.
- Tính dịng điện hàn, dịng trung bình qua mỗi diode và điện áp ngược lớn nhất trên mỗi diode.
- Vẽ sơ đồ chỉnh lưu và dạng sĩng điện áp trên tải trong các trường hợp trên ? d.
- Mạch chỉnh lưu tia 6 pha thường được sử dụng cho những loại tải nào, tại sao, nêu tên một và loại tải? Ghi chú: Mỗi pha bên thứ cấp cĩ 2 cuộn dây vì vậy để cĩ được điện áp U 2 cấp cho mạch chỉnh lưu ta cần chia K ba cho 2.
- Bài tập 9 .
- Hãy tính dịng điện trung bình qua tải R = 10.
- qua mỗi diode và điện áp ngược lớn nhất trên mỗi diode trong các sơ đồ sau khi chúng cho ra cùng một điện áp U d = 200V khi khơn g dùng tụ lọc và cĩ tụ điện lọc phẳng điện áp trên tải: a.
- Sơ đồ tia 1 pha, tia 2 pha, cầu 1 pha.
- Sơ đồ tia 3 pha, cầu 3 pha.
- Sơ đồ tia 6 pha khơng dùng cuộn kháng và cĩ cuộn kháng cân bằng.
- Vẽ sơ đồ mạch và dạng sĩng điện áp trên tải trong trường hợp cĩ tụ điện lọc phẳng điện áp.
- Bài tập 10.
- Cho mạch chỉnh lưu tia 2 pha như hình vẽ 1 biết tỷ số biến áp K ba = U 1 /U 2 = 2, giá trị hiệu dụng của U 1 = 380 V, f = 50Hz cấp d ị ng cho tải R = 1.5.
- Tính dị ng điện trung bình trên tải và qua mỗi SCR khi gĩc kích cho các SCR.
- Tính dị ng điện trung bình tr ê n tải khi.
- Giả sử bỏ E, tải chỉ cịn R , L, tính dịn g điện trung bình trên tải khi các SCR được kích với gĩc.
- Tính dịng điện trung bình trên tải khi các SCR được kích với.
- V ẽ dạng sĩng điện áp trên tải trong các trường hợp trên.
- E = 0V, hãy tính dịng điện trung bình trên tải khi các SCR được khích gĩc.
- 30 0 ? Bài tập 11 .
- Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển tồn phần, biết điện áp hiệu dụng nguồn xoay chiều hình sin là 200V, tần số điện áp nguồn 50Hz, cung cấp dịng cho tải R = 10.
- Tính dịng điện trung bình trên tải I d khi gĩc kích cho các SCR.
- Nếu bỏ L, E tải chỉ cịn R hãy tính dịng trung bình trên tải I d và dịng điện trung bình qua SCR, khi.
- Nếu thay 2 SCR chung anode bằng 2 diode, bỏ E tải chỉ cịn R , L, tính dịng điện trung bình qua mỗi SCR và diode khi các SCR được kích với.
- Vẽ dạng sĩng điện áp và dịng điện trên tải trong các trường hợp trên.
- Bài tập 12 .
- Cho mạch điện như hình vẽ, biết u 2 = 70Sin100  t [V], R T = 1.5.
- 5 trong sơ đồ .
- Tính dịng điện trung bình trên tải khi gĩc kích cho các SCR.
- F và t rên biến trở VR và dạng sĩng điện áp trên tải khi.
- Tại sao ngõ vào IN - của 2 bộ so sánh trên hình vẽ lại lấy điện áp trên cùng một biến trở VR? VccVcc XXYYLOAD~U1 VccMạch điều khiển đồng bộ điện áp một chiều 1 pha tia dùng SCR 50k100k40074007T2T150k40074007BAXNPN4007103.
- 1 2 3 4 5 C 4 Bài tập 13.
- Cho mạch điện như hình 13.1.
- 13.2 , biết điện áp vào là hình Sin, f = 50Hz.
- H ãy vẽ dạng sĩng điện áp tại các điểm A.
- Xung ngõ ra trên cuộn thứ cấp BAX (hình 13.1) cĩ thể điều khiển cho các SCR trong mạch chỉnh lưu cầu điều khiển bán phần khơng? c..
- Bài tập 2 4 .Cho mạch điều chế SPWM như hình vẽ (f URC =14f Uđk.
- Mạch nghịch lưu áp 3 pha 0’ Z A D 3 B C Z B Z C Điện áp Độ chia 0  U RC ( tam giác ) U đk ( sin chuẩn

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt