« Home « Kết quả tìm kiếm

Những động từ theo sau là V-ing và to V


Tóm tắt Xem thử

- ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V.
- Những động từ thông dụng theo sau là “to V”.
- Những động từ theo sau là “V-ing”.
- It’s (not) worth....
- Những động từ theo sau gồm cả “to V” và “V-ing”:.
- Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn) Stop to V: dừng lại để làm việc gì Eg:.
- Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai) Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ).
- Try to V: cố gắng làm gì Try V-ing: thử làm gì Eg:.
- Like V-ing: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức..
- Prefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn hơn làm gì.
- Prefer + to V + rather than (V): thích làm gì hơn hơn làm gì.
- Mean to V: Có ý định làm gì..
- (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.) Need to V: cần làm gì.
- Need V-ing: cần được làm gì.
- Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa) Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại).
- Advise/allow/permit/recommend + Object + to V: khuyên/cho phép/ đề nghị ai làm gì..
- Advise/allow/permit/recommend + V-ing: khuyên/cho phép, đề nghị làm gì..
- Khi những động từ này ở bất kì thì tiếp diễn nào, ta không thể dùng.
- Với những động từ chỉ suy nghĩ, hiểu biết ta phải dùng ‘to-V’.
- Các động từ như: think, understand, remember, forget, realize, recognize, appreciate, comprehend, know,.
- Với những từ chỉ tình cảm, cảm xúc ta không dùng ‘ V-ing’.
- Với những từ chỉ cảm giác ta không dùng ‘ V-ing’.
- Sau động từ khiếm khuyết (MODAL VERBS.
- động từ nguyên mẫu Can &.
- Would not - Nếu động từ thứ 2 diễn ra sau động từ thứ 1.
- thì động từ thứ 2 là “TO VERB”.
- Nếu động từ thứ 2 diễn ra trước động từ thứ 1.
- thì động từ thứ 2 là.
- Xác định động từ theo sau là V-ing và To V không quá khó khăn, tuy nhiên cần hiểu rõ bản chất và ghi nhớ kỹ các từ, cụm từ cũng như biết các mẹo để lựa chọn sử dụng V-ing hay To V..
- Chia động từ trong ngoặc.
- It’s relaxing.
- It’s a nice day.
- I don’t mind.
- Chia động từ trong ngoặc..
- He’d like.
- Chia động từ ở trong ngoặc 1.
- showing – to send 7.
- talking – to eat 5.
- arguing – to work 6